Giáo án Lớp 3 Tuần 23 đến 27 - Buổi 2

Giáo án Lớp 3 Tuần 23 đến 27 - Buổi 2

Tiếng Việt

 Tập đọc: Ôn các bài tuần 22

 I- Mục tiêu:

+ KT: Củng cố lại cách đọc các bài: Nhà bác học và bà cụ; Cái cầu; Chiếc máy bơm. HS đọc to, rõ ràng, rành mạch , trôi chảy toàn bài các bài tập trong tuần.

+ KN: Rèn kỹ năng đọc đúng các tiếng có âm l/n; hiểu được nghĩa các từ ngữ mới trong bài và hiểu được nội dung bài.

+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn học.

 

doc 45 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 822Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 23 đến 27 - Buổi 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Soạn ngày: 30/1/2010
Dạy ngày: Thứ hai :1/2/2010
 Tiếng Việt
 Tập đọc: Ôn các bài tuần 22
	I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố lại cách đọc các bài: Nhà bác học và bà cụ; Cái cầu; Chiếc máy bơm. HS đọc to, rõ ràng, rành mạch , trôi chảy toàn bài các bài tập trong tuần.
+ KN: Rèn kỹ năng đọc đúng các tiếng có âm l/n; hiểu được nghĩa các từ ngữ mới trong bài và hiểu được nội dung bài.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn học.
II- Hoạt động dạy học:
- GV hướng dẫn HS đọc từng bài.
* Bài: Nhà bác học và bà cụ:
- GV cho HS đọc nối đoạn.
- Gọi HS nêu cách đọc từng đoạn, giọng đọc từng đoạn.
- GV cho HS thi đọc theo phân vai.
- GV cùng HS theo dõi, nhận xét và chọn HS đọc tốt nhất.
- Gọi HS nêu nội dung bài.
- Gọi HS đọc cả bài.
* Bài: Cái cầu.
- Gọi HS đọc nối khổ thơ.
- GV cho HS nêu cách đọc từng đoạn.
- Yêu cầu HS đọc thi theo nhóm.
- GV cùng HS nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất.
- Gọi HS nêu nội dung bài thơ.
- GV cho HS đọc thuộc cả bài.
- Yêu cầu HS chọn bạn thắng cuộc.
* Bài: Chiếc máy bơm.
- Yêu cầu đọc nối đoạn.
- Cho HS nêu cách đọc từng đoạn.
- Chi thi đọc theo nhóm.
- Nhận xét chọn HS đọc tốt.
- Gọi HS nêu nội dung bài.
- GV cho HS thi đọc cả bài.
- GV cùng HS nhận xét.
- 4 HS đọc nối đoạn.
- 2 HS nêu lại, HS khác theo dõi, bổ sung thêm.
- 3 HS đọc.
- 2 HS nêu, HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc cả bài.
- 4 HS đọc, HS khác theo dõi.
- 2 HS nêu cách đọc.
- 3 nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
- 2 HS nêu nội dung bài.
- 3 HS thi đọc thuộc và hay.
- 3 HS đọc nối 3 đoạn.
- 3 HS nêu, HS khác bổ sung.
- 3 nhóm, mỗi nhóm 3 HS.
- 2 HS nêu nội dung bài.
- 2 HS đọc cả bài.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, nhắc HS chú ý đọc đúng.
Tập làm văn – Luyện Từ Và Câu
ễn tập
I Mục đích, yêu cầu 
- HS thành thạo về từ chỉ sự vật 
- Có kỹ năng với biện pháp tu từ so sánh 
- Rèn luyện kỹ năng viết đơn với mẫu cho sẵn 
II, Đồ dùng dạy học 
- Sách tiếng việt nâng cao
III Hoạt động dạy học
A, - Kiểm tra bài cũ
Tìm hình ảnh sự vật được nêu trong câu thơ ( đã ghi bảng) 
- GV nhận xét cho điểm 
B. Bài mới
1, Giới thiệu bài 
2. HD hỏi làm bài tập 
- Giáo viên ghi bài tập lên bảng
- Yêu cầu học sinh đọc lần lượt từng yêu cầu của bài 
Bài 1: Nêu từ chỉ sự vật trong câu văn sau: 
Em quay vào nhà, lấy chiếc mũ đội lên đầu rồi cùng các bạn đi học. 
Bài 2: Tìm sự vật được so sánh trong câu
b, Hướng dẫn viết đơn:
- yêu cầu hs nêu lại các nd của lá đơn
- HS lên làm bài gạch chân sự vật được nêu: 
Tay em đánh răng 
Răng trắng hoa nhài 
Tay em trải tóc 
Tóc ngời ánh mai 
- Nhận xét bài của bạn 
- HS theo dõi
- HS nêu yêu cầu của bài, rồi tự làm 
- HS nêu từ chỉ sự vật 
+ Chiếc mũ 
+ Đầu 
- HS nhận xét 
- HS đọc bài và làm bài ơ, cái, dấu hỏi 
Trông ngộ ngộ ghê 
Như vành tai nhỏ 
Hỏi rồi lăng nghe 
- Tác giả so sánh vành tai nhỏ với dấu 
- HS nêu lại các tiêu đề để viết đơn 
3. Củng cố dặn dò: Về nhà ôn bài 
 ***********************************************************************
Tiếng Việt
Rèn đọc – rèn viết
1. Yêu cầu:
- Hs nắm chắc nội dung các bài tập đọc đã học.
- Đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu. Biết đọc phân vai.
- Viết đúng 1 số từ khó hs hay viết sai.
II. Hướng dẫn làm bài.
1. Rèn đọc
- Gọi hs nhắc lại các bài tập đọc đã học trong tuần.
- Yêu cầu hs đọc lại từng bài và trả lời câu hỏi nội dung.
- Bài trận bóng dưới lòng đường cách đọc mỗi đoạn như thế nào?
- Yêu cầu hs đọc phân vai.
- Hỏi hs nắm lại nội dung bài.
+ Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần đầu?
+ Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng hẳn.
+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- Yêu cầu hs kể lại câu chuyện thay lời của nhân vật bạn nhỏ.
- GV nhận xét tuyên dương hs kể tốt.
2. Luyện viết từ khó.
- GV đọc 1 số từ khó cho hs viết.
- Yêu cầu hs rút ra luật viết chính tả âm đầu gh, ngh.
- Yêu cầu nêu cách viết âm đầu k, qu?
3. Củng cố, dặn dò: 
- Về nhà xem lại bài.
- Hs nhắc lại.
1. Ngày khai trường.
2. Nhớ lại buổi đầu đi học.
3. Trận bóng dưới lòng đường.
- Hs đọc CN mỗi hs 1 đoạn.
- Hs thi đọc trong nhóm, tổ.
- Đoạn 1, 2: Giọng dồn dập, nhanh.
- Đoạn 3: Giọng chậm.
- Hs đọc phân vai: nhóm.
- Thi đọc phân vai giữa các nhóm.
- Vì bạn Long mải đá bóng suýt nữa tông phải xe máy. May mà bác đi xe dừng lại kịp. Bác nổi nóng khiến cả bọn chạy toán loạn.
- Quang sút bóng chệch lên vỉa hè quả bóng đập vào đầu một cụ già.
- Không được đá bóng dưới lòng đường dễ gây ra tai nạn.
- Mỗi hs kể 1 đoạn, lớp nhận xét.
- 1 -> 2 hs kể lại toàn chuyện.
- Hs nghe viết:
+ Gập ghềnh, nghiêng ngả, ngông nghênh, nghịch ngợm, ghê gớm.
=> gh, ngh -à i
 -à e
 -à ê
+ Quấn quýt, luẩn quẩn, quay cuồng, kiên quyết, kéo co, cuồn cuộn, quả quýt.
=> k à i q - u
 à e ( không có q - o ).
 à ê
+ Ngoe nguẩy, đường ngoằn ngoèo, ngoẹo cổ, khuỷu tay, con khướu. 
 *************************************************************
Ngày soạn: 1/2/2010
Ngày dạy: Thứ tư 3/2/2010
 Toán
Luyện tập về nhân, chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố lại cách nhân, chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
+ KN: Rèn kỹ năng đặt tính và tính thành thạo các phép nhân chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số; vận đụng để giải toán thành thạo.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích học toán.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 3,4.
III- Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ 
GV hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài tập 1: Đặt tính và tính.
1245 x 3 = ; 1208 : 4 =
2718 x 2 = ; 5719 : 8 =
1087 x 5 = ; 6729 : 7 =
- GV cho HS làm vở nháp, đổi bài kiểm tra nhau.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- GV cùng HS chữa bài, kết luận đúng sai.
* Bài tập 2: Tính nhẩm:
3000 x 2 = ; 5000 x 2 = ; 200 x 5 = 
4000 x 2 = ; 20 x 5 = ; 2000 x 5 = 
- Gọi HS nói miệng kết quả và nêu cáctính nhẩm.
Ví dụ: 200 x 5 = 2 trăm x 5 = 10 trăm = 1000.
Hay: 200 x 5 ta lấy 2 nhân 5 bằng 10 và chuyển tiếp 2 số 0 ở thừa số thứ nhất sang sau số 10.
* Bài tập 3: GV treo bảng phụ có nội dung bài 3:
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 1029 mét, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu đất ấy ?
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- GV hướng dẫn HS phân tích đầu bài và giải vở.
- GV thu chấm, nhận xét.
* Bài tập 4: Dành cho HS giỏi.
- GV treo bảng phụ có nội dung bài 4.
Tồ làm phép chia 3694 : 7 = 526 (dư 12), không thực hiện phép chia, em cho biết bạn Tồ làm đúng hay sai ? vì sao ?
- Em hãy thực hiện lại phép chia đó ? để phép chia đó là phép chia hết thì ta phải thêm ít nhất là bao nhiêu đơn vị vào số bị chia ?
- GV cho HS đọc thầm đầu bài và làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét tiết học, kết luận đúng sai.
- GV treo bảng phụ có nội dung 
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chú ý cách nhân, chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. 
Bài 1:
1245 2718 1087 1208
 3 2 5 4
3745 5436 5435 4832
Bài 2 :
3000 x 2 = 6000 ; 5000 x 2 = 10 000 
200 x 5 = 1000 2000 x 5 = 10 000
4000 x 2 = 8000 ; 20 x 5 = 100 2000 x 5 = 10 000
 Bài giải 
 Chiều rộng của khu đất hỡnh chữ nhật là :
 1029 : 3 = 343 ( m )
 Chu vi khu đất ấy là : 
 ( 1029 + 343 ) 2 = 2744 (m )
 Đỏp số : 2744 m
Bạn Tồ làm sai . Vì Bạn có số dư lớn hơn số chia.
 3694 7
527
 54
 5
 Toán
Luyện tập về giải toán
I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố lại cách giải các bài toán có sử dụng phép tính nhân, chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
+ KN: Rèn kỹ năng giải toán đúng và nhanh.
+ TĐ: Giáo dục cho HS có ý thức trong học tập, trình bày khoa học và yêu thích môn toán.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 1,2,3,4.
III- Hoạt động dạy học:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
- GV hhướng dẫn HS thực hành bài tập.
* Bài tập 1:
Đặt tính rồi tính:
1023 3 2108 4 
 4629 2 1214 7
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài tập 2: GV treo bảng phụ có nội dung bài 1.
Tìm một số biết rằng nếu gấp số đó lên hai lần, được bao nhiêu lại gấp lên ba lần thì được 2292 (giải bằng 2 cách).
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài vào nháp, đổi bài kiểm tra nhau.
- Gọi HS chữa bài, GV cùng HS chữa bài kết luận đúng, s
* Bài tập 3: GV treo bảng phụ có nội dung bài 2.
Trong ngày đầu tiên siêu thị bán được 1218 hộp bánh, ngày sau bán nhiều gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi cả 2 ngày siêu thị bán được bao nhiêu hộp bánh.
- 1 HS đọc to đầu bài trước lớp, HS khác theo dõi.
- GV hướng dẫn HS phân tích đầu bài, nêu tóm tắt và giải vào vở.
- GV thu chấm và gọi 1 HS lên chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét, kết luận đúng sai.
* Bài tập 4: GV treo bảng phụ có nội dung bài 3.
Nhà trường nhận về 1965 cuốn sách giáo khoa, hôm qua đã phân về các lớp hết số sách. Hỏi nhà trường còn bao nhiêu cuốn.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- GV cho HS làm bài vào vở, đổi bài kiểm tra nhau.
- GV cho 1 HS chữa trên bảng lớp và kết luận đúng sai.
- GV khuyến khích HS tìm cách giải khác.
- Gợi ý tóm tắt:
1023 2108 4629
 3 4 2
3069 8432 9258
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- Hs nhận xét.
 Bài giải
 Gọi số đó là x:
Vậy ta có phép tính: 
x 2 3 = 2292
x 2 = 2292 : 3 
x 2 = 764
 x = 764 : 2 
 x = 382
 Bài giải
 Số hộp bánh bán được ngày hôm sau là : 
 1218 3 = 3654 ( hộp )
Số hộp bánh cả hai ngày siêu thị bán được là :
 1218 + 3654 = 4872 ( hộp ) 
 Đáp số : 4872 hộp bánh.
 Bài giải
 Số sách phân về các lớp là : 
 1965 : 3 = 655 ( cuốn )
 Số sách nhà trường còn lại là : 
 1965 – 655 = 1310 ( cuốn ) 
 Đáp số : 1310 cuốn sách .
Ngày soạn: 2/2/2010
Ngày dạy: Thứ năm :4/2/2010
 Toán
ễn toỏn: Nhân chia các số có bốn chữ số
I- Mục tiêu:
GV giỳp học sinh rốn luyện kỹ năng nhõn ( chia ) số cú bốn chữ số với số cú một chữ số ( cú nhớ một lần ). Củng cố kỹ năng giải toỏn cú hai phộp tớnh, tỡm số bũ chia nhanh, đỳng, chớnh xỏc.
II- Đồ dùng dạy học:
III- Hoạt động dạy học:
Bài1 : Đặt tớnh rồi tớnh :
3418x2 
 2527 x 
3
 1419 x 
5
1914x 5
GV gọi HS đọc yờu cầu và làm bài
GV gọi HS nờu lại cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh
GV Nhận xột
Bài 2 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toỏn cho biết gỡ ?
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
+ Để tớnh được cụ bỏn hàng phải trả lại cho Bỡnh bao nhiờu tiền ta phải biết được những gỡ ?
GV: vậy chỳng ta phải tớnh được số tiền mua 4 quyển vở trước, sau đú mới tớnh đ ... m cũn lại bằng 1/3 số bi cú lỳc đầu.hỏi Nam cho Hoà bao nhiờu viờn bi?
-Bài toỏn cho biết gỡ?
-Bài toỏn hỏi gỡ?
-Muốn biết Nam cho Hoà bao nhiờu viờn bi ta làm thế nào?
- GV nhận xột
2.Củng cố– dặn dũ : 
- Nhận xột tiết học . 
Hs đọc yờu cầu của bài .
HS làm bài vào vở
2136 + 2136 = 2136 x 2 = 4272
1308 + 1308 + 1308 = 1308 x 3 = 3924 
- Hs đọc yờu cầu của bài .
- HS làm bài vào vở
 x + x + x = 2862
 3 x x = 2862
 x =2862 : 3
 x = 954
-Bài toỏn cho biết Nam cú 27 viờn bi,Sau khi cho Nam cũn lại 1/3 Số bi lỳc đầu
-Hỏi Nam cho Hoà bao nhiờu viờn bi
-Ta tỡm số bi cũn lại sau đú lấy số bi lỳc đầu trừ đi số bi cũn lại 
- Một HS giải ở bảng, lớp làm bàiở vở 
 Giải
 Số bi cũn lại là:
 27 : 3 = 9 (viờn bi)
 Số viờn bi Nam cho Hoà là:
 27 – 9 = 18 ( viờn bi)
 Đỏp số : 18 viờn bi
-HS nhận xột
 ***********************************************
Ngày soạn 22/3/2010
Ngày dạy: Thứ tư ngày 24 tháng 3 năm 2010
 Toỏn:
KIỂM TRA
A/ Mục tiờu :
 ê Kiểm tra kết quả học tập toỏn giữa học kỡ II của học sinh, tập trung vào cỏc kiến thức và kỉ năng. Xỏc định số liền trước, liền sau của số cú 4 chữ số ; Xỏc định số lớn nhất hoặc bộ nhất trong một nhúm số cú 4 chữ số, mỗi số cú cú đến 4 chữ số. Tự đặt tớnh rồi thực hiện cộng, trừ số cú 4 chữ số cú nhớ 2 lần khụng liờn tiếp, nhõn số cú 4 chữ số với số cú 1 chữ số, chia số cú 4 chữ số với số cú 1 chữ số. Đổi số đo độ dài cú 2 tờn đơn vị đo thành số đo cú tờn 1 đơn vị đo Xỏc định một ngày nào đú trong một thỏng là ngày thứ mấy trong tuần lễ. 
- Nhận ra số gúc vuụng trong một hỡnh. Giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh.
C/Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
- Hụm nay chỳng ta sẽ làm bài kiểm tra 
- Giỏo viờn ghi đề bài lờn bảng : 
* Phần 1 : 
- Bài 1: 
- Số liền sau của 7529 là : A 7528 
 B 7519 C 7530 D 7539
Bài 2 Trong cỏc số : 8572 ; 7852, 7285, 8752 số lớn nhất là : A 8572 B. 7852 
C. 7285 D. 8752 
Bài 3 : Số gúc vuụng trong hỡnh là : A. 2, B.3 C. 4, D. 5 
Bài 4 : 
 2m 5 cm =  cm. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là : A. 7 B. 25 
 C. 250 D. 205.
* Phần 2 : Làm cỏc bài tập sau :
1. Đặt tớnh rồi tớnh : 5739 + 2446 
 7482 – 946 ; 1928 x 3 ; 8970 : 6 
Bài 2:- Giải bài toỏn : Cú 3 ụ tụ chở 2205 kg rau. Người ta đó chuyển xuống được 4000kg rau từ cỏc ụ tụ đú. Hỏi cũn bao nhiờu kg rau chưa chuyển xuống?
d) Củng cố - Dặn dũ:
- Hụm nay toỏn học bài gỡ ?
*Nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
*Lớp theo dừi giới thiệu bài
- Vài học sinh nhắc lại tựa bài
- Thực hiện vào giấy kiểm tra : 
Phần 1 : cho 3 điểm Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng được điểm cỏc cõu trả lời đỳng là :
- Bài 1 : cõu C.
- Bài 2 : Cõu D 
- Bài 3 : cõu B
- Bài 4 : Cõu D.
Phần 2. 7 điểm 
Bài 1 : ( 4 điểm ) – Đặt tớnh đỳng và tớnh ra kết quả đỳng mỗi phộp tớnh được1 điểm 
- Bài2: (3 điểm ) 
–a/ Nờu đỳng lời giải và tớnh đỳng số ki lụ gam rau cả 3 ụ tụ chở được 2,5 điểm.
b/ Nờu lời giải và thực hiện phộp tớnh đỳng về số ki lụ gam cũn lại được 1 điểm
- Đỏp số đỳng được 0,5 điểm. 
- Về nhà học bài và làm bài tập cũn lại 
- Xem trước bài “ Cỏc số cú 5 chữ số ”
*********************************************** 
Toỏn
 ễn luyện số cú năm chữ số
I.Mục tiờu:
 - Củng cố về cỏch viết và số cú 5 chữ số.
 - Giỏo dục HS tự giỏc trong học tập.
II.Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yờu cầu HS làm cỏc BT sau:
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
28 743
Hai mươi tỏm nghỡn bảy trăm bụn mươi ba
97 846
Năm mươi sỏu nghỡn khụng trăm mười
53 420
Chớn mươi nghỡn khụng trăm linh chớn
Bài 2: SỐ ?
a) 25 601 ; 25 602 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .
b) 89 715 ; 89 716 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .
c) 18 000 ; 19 000 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .
d) 54 400 ; 54 500 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; - Gọi HS nờu yờu cầu BT
- Cho HS tự làm bài vào vở
- Kiểm tra một số vở của HS
Bài 3: Cú 5 thựng, mỗi thựng chứa 1106l nước. Người ta lấy ra 2350l từ cỏc thựng đú. Hỏi cũn lại b.nhiờu lớt nước ?
- Theo dừi giỳp đỡ những HS yếu.
- Chấm vở HS, nhận xột chữa bài.
2 Dặn dũ: Về nhà xem lại cỏc BT đó làm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em lờn bảng chữa bài, cả lớp theo dừi bổ sung: 
Viết số
Đọc số
28 743
Hai mươi tỏm nghỡn bảy trăm bụn mươi ba
97 846
chớn mươi bảy nghỡn tỏm trăm bốn mươi sỏu
56 010
Năm mươi sỏu nghỡn khụng trăm mười
53 420
Năm mươi ba nghỡn bốn trăm hai mươi
90 009
Chớn mươi nghỡn khụng trăm linh chớn
- 1 HS nờu yờu cầu
- Tự làm bài vào vở
- Lần lượt trỡnh bày bài ở bảng
a) 25 601; 25 602; 25 603 ; 25 604 ; 25 605 ...
b) 89 715; 89 716 ; 89 717 ; 89 718 ; 89 719 ... 
c) 18 000 ;19 000 ; 20 000 ; 21 000 ; 22 000 ... 
d) 54 400 ; 54 500 ; 54 600 ; 54 700 ; 54 800 ...
- Tiến hành cỏc bước như với bài 2
 Giải:
 Số lớt dầu trong 5 thựng là:
 1106 x 5 = 5530 (l)
 Số lớt dầu cũn lại là:
 5530 - 2350 = 3180 (l)
 ĐS: 3180 lớt dầu
Ngày soạn 23/3/2010
Ngày dạy: Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toỏn
 ễn luyện về số cú 5 chữ số
I.Mục tiờu: - Nõng cao kiến thức về giải toỏn bằng 2 phộp tớnh, về phộp cộng, trừ.
- Giỏo dục HS tự giỏc trong học tập.
II.Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yờu cầu HS làm cỏc BT sau:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: 
Số lớn nhất trong cỏc số 49376 ; 49736 ; 38999 ; 48 989 là:
A. 49376 B. 49736 C. 38999 D. 48 989 
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh:
 67328 + 25893 ; 
 72586 + 19215
 82975 - 54837 ; 
53279 - 26096
Bài 3: Một đội cụng nhõn giao thụng rải nhựa xong đoạn đường 1615m trong 5 giờ. Hỏi đội đú rải nhựa trong 8 giờ thỡ xong đoạn đường dài bao nhiờu một ? (Giải 2 cỏch)
- Theo dừi HS làm bài.
- Chấm vở HS, nhận xột chữa bài.
2. Dặn dũ: Về nhà xem lại cỏc BT đó làm.
- Nờu yờu cầu bài tập
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em lờn bảng chữa bài, cả lớp theo dừi bổ sung:
 B 49736 
 67328 72586 82975 53279
 + 25893 +19215 - 54837 - 26096 
 93221 91801 28138 27183
 - Nờu YC bài tập
- 1 HS giải ở bảng, lớp làm bài vào vở
 Giải:
 Mỗi giờ đội đú rải nhựa được đoạn đường là:
 1615 : 5 = 323 (m)
 Đoạn đường đội đú rải nhựa trong 8 giờ là: 
 323 x 8 = 2584 (m)
 ĐS: 2584m
Cỏch 2: Giải:
 Đoạn đường đội đú rải nhựa trong 8 giờ là: 
 1615 : 5 x 8 = 2584 (m)
 ĐS: 2584m
******************************************** 
Toỏn
 Luyện tập 
I.Mục tiờu : 
- Tiếp tục củng cố về cỏch đọc viết cỏc số cú 5 chữ số , nhận biết thứ tự của cỏc số cú 5 chữ số. 
- Củng cố cỏc phộp tớnh với số cú 4 chữ số.
- Giỏo dục HS thớch học toỏn.
II.Chuẩn bị : 
III.Cỏc hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 1.Hướng dẫn HS làm bài : 
 Bài 1: - Yờu cầu HS đọc yờu cầu và mẫu rồi tự làm bài.
- Viết cỏch đọc cỏc số vào chỗ chấm
- 34500..
 - 45087 ..
 - 89004..
- Gọi lần lượt từng em lờn điền cỏch đọc số vào cỏc cột và kết hợp đọc số.
- Nhận xột đỏnh giỏ.
Bài 2: 
- Gọi một em nờu yờu cầu của bài. 
 - Viết cấc số sau 
* 54012; 34009; 67306; 74200
- Gọi lần lượt từng em lờn viết cỏc số vào từng hàng trong bảng.
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
Bài 3:
- Gọi một em nờu yờu cầu của bài tập. 
* Nhẩm cỏc số sau:
 6000 + 2000 = 
 8700 - 700 = 
 5000 – (3000 – 2000) = 
 400 + 4000 x 2 = 
 (9000 – 6000) x 2 = 
- Gọi một em nờu lại cỏch nhẩm cỏc số cú 4 chữ số trũn nghỡn.
- Yờu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở HS, nhận xột chữa bài. 
c) Củng cố - dặn do:
- Tổ chức cho HS chơi TC: Thi viết số nhanh
- Về nhà xem lại cỏc BT đó làm.
- Cả lớp tự làm bài.
- Lần lượt từng em lờn bảng chữa bài, lớp bổ sung. + 34500 : Ba mươi bốn ngàn năm trăm
+ 45087: Bốn mươi lăm ngàn khụng trăm tỏm mươi bảy
+ 89004: tỏm mươi chớn ngàn khụng trăm linh chớn
- Một em đọc yờu cầu.
- Thực hiện làm chung hàng thứ nhất.
- Cả lớp tự làm cỏc hàng cũn lại.
- Lần lượt từng em lờn bảng chữa bài, lớp bổ sung.
+ Năm mươi tư nghỡn khụng trăm mười hai : 54012
+ Ba mươi tư ngỡn khụng trăm linh chớn 
34009
+ Sỏu mươi bảy nghỡn ba trăm linh sỏu : 
67306 
+ Bảy mươi bốn nghỡn hai trăm 
 74200
- Một em đọc yờu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em lờn bảng chữa bài, lớp nhận xột bổ sung: 
 6000 + 2000 = 8000 
 8700 - 700 = 8000
 5000 – (3000 – 2000) = 4000
 400 + 4000 x 2 = 8800
 (9000 – 6000) x 2 = 6000
Tiếng việt
ễn luyện tập làm văn
I.Yờu cầu: - HS luyện đọc cỏc bài tập đọc đó học trong tuần.
 - Rốn kĩ năng đọc đỳng, trụi chảy.
II.Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Hướng dẫn làm bài:
- GV ghi đề bài lờn bảng.
Bài 1: a.Ghi tờn một lễ hội ở que em vào chỗ trống:
....
b. Gạch dưới tờn cỏc hoạt động cú trong lễ hội được núi trờn: dõng hương, chơi cờ, đua thuyền, thi chọi gà, thi nấu cơm, thi đấu vật, hỏt chốo, hỏt vớ, hỏt cải lương, hỏt vọng cổ, rước, chơi đu, chơi xổ số vui.
-GV chốt kết quả đỳng.
Bài 2: Nối tờn cỏc hội và lễ hội với tờn vựng, miền cú hội và lễ hội đú.
lễ hội đền Hựng
hội đõm trõu BắcBộ
hội chọi trõu
hội đua voi Trung Bộ
hội lim
lễ hội chựa Hương Tõy Nguyờn
lễ hội đún năm mới của dõn tộc Khơ-me
- GV chia lớp thành Nhúm nào nối nhiều và đỳng thỡ nhúm đú thắng cuộc.
GV nhận xột.
Bài 3: Dựng dấu phẩy điền vào chỗ ngăn cỏch giữa bộ phận chỉ nguyờn nhõn với cỏc bộ phận khỏc trong mỗi cõu sau:
a. Vỡ chạy chơi ngoài nắng Long đó bị cảm sốt.
b. Do mất điện cuộc liờn hoan văn nghệ trong hội vui học tập phải kết thỳc sớm.
c. Nhờ sự giỳp đỡ tận tỡnh của thầy giỏo dạy thể dục đội búng bàn lớp 3c đó giành được giải nhất
GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. 
2.Dặn dũ:
- Yờu cầu HS về xem lại bài đó chữa
-HS đọc yờu cầu bài tập, 
- Làm bài vào vở.
- Một HS trỡnh bày ở bảng
* Dõng hương, chơi cờ, đua thuyền, thi chọi gà, thi nấu cơm
- Nờu yờu cầu BT
-3 nhúm chơi tiếp sức làm vào bảng phụ.
- Cỏc nhúm nhận xột, bổ sung
lễ hội đền Hựng
hội đõm trõu BắcBộ
hội chọi trõu
hội đua voi Trung Bộ
hội lim
lễ hội chựa Hương Tõy Nguyờn
lễ hội đún năm mới 
của dõn tộc Khơ-me
-HS thảo luận nhúm 2 để làm bài tập
-Đại diện nhúm trỡnh bày
- Nhúm khỏc, nhận xột bổ sung.
a. Vỡ chạy chơi ngoài nắng, long
b. Do mất điện, cuộc. 
c. Nhờ sự giỳp đỡ tận tỡnh của thầy giỏo dạy thể, đội..
 ********************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgui nghiem trang.doc