Giáo án Lớp 3 Tuần 18, 19, 20

Giáo án Lớp 3 Tuần 18, 19, 20

TOÁN:

CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT

I. MỤC TIÊU:

- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật . vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài và chiều rộng)

 -Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.

- Bài tập cần làm: Bài 1; 2; 3.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bảng phụ; Bảng con.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:

 

doc 58 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 18, 19, 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 THỨ HAI NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2011
TOÁN:
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật . vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài và chiều rộng)
 -Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
- Bài tập cần làm: Bài 1; 2; 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ; Bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.Bài cũ :
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác :
*Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật: 
- Vẽ tứ giác MNPQ lên bảng:
 2dm
 4dm 3dm
 5dm
- YC HS tính chu vi hình tứ giác MNPQ.
- Treo tiếp hình chữ nhật có số đo 4 dm và 3 dm vẽ sẵn lên bảng. 
 4dm
 3dm
- Yêu cầu HS tính chu vi của HCN.
- Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng.
- Từ đó hướng dẫn HS đưa về phép tính
 (4 + 3) x 2 = 14 (dm)
H : Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào?
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS học thuộc quy tắc.
b) Luyện tập:
Bài 1: (SGKTr 87)
- Gọi học sinh nêu bài toán.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật rồi tự làm bài. (HSY làm phần a)
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Mời 1HS trình bày bài trên bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: (SGKTr 87)
- Gọi học sinh nêu bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 
- Mời một em làm vào bảng phụ 
- Yêu cầu một số HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: (SGKTr 87) 
- Gọi học sinh đọc bài 3.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào nháp rồi viết kết quả vào bảng con.
-Nhận xét chung bài làm của HS.
c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Quan sát hình vẽ.
- HS tự tính chu vi hình tứ giác MNPQ.
- HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
 2 + 3 + 5 + 4 = 14 ( dm )
- Tiếp tục quan sát và tìm cách tính chu vi hình chữ nhật.
- 2 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) 
- Theo dõi GV hướng dẫn để đưa về phép tính: ( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( dm )
+ Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2
- Học thuộc quy tắc.
- 1HS đọc yêu cầu BT.
- 1 em nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Làm bài vào vở rồi đổi vở để KT bài nhau.
-1 em lên bảng trình bày bài làm,lớp bổ sung 
- Một em đọc đề bài 2.
- Cả lớp làm vào vở - 1HS làm vào bảng phụ
Giải :
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật :
( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m) Đáp số: 110 m
- Nêu miệng kết quả - Nhận xét bài của bạn 
- Một HS nêu yêu cầu bài 3.
- Cả lớp tự làm bài vào nháp rồi viết kết qủa vào bảng.
- Một số HS giải thích đáp án mình chọn.
- Chu vi HCN ABCD là : ( 63 + 31 ) x 2 = 188 (m
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m )
 Vậy chu vi hai hình chữ nhật đó bằng nhau . 
- 2HS nhắc lại QT tính chu vi HCN.
- Chuẩn bị bài sau.
TẬP ĐỌC :
ÔN TẬP (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn ,bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng /phút) Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn bài thược được. 2 đoạn thơ ở HK1 
-Nghe - viết đúng ,trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT.Tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài 
 - HSKT yêu cầu viết được một đoạn bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Phiếu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
 1) Giới thiệu bài :
2)Kiểm tra tập đọc: 
- Kiểm tra số học sinh cả lớp .
- YC từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc .
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về ND đoạn HS vừa đọc.
- Nhận xét ghi điểm.
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
3) Bài tập 2: 
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc đoạn văn “Rừng cây trong nắng" 
- Yêu cầu 2HS đọc lại, cả lớp theo dõi 
- Giải nghĩa một số từ khó: uy nghi , tráng lệ 
- Giúp học sinh nắm nội dung bài chính tả .
H: Đoạn văn tả cảnh gì ?
- Yêu cầu HS đọc thầm bài phát hiện những từ dễ viết sai viết ra nháp để ghi nhớ .
b) Đọc cho học sinh viết bài.
c) Chấm, chữa bài. 
4) Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện đọc các bài TĐ, giờ sau KT
- Nghe giới thiệu
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Chuẩn bị bài trong 2 phút
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe GV đọc bài.
- 2 em đọc lại bài chính tả, cả lớp đọc thầm.
- Tìm hiểu nghĩa của một số từ khó.
+ Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng.
- Đọc thầm lại bài, viết những từ hay viết sai ra nháp để ghi nhớ: uy nghi, vươn thẳng, xanh thẳm, ...
- Nghe - viết bài vào vở .
- Dò bài ghi số lỗi ra ngoài lề vở.
- Nhắc nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài sau.
KỂ CHUYỆN :
ÔN TẬP (TIẾT 2)
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn ,bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng /phút) Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn bài thược được. 2 đoạn thơ ở HK1.
- Tìm được những hình ảnh so sánh có trong câu văn (BT2) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm tới nay. BP; VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1) Giới thiệu bài :
2) Kiểm tra tập đọc : 
- Kiểm tra số HS trong lớp.
- Yêu cầu từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc. 
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS vừa đọc .- Theo dõi và ghi điểm.
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại .
 Bài 2: (VBTTr 88)
- Yêu cầu một em đọc thành tiếng bài tập 2 .
- YC cả lớp theo dõi trong VBT 
- Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập.
- Gọi nhiều em tiếp nối nhau nêu lên các sự vật được so sánh .
- Cùng lớp bình chọn lời giải đúng 
- Yêu cầu 1HS đọc lại bài làm đúng .
Bài 3(KG)
- 1 em đọc yêu cầu BT 3.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và nêu nhanh cách hiểu của mình về các từ được nêu ra 
- Nhận xét bình chọn học sinh có lời giải thích đúng .
3) Củng cố dặn dò : 
- Nhắc HS VN tiếp tục đọc lại các bài TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 18 
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Lớp theo dõi lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết học .
- Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra .
- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại 
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu .
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .
- HS đọc yêu cầu bài tập 2 
- Cả lớp đọc thầm trong VBT
- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập .
- Nhiều em nối tiếp phát biểu ý kiến .
- Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở .
 Các sự vật so sánh là :
 a/ Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ .
 b/ Đước mọc san sát thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù cắm trên bãi.
- Một em đọc thành tiếng yêu cầu BT 3
- Cả lớp suy nghĩ và nêu cách hiểu nghĩa của từng từ : “Biển” trong câu : Từ trong biển lá xanh rờn không phải là vùng nước mặn mà “biển” lá ý nói lá rừng rất nhiều trên vùng đất rất rộng lớn ...
- Lớp lắng nghe bình chọn câu giải thích đúng nhất.
- Chuẩn bị bài sau.
THỨ BA NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2011
TOÁN:
CHU VI HÌNH VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh nhân 4).
-Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải toán củng cố nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
-Bài tập cần làm: Bài 1; 2; 3; 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ; Bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.Bài cũ :
- YCHS chữa bài tập 3Tr 87 SGK .
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác :
* Xây dựng quy tắc: 
- Vẽ hình vuông ABCD cạnh 3dm.
- Yêu cầu tính chu vi hình vuông đó.
- HS nêu miệng kết quả,GV ghi bảng SGK
 3dm
- Yêu cầu HS viết sang phép nhân.
 3 x 4 = 12 (dm)
H:Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ? 
- Ghi quy tắc tính chu vi HV lên bảng. 
- Yêu cầu học thuộc QT tính chu vi HV.
c) Luyện tập:
Bài 1: (SGKTr88)
- Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- YC nêu lại cách tính chu vi hình vuông. 
- Yêu cầu tự làm vào nháp. 
- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 2 : (SGKTr88) 
- Gọi học sinh nêu bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 
- Mời một em làm vào bảng phụ 
- YCHS đổi vở KT chéo, nhận xét.
- HDHS chữa bài của bạn.
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Lưu ý HS câu lời giải.
Bài 3 : (SGKTr88)
- Gọi học sinh đọc bài 3
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4: (SGKTr88) 
- Gọi học sinh nêu bài tập 4.
- Yêu cầu đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi hình vuông .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 
- Mời một em lên bảng giải bài. 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dò:
-Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào?
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Quan sát.
- Tự tính chu vi hình vuông
- Nêu kết quả:
 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm )
- Viết thành phép nhân: 
 3 x 4 = 12 (dm)
- Lấy số đo của 1 cạnh nhân với 4.
- Nhắc lại quy tắc về tính chu vi hình vuông 
- 1HS nêu yêu cầu BT.
- Nêu cách tính chu vi hình vuông.
- Cả lớp thực hiện làm vào nháp.
-HSKT yêu cầu làm được bài một. 
- Một số HA nêu miệng kết quả.
Cạnh
8 cm
12 cm
31 cm
Chu vi 
32 cm
48 cm
124 cm
- Một em đọc đề bài 2.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một HS làm vào bảng phụ.
- YCHS đổi chéo vở KT nhận xét.
Bài giải :
Độ dài đoạn dây là:
10 x 4 = 40 (cm)
Đáp số: 40 cm
- Một HS đọc bài toán.
- Nêu dự kiện và yêu cầu của bài toán.
- Tự làm bài vào vở. 
- 1HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung
Bài giải :
Chiều dài hình chữ nhật là :
20 x 3 = 60 (cm )
Chu vi hình chữ nhật là :
( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm )
Đáp số: 160 cm
- Một em đọc đề bài 4 .
- Thực hiện đo độ dài cạnh hình vuông(3 cm) rồi tính chu vi hình vuông.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng trình bày bài giải.
Bài giải :
Chu vi hình vuông MNPQ là
3 x 4 = 12 (cm)
Đáp sô: 12 cm
- Vài học sinh nhắc lại QT tính chu vi hình vuông.
- Chuẩn bị bài sau.
TẬP ĐỌC:
ÔN TẬP (TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung  ... Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- 3 học sinh đọc lại bài. 
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Nói lên tinh thần quyết tâm chiến đấu không sợ hy sinh, gian khổ của các chiến sĩ vệ quốc quân.
+ Được đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng, viết trong dấu ngoặc kép. Chứ đầu dòng thơ viết hoa, cách lề 2 ô ly.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con một số từ như ( bảo tồn, bay lượn , rực rỡ... ).
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Học sinh nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì 
- 2HS đọc yêu cầu BT.
- Học sinh làm bài.
- 2 em lên bảng thi làm bài. Lớp theo dõi nhận xét chữa bài.
 Ăn không rau như đau không thuốc . 
 Cơm tẻ như mẹ ruột 
- Nhắc nội dung bài học
- Chuẩn bị bài sau.
LUYỆN TIẾNG VIỆT:
ÔN : VIẾT BẢN BÁO CÁO VỀ MỘT BUỔI LAO ĐỘNG
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS rèn kĩ năng viết đoạn văn. Viết được báo cáo về một buổi lao động của tổ.
- Biết trình bày một bản báo cáo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1. HDHS ôn luyện:
Đề bài: Em hãy đóng vai một bản tổ trưởng viết một bản báo cáo về một buổi lao động của tổ em.
- YCHS nhắc lại trình tự bản báo cáo
* Gợi ý HS làm bài:
H: Nội dung của báo cáo là gì ?
H:Trên cùng và giữa trang giấy là gì ?
H: Kế tiếp bên phải là nội dung gì trong bản báo cáo?
H: Tên của báo cáo là gì viết như thế nào ?
- Giúp đỡ HS yếu.
- Đọc yêu cầu.
- HD HS tìm hiểu đề bài.
- Nhắc lại trình tự của một báo cáo.
- Báo cáo về một buổi lao động của tổ.
- Phần Quốc hiệu và tiêu ngữ.
- Thời gian địa điểm làm báo cáo.
- Dựa vào gợi ý trả lời câu hỏi.
- HSKG làm miệng, lớp theo dõi nhận xét.
- Dựa vào gợi ý để làm bài.
- 1HS làm bảng phụ
- Một số HS trình bày lại báo cáo.
- Chữa bài, nhận xét bài làm của bạn.
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 Tân Hương ngày 13 tháng 1 năm 2012
BÁO CÁO KẾT QUẢ BUỔI LAO ĐỘNG CỦA TỔ 1
 Kính gửi: Cô giáo chủ nhiệm lớp 3A.
 Em xin báo cáo kết quả buổi lao động của tổ em trong buổi chiều thứ tư như sau:
- Tổ được phân công dọn vệ sinh và cuốc cỏ khu vực trước và sau văn phòng của nhà trường. 
- Tất cả đều thực hiện tốt công việc được giao.
- Cả tổ đi đầy đủ, đúng giờ ý thức chấp hành kỷ luật lao động nghiêm túc. Có nhiều bạn rất tích cực như bạn Uy, bạn Thấng,
- Làm xong công việc của tổ, tổ em còn giúp đỡ tổ 1tưới hoa.
- Tất cả các bạn đều thực hiện tốt việc giữ gìn vệ sinh chung trong lao động.
 Tổ trưởng
 Phương
 Hồ Thị Phương
2. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc nội dung ôn luyện.
- Nhận xét tiết học – Dặn HS chuẩn bị bài sau.
THỨ SÁU NGÀY 13 THÁNG 01 NĂM 2012
TOÁN:
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I I. MỤC TIÊU:
- Biết cộng các số trong phạm vi 10 000(bao gồm đặt tính và tính đúng)
- Biết giải toán có lời văn (có phép cộng các số trong phạm vi 10 0000
- Bài tập cần làm: Bài 1; 2(b); 3; 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ; Bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.Bài cũ :
- Viết các số sau: 4208 ; 4802 ; 4280 ; 4082
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 
b) HD thực hiện phép cộng 3526 + 2359:
- Ghi lên bảng : 3526 + 2759 = ? 
- Yêu cầu HS tự đặt tính và tính ra kết quả.
- Mời một em thực hiện trên bảng.
- GV nhận xét chữa bài.
H: Muốn cộng hai số có 4 chữ số ta làm thế nào? 
- Gọi nhiều học sinh nhắc lại .
c) Luyện tập:
Bài 1: (SGKTr102)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS Làm vào bảng con
- Mời 2 em lên thực hiện trên bảng.
- Gọi 1 số HS nêu cách tính.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: (CộtbSGKTr102) 
- Gọi GV đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Mời 2HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: (SGKTr102)
-Gọi 2HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
- Giúp đỡ HS yếu làm bài.
Bài 4: (SGKTr102)
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT, quan sát hình vẽ rồi trả lời miệng.
 A M B
 Q N
 D P C
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà xem trước bài tập
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- lớp theo dõi, nhận xét.
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính và tính các số trong phạm vi10 000 .
- Một học sinh thực hiện : 3526 
 + 2759
 6285
- Nhắc lại cách cộng hai số có 4 chữ số.
- HS nêu yêu cầu bài tập: Tính
- Cả lớp thực hiện làm vào bảng con.
- Một số HS nêu cách tính (HS yếu)
 5341 7915 4507 8425
+ 1488 + 1346 + 2568 + 618 
 6829 9261 7075 9043
- Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Đổi chéo vở để KT. 
- 2HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung 
a) 7428 , 2280
b) 7456 , 6564 ( HS KG làm hết BT)
- HSY Đọc đề, lớp theo dõi,phân tích bài toán.
- Cả lớp làm vào vở - 1HS làm vào bảng phụ
- Chữa bài, nhận xét bổ sung.
Giải:
Cả hai đội trồng được số cây là
3680 + 4220 = 7900 (cây)
 Đáp số: 7900 cây
- Một em đọc đề bài 4 .
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung,
-Trung điểm của cạnh AB là điểm M; trung điểm của cạnh BC là điểm N; trung điểm của cạnh CD là điểm P; trung điểm của cạnh AD là điểm Q.
- Nhắc nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài sau.
TẬP LÀM VĂN:
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài tập đọc đã học (BT1)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS kể lại câu chuyện "Chàng trai làng Phù Ủng và TLCH.
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài :
b/ Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- YC lớp đọc lại bài TĐ: Báo cáo kết quả tháng thi đua " Noi gương chú bộ đội ".
- Yêu cầu các tổ làm việc theo các bước sau:
+ Các thành viên trao đổi để thống nhất về kết quả học tập, lao động của tổ trong tháng qua. 
+ Lần lựơt từng HS đóng vai tổ trưởng báo cáo trước tổ.
- Mời đại diện các tổ trình bày báo cáo trước lớp 
- Giáo viên lắng nghe và nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nội dung của báo cáo gồm mấy phần ? đó là những phần nào ? 
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
- 2 em lên kể chuyện.
- 1 em đọc bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 HSY đọc to yêu cầu của bài.
- Đọc thầm lại bài báo cáo tổng kết tháng thi đua " Noi gương anh bộ đội ".
- HS làm việc theo tổ.
- Phân công người đóng vai tỏ trưởng báo cáo
- Đại diện các tổ trình bày báo cáo trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét và bình chọn bạn báo cáo hay nhất.
- 2 em nhắc lại nội dung bài học và ghi nhớ về Tập làm văn. 
- Chuẩn bị bài sau.
CHÍNH TẢ:( Nghe - viết)
TRÊN ĐƯỜNG MÒN HỒ CHÍ MINH
I. MỤC TIÊU:
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng bài tập 2 a/b 
- GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp, gữi vở sạch
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết trên bảng con các từ: thuốc men, ruột thịt, ruốc cá, trắng muốt.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả. 
- Yêu cầu hai em đọc lại, lớp đọc thầm theo.
H:Nội dung đoạn văn nói lên điều gì ?
- Yêu cầu lấy bảng con viết các tiếng khó. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Đọc cho học sinh viết vào vở. 
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh. 
* Chấm, chữa bài. 
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2a: 
- Gọi một em đọc yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Mời 2 em lên bảng thi làm bài, rồi đọc kết quả.
- Cùng với cả lớp nhận xét, chốt ý đúng. 
- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.
- Nghe - viết các từ do GV đọc.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2 học sinh đọc lại bài, lớp đọc thầm.
+ Đoạn văn nói lên “Nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc “.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con các từ ( trơn , thung lũng , lúp xúp )
- Nghe - viết bài vào vở.
- Dò bài soát lỗi.
- Nghe nhận xét, rút kinh nghiệm.
- 1 em đọc yêu cầu của bài, lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài vào VBT.
- 2HS lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
Sáng suốt - xao xuyến - sóng sánh - xanh xao. 
- 2 em đọc lại đoạn văn. 
- 2 em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
- Chuẩn bị bài sau.
SINH HOẠT:
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CUỐI TUẦN
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS rèn luyện tốt nề nếp ra vào lớp,nề nếp học tập ở lớp cũng như ở nhà.
- Phát huy được những ưu điểm và khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Giáo dục ý thức trách nhiệm, tính tự giác và tính kỉ luật ở hS 
II. NỘI DUNG SINH HOẠT:
1. Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần:
*Ưu điểm:
- Đi học đầy đủ và đúng giờ. Vệ sinh cá nhân tương đối tốt, Vệ sinh trường lớp đúng giờ
- Một số em có ý thức trau dồi chữ viết (Cẩm Ly, Nhật Anh, Sao, Sang)
 - Thực hiện tương đối nghiêm túc công tác vệ sinh lớp học và khu vực vệ sinh phân công
- Chăm sóc hoa khu vực được phân công. Sách vở tương đối đầy đủ.
* Tồn tại: 
 - Một số em chưa đủ sách vở HKII như: Sang, Ngọc Quân, Nhi, Thắng...
- Một số em vệ sinh cá nhân chưa tốt (Tiến, Hoàng, Thắng; Hiền)
- Một số em chữ viết cẩu thả : Ngọc quân,Uyn, Li A; Hùng; Tiến 
- Ngồi học hay nói chuyện riêng: Thọ, Ngọc Quân, Hoàng, Nguyễn Trang, Dương.
- Một số HS ngồi học chưa tập trung: Ngọc Quân, Dương.
 - Viết chậm có (Uy, Lê Trang; Dương). Đọc yếu Lê Vân, Đọc nhỏ Uy; Quỳnh.
 - Về nhà không học bài cũ có Dương; Uyn; Lê Hiền; Tiến; Uy...
 2. Triển khai kế hoạch tuần tới
- Duy trì tốt nề nếp và sĩ số. Khắc phục những tồn tại đã mắc ở tuần 20
- Thực hiện tốt việc giữ vở sạch viết chữ đẹp và công tác vệ sinh, chăm sóc hoa.
 - Thực hiện tốt hoạt động học tập, hoạt động ngoài giờ lên lớp.
 - Lên kế hoạch cho học sinh giải toán vòng và vòng 10
 - Tăng cường luyện đọc cho HS đọc yếu. Đẩy mạnh phong trào đôi bạn cùng tiến. 
 - Tập cho HS văn nghệ để tham gia cuộc thi mừng Đảng, mừng xuân.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 10 co luyenkNS GTai.doc