Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 4 (45)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 4 (45)

Tiết 3+ 4: Tập đọc - Kể chuyện

NGƯỜI MẸ

A. Mục tiêu

B. Tập đọc.

- KN: Bước đầu đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- KT: Hiểu nội dung: Người mẹ rất yêu con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả.

 - Trả lời được các câu hỏi trong SGK.

- GD: HS biết yêu quý mẹ của mình, vâng lời cha mẹ.

C. Kể chuyện.

- KN: Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai

- GD: HS chú ý theo dõi nhận xét đánh giá lời kể của bạn.

 

doc 26 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 4 (45)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Ngày soạn: 7/9/2012
Ngày giảng: Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Hoạt động tập thể
CHÀO CHỜ TUẦN 4
Tập trung dưới sân trường
Tiết 2: Ngoại ngữ
UNIT 2. MY NAME IS. LESSON 3. TASK 3,4
Giáo viên bộ môn soạn giảng
Tiết 3+ 4: Tập đọc - Kể chuyện
NGƯỜI MẸ
A. Mục tiêu
Tập đọc.
- KN: Bước đầu đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- KT: Hiểu nội dung: Người mẹ rất yêu con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả.
 - Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- GD: HS biết yêu quý mẹ của mình, vâng lời cha mẹ.
Kể chuyện.
- KN: Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai
- GD: HS chú ý theo dõi nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
B, Chuẩn bị
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
- HS: Đọc trước nội dung câu chuyện.
- Dự kiến HĐ: cá nhân, cả lớp, nhóm
C. Các hoạt động dạy học
I. Ổn định :Hát.
II. KTBC: 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Quạt cho bà ngủ.
	 Trả lời câu hỏi về ND truyện.
III. Bài mới
*Tập đọc
1. GT bài – ghi đầu bài 
2. Luyện đọc:
- Gv đọc toàn bài 
- HS chú ý nghe 
- Gv hướng dẫn cách đọc.
- Đọc từng câu. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp đọc từ khó.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Đọc từng câu 
- HS đọc từ khó: hẩn khoản, lã chã, lạnh lẽo
- Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS chia đoạn đọc đoạn 
- HD HS đọc câu ngắt giọng
 - Thấy bà,/ Thần Chết ngạc nhiên/ hỏi://
- Làm sao ngươi có thể tìm đến tận nơi đây?//
Hướng dẫn HS luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ.
- HS giải nghĩa 1 số từ mới cuối bài
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- HS đọc đoạn theo N4
- Các nhóm thi đọc 
- 4HS đại diện 4 nhóm thi đọc
- GV nhận xét chung 
- Lớp nhận xét bình chọn.
- HD HS đọc đồng thanh 
- Lớp đọc ĐT đoạn 1
3. Tìm hiểu bài Tiết 2
- HS đọc thầm đoạn 1.
- HS kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1.
- 1HS đọc đoạn 2.
- Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà?
- Ôm ghì bụi gai vào lòng.
- Lớp đọc thầm Đ3.
- Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho bà ?
- Bà khóc đến nỗi đôi mắt theo dòng lệ rơi xuống hồ thành 2 hòn ngọc.
- Lớp đọc thầm đoạn 4.
- Thái độ của Thần Chết như thế nào khi thấy người mẹ?
- Ngạc nhiên, không hiểu vì sao người mẹ có thể tìm đến nơi mình ở.
- Người mẹ trả lời như thế nào? 
- Người mẹ trả lời: Vì bà là mẹ có thể làm tất cả vì con
- Nêu nội dung của câu chuyện 
- Người mẹ có thể làm tất cả vì con.
- Luyện đọc lại
- GV hướng dẫn và đọc lại đoạn 4
- HS chú ý nghe
- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) tự phân vai đọc diễn cảm đoạn 4 thể hiện được đúng lời của nhân vật.
- 1 nhóm HS (6 em) tự phân vai đọc lại truyện .
- GV nhận xét ghi điểm 
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất.
*. Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ 
- HS chú ý nghe.
2. Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo vai.
- GV nhắc HS: Nói lời nhân vật mình đóng vai theo trí nhớ, không nhìn sách.
- HS chú ý nghe.
Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ như là đóng một màn kịch nhỏ.
- HS tự lập nhóm và phân vai.
- HS thi dựng lại câu chuyện theo vai
- GV nhận xét ghi điểm.
- Lớp nhận xét bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện hay nhất, hấp dẫn sinh động nhất.
IV. Củng cố
- Qua câu truyện này, em hiểu gì về tấm lòng người mẹ?
V. Dặn dò
- HS nêu 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Điều chỉnh
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Đạo đức
GIỮ LỜI HỨA
( tiết 2)
Giáo viên bộ môn soạn giảng
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu
- KT: Biết tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.
 Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn kém nhau một số đơn vị) 
- KN: HS làm được bài 1, 2, 3, 4.
- GD: HS chú ý trong giờ học.
B. Chuẩn bị
- GV:Bảng phụ, phiếu bài tập. 
- HS: bảng con, vở, bút
- Dự kiến HĐ: cá nhân, cả lớp
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, luyện tập
C. Các hoạt động dạy học
I. Ổn định: Hát.
II. Kiểm tra	bài cũ
- 1 HS làm BT2
- 1HS làm bài tập 4	
III. Bài mới
 1. Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm đúng kết quả của phép tính. 
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm bảng con
a +415 + 356 b. + 234 +652 c. +162 + 728
 415 156 432 126 370 245
- Gv nhận xét – sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
 830 200 666 526 532 483
Bài 2: Tìm x
Yêu cầu HS nắm được quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính để tìm x. 
- HS nêu cầu BT 
+ Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị chia?
- 1,2 HS trả lời
- HS thực hiện bảng con. 
X x 4 = 32 X : 8 = 4
 X = 32 :4 X = 4 x 8
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 
 X = 8 X = 32.
 Bài 3: Tính
Yêu cầu HS tính được biểu thức có liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia.
- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm bài:
- HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng.
 5 x 9 + 27 = 45 + 27
 = 72
 80 : 2 – 13 = 40 – 13
 = 27
- GV nhận xét 
- Lớp nhận xét bài bạn. 
 Bài 4: Yêu cầu HS giải được toán có lời văn ( liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau một số đơn vị)
- 2, 3 HS đọc nội dung BT
- Bài toán cho biết gì?
- HS phân tích bài – nêu cách giải.
- Bài toán hỏi gì?
- 1HS lên giải + lớp làm vào vở.
- Thùng thứ nhất biết chưa?
Bài giải
- Thùng thứ hai biết chưa?
- Làm phép tính gì để biết thùng thứ hai hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít ?
Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất số lít dầu là:
	 160 - 125 = 35 (l)
- GV nhận xét ghi điểm 
Đáp số: 35 l dầu
IV. Củng cố 
Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học 
V. Dặn dò
- Hướng dẫn bài 5 về nhà. 
Chuẩn bị bài sau. 
Điều chỉnh
Tiết 3: Toán
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
A. Mục tiêu
- KT: Nâng cao cho học sinh về dạng toán có lời văn
- KN: Làm các bài tập có liên quan đến gbiair toán có lời văn
- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị
- Nội dung bài tập
- Đồ dùng học tập
- Dự kiến HĐ: cá nhân, cả lớp
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, luyện tập
C. Các hoạt động dạy học
I. Ổn định: Hát.
II. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
III. Bài mới
 1. Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1: Một cây dừa cao 65dm. cây dừa cao hơn cây chuối 28 dm. Hỏi cây chuối cao bao nhiêu dm?
Gợi ý cách làm bài
Nhận xét kết luận
Bài 2: Một đội điền kinh của trường có 55 bạn nam và 38 bạn nữ. 
a) Hỏi số bạn nam của đội điền kinh nhiều hơn số bạn nữ là bao nhiêu?
b) Hỏi đội điền kinh của trường có tất cả bao nhiêu bạn?
Gợi ý cách làm bài
Nhận xét kết luận.
Bài 3: Tìm X
a) x - 452 = 77 + 48
b) x + 58 = 64 + 58
Nhận xét kết luận
Bài 4: Tìm tổng x
a) x = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
b) x = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
c) x = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
Gợi ý cách tính
Nhận xét kết luận
IV. Củng cố
- Tóm lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò
- Chuẩn bị bài và làm bài
Đọc đề bài và làm bài: 
Bài giải
Cây chuối cao số dm là:
65 - 28 = 37 ( dm)
 Đáp số: 37 dm
Trình bày và nhận xét
Đọc yêu cầu nêu cách làm và làm vào vở
Bài giải
a) Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là:
55 - 38 = 17 bạn ( bạn)
b) Số bạn trong đội điền kinh là:
55 + 38 = 93 ( bạn)
 Đáp số: a: 17 bạn
 b: 93 bạn
Trình bày bảng
Nhận xét
a) x - 452 = 77 + 48
 x - 452 = 125
 x = 152 + 452
 x = 577
b) x + 58 = 64 + 58
 x + 58 = 122
 x = 122 - 58
 x = 64
Trình bày và nêu nhận xét về phân b
Đọc yêu cầu và nêu cách tính
a) x = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
x = ( 1 + 9) + ( 2 + 8 ) + (3 + 7) + ( 4 + 6 ) + 5 + 10
x = 10 + 10 + 10 + 10 + 5 + 10= 55
b) x = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
x = ( 2 + 18 ) + ( 4 + 16 ) + ( 6 + 14) +( 8 + 12) + 10 + 20
x = 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 10= 110
Hoặc :x = ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10) x 2 
= 55 x 2 = 110
c) x = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
x = ( 1 + 19 ) + (3 + 17 ) + ( 5 + 15 ) + 7 + 13 ) + ( 9 + 11)
x = 20 + 20 + 20 + 20 + 20
x = 20 x 5 = 100
Nhận xét, bổ sung
Điều chỉnh
Ngày soạn: 10 /9/2012
Ngày giảng: Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Thể dục
ÔN ĐHĐN. TRÒ CHƠI "THI XẾP HÀNG "
Giáo viên bộ môn soạn giảng
Tiết 2: Tự nhiên xã hội
HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN
Giáo viên bộ môn soạn giảng
Tiết 3: Ngoại ngữ
UNIT 3. HOW ARE YOU? LESSON 1. TASK 1,2
Giáo viên bộ môn soạn giảng
Tiết 4: Toán
KIỂM TRA
A. Mục tiêu
Tập trung vào đánh giá:
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần).
- Khả năng nhận biếtt số phần bằng nhau của đơn vị (dạng 1/2 ; 1/3 ;1/4 ;1/5).
- Giải bài toán có một phép tính.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học).
B. Chuẩn bị
- GV: Đề kiểm tra 
- HS: Dụng cụ học tập.
- Dự kiến HĐ: cá nhân, cả lớp
C. các hoạt động dạy học
I. Ổn định: Hát.
II. Kiểm tra.( không KT )
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS kiểm tra.
 Đề bài:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
	327 + 416;	561 - 244;	462 + 354; 	728 - 456.
Bài 2: Khoanh vào số máy bay .
	a. 	Q	Q	Q	b.	Q	Q	Q	Q
	Q	Q	Q	Q	Q	Q	Q	
	Q	Q	Q	Q	Q	Q	Q
	Q	Q	Q	
Bài 3: Tính
a) 5 x 7 + 169 = b) 40 : 5 + 336 = 
 = = 
c) 200 x 4 - 795 = d) 600 : 2 - 188 =
 = = 
Bài 4: Mỗi hộp có một ta bút
a) Hỏi ba hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút? ( Biết một tá bút có 12 chiếc)
b) Nếu đem tất cả số bút có trong 3 hộp đó chia đều cho 4 nhóm thì mỗi nhóm được bao nhiêu bút?
Bài5:
a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE (có kích thước ghi trên hình vẽ):
	B	D	
	48cm	 54cm	5dm	 56 cm
	 E 
	A	 C
b. Đường gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét?
 Đáp án và biểu điểm.
	- Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng một điểm 
	- Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
	- Bài 3 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
 - Bài 4 ( 3 điểm) - Viết câu lời giải đúng 1 điểm
	- Viết phép tính đúng 1,5 điểm.
	- Viết đáp số đúng 0,5 điểm.
	- Bài 5 (2 điểm):	- Phần a: 1,5 điểm
	- Phần b: 0,5 điểm ( 100 cm = 1 m)
IV.Củng cố
-Thu bài ,nhận xét giờ học.
V. Dặn dò
- Về nhà xem trước bài sau.	
Điều chỉnh
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Chính tả: Nghe - viết 
NGƯỜI MẸ
A. Mục tiêu
 - KT: Nghe - viết chính xác đúng CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- KN: Làm đúng bài tập 2 a/b ,hoặc bai tập 3a/b, hoăc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- TĐ: HS viết đúng đẹp không sai CT, giữ vở sạch sẽ.
B. Chuẩn bị
- GV:3 hoặc 4 băng giấy viết nội dung BT 2a.
- HS: Vở, bút.
- Dự kiến HĐ: cá nhân, cả lớp	
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, luyện tập
C. Các hoạt động dạy ...  mẫu Ai là gì?
- KN: Làm đúng các bài tập
- GD HS yêu quý gia đình mình.
B. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 2 
- HS: Vở, bút.
- Dự kiến HĐ: cá nhân, cặp, cả lớp
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, luyện tập....
C. Các hoạt động dạy học
I.Ổn định:Hát
II. KTBC
1 HS làm lại bài tập 3, tiết LTVC tuần 3 
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV giúp hs nắm vững yêu cầu bài tập 
Những từ chỉ gộp là chỉ 2 người 
- 1-2 HS tìm từ mới 
- HS trao đổi theo cặp, viết ra nháp 
- HS nêu kết quả thảo luận 
- GV ghi nhanh những từ đó lên bảng 
- VD: Ông bà, cha mẹ, chú bác, chú dì
Cậu mợ, cô chú, chị em 
- GV nhận xét ghi điểm 
- Lớp nhận xét 
Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu bài tập , lớp đọc thầm 
- Gv yêu cầu HS 
- 1 HS khá làm mẫu 
- HS trao đổi theo cặp 
- GV gọi HS nêu kết quả 
- Vài HS trình bày kết quả trước lớp 
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng 
- Lớp nhận xét chữa bài vào vở 
Cha mẹ đối với con cái
Con cháu đối với ông bà
Anh chị em đối với nhau
- Con có cha như nhà có nóc 
- Con có mẹ như măng ấp bẹ 
- Con hiền cháu thảo 
- Con cái khôn ngoan vẻ vang cha mẹ 
- Chị ngã em nâng 
- Anh em 
.chân tay
Bài 3 : 
- HS nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm nội dung bài 
- HS trao đổi cặp nói về các nhân vật 
- GV gọi HS nêu kết quả 
- Các nhóm nêu kết quả 
- Lớp nhận xét , chữa bài đúng vào vở 
- GV nhận xét , kết luận 
( Với mỗi trường hợp a,b,c cần đặt ít nhất 1 câu) 
a) Tuấn là anh của Lan. Tuấn là người biết yêu thương em. Tuấn là đứa con ngoan
b) Bạn nhỏ là cô bé rất ngoan.. Bạn nhỏ là cô bé rất hiếu thảo.
c) Bà mẹ là người rất yêu thương con. Bà mẹ là người sẵn sàng hi sinh tất cả vì con
d) Se non là người bạn rất tốt. Sẻ non là người bạn dũng cảm, tốt bụng
IV. Củng cố
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học 
V. Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 4: Chính tả: Nghe viết
ÔNG NGOẠI
A. Mục tiêu
- KT: Nghe- viết đúng CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi trong bài Ông ngoại.
- KN: Tìm đúng 2- 3 tiếng có vần có oay.
 Làm đúng bài tập 3 a/ b hoăc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- TĐ: HS rèn viết đẹp, đúng CT.
B. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ viết sẵn bài 3
- HS: Vở, bút.
- Dự kiến HĐ: cả lớp, cá nhân
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, luyện tập....
C. Các hoạt động dạy học
I.Ổn định: Hát
II. KTBC: 
- GV đọc: thửa ruộng, dạy bảo, mưa rào
(lớp viết bảng con + 1HS lên bảng viết).
III. Bài mới
1 GTB – ghi đầu bài:
2. Hướng dẫn HS nghe – viết:
- HD học sinh chuẩn bị: 
- 2 -> 3 HS đọc đoạn văn.
- Hướng dẫn nhận xét chính tả:
+ Đoạn văn gồm mấy câu?
-> 3 câu 
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
-> Các chữ đầu câu, đầu đoạn.
- GV hướng dẫn luyện viết tiếng khó:
+ GV đọc: vắng lặng, lang thang
-> HS luyện viết vào bảng con.
*GV đọc 
-> HS viết bài vào vở.
- GV đến từng bàn quan sát, uốn nắn cho HS.
* Chấm – chữa bài:
- GV đọc lại bài.
- HS dùng bút chì soát lỗi.
- GV nhận xét bài viết.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.
- 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: xoay, nước xoáy, tí toáy, hí hoáy.
- Lớp nhận xét
Bài 3(a):
- GV yêu cầu làm bài theo cặp, chơi trò chơi.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng là: giúp - dữ - ra.
- HS nêu yêu cầu BT + lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo cặp.
- 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh à từng em đọc kết quảà lớp nhận xét.
IV. Củng cố
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
Điều chỉnh
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Toán
BẢNG NHÂN, TÌM X
A. Mục tiêu
- KT: Củng cố và nâng cao cho học sinh về bảng nhân 6 ( lập bảng, vận dụng vào tính nhẩm, giải toán). Tìm thành phần chưa biết trong phép tìm x
- KN: Giải bài toán có một phép tính, hai phép tính
- TĐ: Chú ý tập chung học và làm bài cẩn thận.
B. Chuẩn bị
- GV: Nội dung ôn tập.
- HS: Dụng cụ học tập.
- Dự kiến HĐ: cá nhân, cả lớp
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, luyện tập
C. các hoạt động dạy học
I. Ổn ®Þnh : h¸t
II. KiÓm tra
III. Bµi míi
1. Giíi thiÖu bµi 
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 Viết các tổng sau thành tích rồi tính kết quả
a) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 =
b) 6 + 3 + 3 + 6 + 2 + 4 + 6 + 6 + 1 + 5= 
c) 5 + 5 + 1 + 4 + 5 + 3 + 2 + 5 + 6 - 1= 
Nhận xét kết luận
Bài tập 2: Tính
a) 6 kg x 7 + 42 kg
 6 l x 10 - 15 l=
b) 635m - 45 m + 17 =
 90 cm : 3 + 375cm
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Nhận xét kết luận
Bài 3:Tìm x
a) x : 5 = 9 ( dư 3)
b) 534 - 126 = x - 132
c) 37 + x - 47 = 0
Nhận xét kết luận
Bài 4: Để đánh số trang một cuốn sách dày 150 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số?
Gợi ý cách trình bày và làm bài
Nhận xét kết luận.
IV. Củng cố
- Tóm lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
V. dặn dò
- Xem lại các bài tập , chuẩn bị bài sau
Đọc yêu cầu và nêu cách thực hiện
a) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 6 = 36
b) 6 + 3 + 3 + 6 + 2 + 4 + 6 + 6 + 1 + 5
= 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 7 = 42 
c) 5 + 5 + 1 + 4 + 5 + 3 + 2 + 5 + 6 - 1
= 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 7 = 35
Trình bày bài giải, nhận xét bổ sung
Đọc yêu cầu và nêu cách thực hiện
a) 6kg x 7 + 42kg 
 = 42kg + 42kg = 84kg
 6 l x 10 - 15 l
 = 60 l - 15 l = 45l
b) 635m - 45 m + 17m 
 = 590 m + 17 = 607 m
 90 cm : 3 + 375cm
 = 30 cm + 375 cm = 405 cm
Đọc yêu cầu và làm bài tập
a) x : 5 = 9 ( dư 3)
 x = 9 x 5 + 3
 x = 45 + 3 
 x = 48
b) 534 - 126 = x - 132
 408 = x - 132
 x = 408 + 132
 x = 540
c) 37 + x - 47 = 0
37 + x = 0 + 47 
37 + x = 47
 x = 47 - 37 
 x = 10
Nhận xét, bổ sung
Đọc yêu cầu và làm
Bài giải.
Từ số 1 đến số 9 có 9 chữ số có 1 chữ số.
Từ 10 đến 99 có 90 số có 2 chữ số:
90 x 2 = 180 ( chữ số)
Số trang có ba chữ số là:
150 - 99 = 51 ( trang)
Số chữ số của các trang có ba chữ số là:
51 x 3 = 153 ( chữ số)
để đánh số trang quyển sách dày 150 trang cần dùng số chữ số là:
9 + 180 + 152 = 342 ( chữ số)
 Đáp số: 342 chữ số
Trình bày bài giải
Nhận xét bổ sung
Điều chỉnh
Tiết 2: Tiếng việt
TỪ NGƯ VỀ GIA ĐÌNH .CÂU AI LÀ GÌ? 
A. Mục tiêu
 - KT: - Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp.
 - Đặt được câu theo mẫu Ai là gì?Nêu ý kiến của mình qua một câu thơ
- KN: Làm đúng các bài tập
- GD HS yêu quý gia đình mình.
B. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 1
- HS: Vở, bút.
- Dự kiến HĐ: cá nhân, cặp, cả lớp
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, luyện tập....
C. Các hoạt động dạy học
I.Ổn định:Hát
II. KTBC
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: Hãy đọc và nêu nhận xét về cách sắp xếp các câu thành ngữ, tục ngữ vào từng nhóm sau. Chỗ nào xếp sai, cần nói rõ sai ở đâu. Giúp bạn xếp lại cho đúng nhóm.
Nhóm 1: Cha mẹ đối với con cái:
- Con cái khôn ngoan, vẻ vang cha mẹ
- Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư
- Con lành con ở cùng bà
Váng mình sốt mẩy, con ra ngoài đường.
- Con có cha như nhà có nóc
- Con ơi muốn nên thân người
Lắng tai nghe lấy những điều mẹ cha
Nhóm 2: Con cháu đối với ông bà cha mẹ
- Con hiền, cháu thảo.
- Con hư tại mẹ, cháu hư tại bà.
Con có mẹ như măng ấp bẹ
Nhóm 3:Anh chị em đối với nhau
- Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
- Chị ngã em nâng.
- Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
* Gợi ý vè nêu nghĩ của một số thành ngữ tục ngữ cho học sinh hiểu
Nhận xét, kết luận
Bài 2: Dựa theo nội dung bài Tập đọc Chiếc áo len. Em hãy đặt câu theo mẫu Ai là gì nói về nhân vật Tuấn.
VD: Tuấn là anh của Lan.
Nhận xét: những câu dó dùng để giới thiệu hoặc nêu nhận định về nhân vật
IV. Củng cố
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò: VN học thuộc các thành ngữ, tục ngữ trên.
Học sinh đọc yêu cầu và thảo luận nhóm đôi làm bài.
Nhóm 1: Cha mẹ đối với con cái:
Chỉ có câu 4 xếp đúng nhóm
Nhóm 2: Con cháu đối với ông bà cha mẹ
Chỉ có câu 1 xếp đúng nhóm.
- Con hiền, cháu thảo.
Nhóm 3:Anh chị em đối với nhau
Cả ba câu đều đúng nhóm
- Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
- Chị ngã em nâng.
- Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
Nhận xét
Đọc yêu cầu và đặt câu.
Tuấn là người anh biết nhường nhịn em gái.
Tuấn là người anh hết lòng yêu thương em gái.
Tuấn là người con biết thương yêu mẹ
Tuấn là người con hiếu thảo
Tuấn là người con ngoan, làng]ời anh tốt.
Đọc trước lớp.
Điều chỉnh
Tiết 3: Giáo dục ngoài giờ lên lớp
THỰC HÀNH VỆ SINH RĂNG MIỆNG
A. Mục tiêu
- Giúp học sinh biết vệ sinh răng miệng.
- Bước đầu có ý thức vệ sinh răng miệng đúng cách.
- Rèn kĩ năng đánh răng đúng cách.
B. Thời gian và địa điểm
Thời gian: Tiết 3 buổi chiều thứ 5 ngày 13 tháng 9 năm 2012
Địa điểm: Trong lớp học 3A1.
C. Đối tượng: Học sinh lớp 31; số lượng 31 em.
D. Chuẩn bị hoạt động.
I. Phương tiện
- Bàn chải đánh răng, kem đánh răng, cốc, nước
 II. Tổ chức.
 - Giáo viên chuẩn bị sẵn nội dung hoạt động.
 - Các bước tiến hành đánh răng.
E. Nội dung và hình thức hoạt động.
I. Nội dung.
- Tìm hiểu vì sao phải đánh răng,
- Một số đồ dùng đánh răng
- Thực hiện việc đó ở đâu.
II. Hình thức hoạt động
- Giáo viên cho học sinh tìm hiểu về việc không đánh răng có hại như thế nào
- Các bước đánh răng
- Nêu tên đồ dùng trong khi đánh răng.
- Thực hiện đánh răng
G. Tiến hành hoạt động.
I. Hoạt động 1: Việc vệ sinh răng miệng
+ Giáo viên cho học sinh tìm hiểu về việc không đánh răng, và đánh răng.
? Không đánh răng có hại như thế nào cho răng miệng?
? Đánh rặng có lợi gì cho cơ thể?
? Tiến hành đánh răng như thế nào cho hợp vệ sinh?
? Kể tên các đồ dùng cần khi đánh răng?
? Đánh răng vào khi nào? ở đâu?
+ Học sinh trình bày theo gợi ý trên
+ Nhận xét bổ sung.
+ GV nhận xét kết luận theo các nội dung các em đã hoạt động.
II. Hoạt động 2: Thực hành đánh răng.
- Nêu cách đánh răng hàng ngày em thương làm?
- Đánh răng thế nào cho đúng cách?
- Đánh răng xong em cần làm gì?
- GV hướng dẫn học sinh đánh răng?
- Học sinh quan sát GV làm.
- Học sinh thực hành theo nhóm nhỏ ( 4 em)
- Thực hành trước lớp.
- Nhận xét cách đánh răng của bạn.
- Nhận xét kết luận. Tuyên dương.
III. Hoạt động 3: Vui múa hát.
H. Kết thúc hoạt động.
- Giáo viên nhận xét về tinh thần, thái độ học tập của học sinh.
- Động viên các em học tập thật tốt.
Điều chỉnh

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 3 tuan 4 co tiet on buoi chieu.doc