Giáo án Lớp 3 Tuần 10 - Trường tiểu học Tân Phú 1

Giáo án Lớp 3 Tuần 10 - Trường tiểu học Tân Phú 1

 Tiết 1+2: Tập đọc - kể chuyện

 Giọng quê hương

I. Mục tiêu:

A. Tập đọc

 - Đọc đúng, rành mạch, giọng đọc bước đầu bộc lộ được tỡnh cảm , thái độ của từng nhân vật qua lời đối thoại của từng câu chuyện

 - Hiểu ý nghĩa : tỡnh cảm thiết tha gắn bú của cỏc nhõn vật trong cõu chuyện với quờ hương , với người thân qua giọng nói quê hương thân quen ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 )

B. Kể chuyện

 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ

II. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ truyện trong SGK.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 34 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 982Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 10 - Trường tiểu học Tân Phú 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN 10	
	 Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
 Tiết 1+2:	 Tập đọc - kể chuyện
 Giọng quê hương 
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc
	- Đọc đúng, rành mạch, giọng đọc bước đầu bộc lộ được tỡnh cảm , thái độ của từng nhân vật qua lời đối thoại của từng câu chuyện 
	- Hiểu ý nghĩa : tỡnh cảm thiết tha gắn bú của cỏc nhõn vật trong cõu chuyện với quờ hương , với người thân qua giọng nói quê hương thân quen ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 )
B. Kể chuyện
	- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tập đọc
I. Kiểm tra:
 Nhận xét bài kiểm tra giữa HKI về kỹ năng đọc.
II. Bài Mới
1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 188
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài:
 Gợi ý cách đọc SGV tr.188.
 b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp SGV tr.188.
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr.77
Câu hỏi 2 - SGK tr.77
Câu hỏi 3 - SGK tr.77
Câu hỏi 4 - SGK tr.77
Câu hỏi 5 - SGK tr.77
Câu hỏi bổ sung SGV tr.189.
4. Luyện đọc lại.
- Đọc diễn cảm đoạn 2, 3.
- Chia lớp thành các nhóm 3, tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- Quan sát tranh minh hoạ chủ điểm .
- Theo dõi GV đọc 
- Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2, 3 câu lời nhân vật).
- Đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr.77.
- Đọc theo nhóm.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài.
- Cả lớp đọc ĐT đoạn 3 giọng nhẹ nhàng, cảm xúc.
- Đọc thầm đoạn 1, TLCH
- Đọc thầm đoạn 2, TLCH
- Đọc thầm đoạn 3, TLCH
- Đọc thầm lại đoạn 3, TLCH
- Thảo luận nhóm.
- Theo dõi GV đọc.
- Phân vai, luyện đọc.
- Nhận xét các bạn đọc hay nhất, thể hiện được tình cảm của các nhân vật.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ: như SGV tr.189
2. Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
a. Giúp HS nắm được nhiệm vụ.
- Gợi ý như SGV tr.189.
b. Kể lại các sự việc ứng với từng tranh.
- HDHS kể lần lượt theo từng tranh SGV tr.189.
c. Từng cặp HS tập kể.
- Theo dõi, hướng dẫn HS kể.
d. HD HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu câu hỏi như SGV tr.190.
- Nhận xét tiết học.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS quan sát tranh SGK tr.78.
- 3 HS kể. Cả lớp theo dõi.
- Nhận xét bạn kể.
- HS phát biểu ý kiến cá nhân.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Tiết 3:	Toán
 Thực hành đo độ dài.
I- Mục tiêu:
	- Biết dùng thước và bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước .
	- Biết cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với HS như độ dài cái bút , chiều dài mép bàn , chiều cao bàn học.
	- Biết dùng mắt ước lượng độ dài (tương đối chính xác)
II. Đồ dùng dạy học:
 - Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, 2, 3(a, b).
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Kiểm tra đồ dùng HT
3/ Thực hành:
* Bài 1:
- HD vẽ: Chấm một điểm đầu đoạn thẳng đặt điểm O của thước trùng với điểm vừa chọn sau đó tỡm vạch chỉ số đo của đoạn thẳng trên thước, chấm điểm thứ hai, nối 2 điểm ta được đoạn thẳng cần vẽ.
- Chữa bài, nhận xột.
* Bài 2:
- Đọc yêu cầu?
- HD đo chiếc bút chỡ: Đặt một đầu bút chỡ trựng với điểm O của thước. Cạnh bút chỡ thẳng với cạnh của thước. Tỡm điểm cuối của bút ứng với điểm nào trên thước. Đọc số đo tương ứng với điểm cuối của bút chỡ.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3 (a, b)
- Cho HS quan sát thước mét để có biểu tượng chắc chắn về độ dài 1m.
- Ước lượng độ cao của bức tường lớp bằng cách so sánh với độ cao của thước mét.
- GV ghi KQ ước lượng và tuyên dương HS ước lượng tốt.
4/ Củng cố:
- Vẽ đoạn thẳng MN = 1dm3cm?
- Chấm bài, nhận xột.
* Dặn dũ: 
- Thực hành đo độ dài của giường ngủ.
- Hỏt
- Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm; Đoạn CD dài 12cm; Đoạn EG dài 1dm2cm.
- Hs thực hiện.
- HS theo dừi
- HS thực hành đo:
a) Chiều dài cỏi bỳt của em.
b) Chiều dài mộp bàn học của em.
c) Chiều cao chõn bàn học của em.
- HS bỏo cỏo KQ
- HS tập ước lượng
a) Bức tường lớp học cao khoảng 3m.
b) Chân tường lớp em dài khoảng 4m.
c) Mộp bảng lớp em dài khoảng 250dm.
- HS thi vẽ nhanh vào phiếu HT
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4: Toán
 Bài toán giải bằng hai phép tính..
A- Mục tiêu: 
- Bước đầu biết giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh. Bài 1, 3.
- Rốn KN túm tắt và giải toỏn.
- GD HS chăm học .
B- Đồ dùng: Bảng phụ - Phiếu HT
C- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) Bài toán 1:- Gọi HS đọc đề?
- Hàng trờn cú mấy kốn?
- GV mụ tả bằng hỡnh vẽ sơ đồ như SGK.
- Hàng dưới nhiều hơn hàng trên mấy kèn?
- GV vẽ sơ đồ thể hiện số kèn hàng dưới.
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- Muốn tỡm số kốn hàng dưới ta làm ntn?
- Muốn tỡm số kốn cả hai hàng ta làm ntn?
Vậy bài toỏn này là ghộp của hai bài toỏn.
 b) Bài toán 2: GV HD Tương tự bài toán 1 và GT cho HS biết đây là bài toán giải bằng hai phép tính.
c) Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?
- Anh cú bao nhiờu tấm ảnh?
- Số bưu ảnh của em ntn so với số bưu ảnh của anh?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- Muốn biết cả hai anh em cú mấy tấm ảnh ta cần biết gỡ?
- Đó biết số bưu ảnh của ai? chưa biết số bưu ảnh của ai?
- Vậy ta phải tỡm số bưu ảnh của anh trước.
- GV HD HS vẽ sơ đồ.
* Bài 3: HD tương tự bài 1:
- Chấm và chữa bài.
3/ Củng cố- Dặn dũ:
- ễn lại bài
- Nhận xột tiết dạy
- Dặn dũ học sinh về chuẩn bị bài cho tiết sau 
- hỏt
- HS đọc
- 3 kốn
- 2 kốn
-HS nờu
- Lấy số kốn hàng trờn cộng 2
- Lấy số kèn hàng trên cộng số kèn hàngdưới.
Bài giải
a) số kèn hàng dưới là:
 3 + 2 = 5( cỏi kốn)
b) Số kốn cả hai hàng là:
3 + 5 = 8( cỏi kốn)
 Đáp số: a) 5 cái kèn
 b) 8 cỏi kốn.
- HS đọc
- 15 bưu ảnh
- ít hơn anh 7 bưu ảnh
- Số bưu ảnh của hai anh em.
- Biết số bưu ảnh của mỗi người
- Đó biết số bưu ảnh của anh, chưa biết số bưu ảnh của em.
Bài giải
Số bưu ảnh của em là:
15 - 7 = 8( bưu ảnh)
Số bưu ảnh của hai anh em là:
15 + 8 = 23( bưư ảnh)
 Đáp số: 23 bưu ảnh.
- HS làm vở
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 10
Thứ/ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
HAI
18/10/2010
CC
TĐ-KC
T
ĐĐ
10
 28-29
 46
 10
Chào cờ đầu tuần 
Giọng quê hương .
Thực hành đo độ dài .
Chia sẽ niềm vui cùng bạn ( tiết 2 ).
BA
19/10/2010
C T
TĐ
T
TNXH
19
30
47
19
Quê hương ruột thịt ( N-V ) .
Thư gửi bà. 
Thực hành đo độ dài ( Tiếp theo ) .
Các thế hệ trong một gia đình .
TƯ
20/10/2010
LT&C
T V
T
10
10
48
. 
Ôn chữ hoa : G ( Tiếp theo ) .
So sánh , dấu chấm .
Luyện tập chung
NĂM
21/10/2010
C T
T
TC
20
49
10
Quê hương ( N – V ) 
Kiểm tra định kì ( lần 1 ) 
Ôn tập chủ đề: Phối hợp gấp, cắt, dán hình (tiết 2)
SÁU
22/10/2010
TNXH
TLV
T
SHTT
20
10
50
10
Họ nội , họ ngoại 
Bài toán giải bằng hai phép tính .
Tập viết thư và phong bì thư .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10 LOP 3(5).doc