Giáo án Lớp 3 Tuần 30 - Phạm Thị Nguyệt - Tiểu học Lãng Sơn

Giáo án Lớp 3 Tuần 30 - Phạm Thị Nguyệt - Tiểu học Lãng Sơn

Tập đọc- kể chuyện

GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA

I. Mục tiêu A. Tập đọc.

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật

- Hiểu nội dung câu chuyện; cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với học sinh một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua thể hiện tình hữu nghị, đoàn kết giữa các dân tộc.

- GD cho HS tình đoàn kết giữa các dân tộc.

B. Kể chuyện

Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước( SGK) HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện

II. Đồ dùng dạy- học:

- Tranh minh họa truyện trong SGK.

- Bảng lớp viết các gợi ý để HS kể chuyện.

 

doc 25 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 30 - Phạm Thị Nguyệt - Tiểu học Lãng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 30 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
Tập đọc- kể chuyện
GặP Gỡ ở LúC-XăM-BUA
I. Mục tiêu A. Tập đọc. 
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật
- Hiểu nội dung câu chuyện; cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với học sinh một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua thể hiện tình hữu nghị, đoàn kết giữa các dân tộc.
- GD cho HS tình đoàn kết giữa các dân tộc.
B. Kể chuyện
Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước( SGK) HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện 
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Tranh minh họa truyện trong SGK.
- Bảng lớp viết các gợi ý để HS kể chuyện.
III. Hoạt động dạy- học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Hoạt động 1 :
- Gọi HS đọc bài: “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” trả lời câu hỏi SGK.
-Nhận xét đánh giá
B. Hoạt động 2 :
1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài học:
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa - Nêu chủ điểm và giới thiệu bài đọc.
2. Luyện đọc
a)GV đọc mẫu toàn bài
b) Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
*Đọc từng câu:
- Giáo viên theo dõi sửa lỗi sai cho HS 
*Đọc từng đoạn trước lớp:
- Giải nghĩa các từ: Lúc-xăm-bua, lớp 6, sưu tầm, đàn tơ rưng, in-tơ-nét, tuyết, hoa lệ.
- YC HS đặt câu với từ hoa lệ,sưu tầm. 
*Đọc trong nhóm:
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
* Đoạn 1
- Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất ngờ thú vị?
*Đoạn 2
- Vì sao các bạn lớp 6A nói được tiếng Việt và có nhiều đồ vật ở Việt Nam.?
- Các bạn HS Lúc-xăm-bua muốn biết điều gì về Việt Nam?
- Các em muốn nói gì với các bạn HS trong câu chuyện này?
GD cho HS tình đoàn kết giữa các dân tộc.
4. Luyện đọc lại:
- Hướng dẫn HS đọc đoạn cuối của bài.
- Tổ chức cho HS thi đọc đoạn văn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn
Kể Chuyện
1. Nêu nhiệm vụ:
- Dựa vào trí nhớ và gợi ý trong SGK, HS kể lại được toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình. Yêu cầu kể tự nhiên, sinh động, thể hiện đúng nội dung.
2. Hướng dẫn HS kể chuyện.
- Câu chuyện được kể theo lời của ai?
- Kể bằng lời của em là thế nào?
- Gọi HS đọc gợi ý.
- Gọi HS kể mẫu 1 đoạn theo gợi ý.
-Gọi HS kể đoạn 1,2
-Cho HS kể theo nhóm bàn.
-YC HS kể toàn bộ câu chuyện 
-Nhận xét tuyên dương.
C.Hoạt động 3:
-YC về tiếp tục kể lại toàn bộ câu chuyện cho người thân nghe.
- Nhận xét tiết học.
- 3HS thực hiện.
- HS quan sát tranh 
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi SGK.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc chú giải SGK.
-HS thực hiện.
-Học sinh đọc theo nhóm bàn.
 -Cả lớp đọc đồng thanh.
-HS đọc thầm
-Tất cả HS lớp 6A đều giới thiệu bằng tiếng Việt, giới thiệu những vật đặc trưng của Việt Nam ,vẽ Quốc kì Việt Nam 
-HS đọc thầm
- Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam. Cô thích Việt Nam nên dạy học trò mình nói tiếng Việt.
-HS Việt Nam học những môn gì, thích những bài hát nào?
- Rất cảm ơn các bạn đã yêu quý Việt Nam.
- Cảm ơn tình thân ái hữu nghị của các bạn
-Theo dõi và đánh dấu SGK
 -3 HS đọc 
-Vài hs đọc
- 1HS đọc lại cả bài.
- Nghe hướng dẫn
-1thành viên trong đoàn
-HS trả lời.
- 2HS đọc 
-1 HS thực hiện.
- 2HS nối tiếp nhau kể 
- HS kể theo nhóm .
- 2HS kể .
Chính tả (ôn)
	NGHE VIếT: Gặp gỡ ở lúc – xăm- bua	
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng chính tả.
1. Nghe viết đúng đoạn 1 của bài. Viết đúng tên riêng nước ngoài.
2. Làm đúng các bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr/ch, êt/ êch. Đặt câu đúng với các từ mang âm vần trên.
3. Giáo dục học sinh tình hữu nghị, đoàn kết giữa các dân tộc.
- tính cẩn thận, tỉ mỉ
II. Đồ dùng dạy- học: 
- TN Tiếng Việt tuần 30
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A .Hoạt động 1 : - Đọc cho HS viết: thuỷ triều, chiều chuộng, triều đình - Nhận xét đánh giá.
B . Hoạt động 2:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn nghe viết:
a) Hướng dẫn chuẩn bị.
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất ngờ thú vị?
- YC HS tìm các từ dễ viết sai.
- GV đọc cho HS viết từ khó: Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca, Giét-xi-ca, in-tơ-nét, 
b) GV đọc cho HS viết bài.
- Đọc từng cụm từ, câu.
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc, phân tích từ khó.
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập
a) BT 2a. - BT yc gì?
- YC HS làm bài vào SGK.
- Gọi HS sửa bài.
- GV chốt lời giải đúng.
b) BT 3.
- Gọi HS đọc YC của bài.
- Cho HS làm bài theo cặp.
- Gọi các cặp trình bày.
- Nhận xét tuyên dương.
C .Hoạt động 3 :
- YC HS về viết lại lỗi sai cho đúng.
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- Nghe giới thiệu.
- Lắng nghe - 2HS đọc.
-Tất cả HS lớp 6A đều giới thiệu bằng tiếng Việt, giới thiệu những vật đặc trưng của Việt Nam ,vẽ Quốc kì Việt Nam 
Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca, Giét-xi-ca, in-tơ-nét, 
- HS đọc thầm đoạn văn, tìm ra các chữ dễ viết sai.
- 1HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS viết vào vở.
- HS đổi chéo vở, soát lỗi trong vở.
- Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
- HS thực hiện.
- 1HS lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Chọn 2 từ ở BT 2a để đặt câu với mỗi từ đó.
- HS thực hiện.
- Vài cặp trình bày, lớp nhận xét.
Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
CHíNH Tả
	NGHE VIếT: LIêN HợP QUốC	
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng chính tả.
1. Nghe viết đúng bài Liên hợp quốc. Viết đúng các chữ số.
2. Làm đúng các bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr/ch, êt/ êch. Đặt câu đúng với các từ mang âm vần trên.
3. Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2a.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A .Hoạt động 1 : 
- Đọc cho HS viết: tinh thần, điền kinh, tin tức, nghìn nghịt.
- Nhận xét đánh giá.
B . Hoạt động 2:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn nghe viết:
a) Hướng dẫn chuẩn bị.
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- Liên hợp quốc được thành lập nhằm mục đích gì? Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên hợp quốc? Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc khi nào?
- YC HS tìm các từ dễ viết sai.
- GV đọc cho HS viết từ khó: Liên hợp quốc, vùng lãnh thổ, 24-10-1945
b) GV đọc cho HS viết bài.
- Đọc từng cụm từ, câu.
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc, phân tích từ khó.
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập
a) BT 2a. - BT yc gì?
- YC HS làm bài vào SGK.
- Gọi HS sửa bài.
- GV chốt lời giải đúng.
b) BT 3.
- Gọi HS đọc YC của bài.
- Cho HS làm bài theo cặp.
- Gọi các cặp trình bày.
- Nhận xét tuyên dương.
C .Hoạt động 3 :
- YC HS về viết lại lỗi sai cho đúng.
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- Nghe giới thiệu.
- Lắng nghe - 2HS đọc.
- Bảo vệ hòa bình, tăng cường hợp tác và phát triển giữa các nước.
- 191 nước và vùng lãnh thổ.
- 20/9/1977
- HS đọc thầm đoạn văn, tìm ra các chữ dễ viết sai.
- 1HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS viết vào vở.
- HS đổi chéo vở, soát lỗi trong vở.
- Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
- HS thực hiện.
- 1HS lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Chọn 2 từ ở BT 2a để đặt câu với mỗi từ đó.
- HS thực hiện.
- Vài cặp trình bày, lớp nhận xét.
Chính tả
NHớ VIếT: MộT MáI NHà CHUNG
I. Mục tiêu: 
- Nhớ và viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.
- Làm đúng bài tập2 a/b điền vào chỗ trống có âm,vần dễ sai: ch / tr, êt / êch.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Bảng nhóm BT2b.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Hoạt động 1 : 
- Gọi 1HS lên bảng, lớp viết bảng con các từ:
ăn trầu, chênh chếch.
- Nhận xét đánh giá.
B. Hoạt động 2 :
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học
2. Hướng dẫn HS viết chính tả.
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc 3 khổ thơ đầu.
- Gọi HS đọc.
+ Trình bày bài như thế nào cho đẹp?
- Những chữ nào phải viết hoa?
- Yêu cầu HS tìm và nêu các tiếng dễ viết sai?
- Nhận xét, cho HS viết các từ sau: nghìn, lá biếc, rập rình, nghiêng
b. HS viết bài:
- YC HS nhớ viết 3 khổ thơ vào vở.
c. Chấm chữa bài: 
- Đọc chậm từng câu, phân tích từ khó.
- Kiểm tra số HS mắc lỗi.
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập.
- Gọi HS nêu YC của BT 2a.
- YC HS tự làm bài vào SGK.
- Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài, đọc kết quả.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
- YC HS đọc câu thơ đã điền.
C .Hoạt động 3 :
- Về HTL các bài thơ, câu thơ ở BT2.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe.
- HS nghe.
- 3 HS đọc thuộc lòng.
- HS thực hiện.
- Các chữ đầu dòng thơ.
- HS thực hiện.
- 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
- HS nhớ lại và viết bài vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi.
- HS đọc YC.
- HS thực hiện.
- 3 HS làm bài- lớp nhận xét.
- 5HS đọc.
Luyện từ và câu
ĐặT Và TRả LờI CâU HỏI: BằNG Gì?
DấU HAI CHấM
I. Mục tiêu: 
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Bằng gì? ( BT1)
- Trả lời đúng các câu hỏi: Bằng gì? ( BT2,BT3)
 - Bước đầu nắm được cách dùng dấu 2 chấm( BT4).
- Giáo dục học sinh yêu thích học Tiếng việt.
II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 1.
 III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Hoạt động 1 :
- Gọi HS làm BT1 và BT3 tiết LTVC
 tuần 29.
- Nhận xét đánh giá.
B. Hoạt động 2 :1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
a. Bài tập1: 
- BT YC gì?
- YC HS làm cá nhân vào SGK.
- Gọi HS lên sửa bài.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
b. Bài tập 2:
- BT YC gì?
- YC HS trả lời với nhau theo nhóm bàn.
- YC các nhóm trình bày.
- Nhận xét tuyên dương.
c. Bài tập 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu của trò chơi.
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp. 
- YC từng cặp thực hành hỏi – đáp trước lớp.
-Nhận xét tuyên dương.
d. Bài tập 4:
- Bài tập YC gì?
- YC các nhóm thảo luận và làm vào phiếu.
- YC các nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
- YC HS đọc lại ba câu đã điền dấu câu hoàn chỉnh.
C .Hoạt động 3 :
- Về nhà xem lại bài tập 4, đọc bài nhiều lần.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS thực hiện.
- Lắng nghe.
- Tìm bộ phận trả lời câu hỏi “Bằng gì”
- thực hiện.
- 1 HS lên bảng, lớp nhận xét.
- Trả lời các câu hỏi
- HS trao đổi theo nhóm. 
- Vài nhóm trình bày, lớp nhận xét.
- 2 HS đọc.
 - Các cặp thực hiện.
VD: Hỏi: Hằng ngày bạn đến trường bằng gì?
Đáp: Mình đi bộ/ Mẹ chở đi.
- HS thực hiện.
- Em chọn dấu câu để điền vào mỗi ô trống?
- HS thực hiện. Dán bài lên b , lớp nhận xét.
a) Một người kê ... ọc.
- 1HS lên bảng , Lớp làm vào vở nháp.
- HS lắng nghe.
-Tính nhẩm.
- 1HS nêu.
-HS thực hiện.
-2HS nêu ,lớp nhận xét.
Đặt tính và tính 
- HS thực hiện
- HS làm bảng nêu lớp nhận xét.
-2HS đọc.
-HS thực hiện
Tóm tắt
 Có: 23 560 lít
Đã bán: 21800 lít.
 Còn lại:  lít?.
- HS làm bài 
-Nhận xét bài trên bảng.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
-Các nhóm thực hiện.
-1nhóm nêu,nhóm khác nhận xét bổ sung.
TậP VIếT
ôN CHữ HOA U
I. Mục tiêu: 1- Củng cố cách viết chữ hoa U
2- Viết tên riêng Uông Bí , câu ứng dụng: “Uốn cây từ thuở còn non
 Dạy con từ thuở con còn bi bô”
 bằng chữ cỡ nhỏ.
3- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ.
II. Đồ dùng dạy- học: - Mẫu chữ viết hoa U, Uông Bí
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Hoạt động 1:
- Cho 1HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con các từ: Trường Sơn, Trẻ em.
-NX đánh giá.
B. Hoạt động 2 :
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ viết hoa.
- Gọi 1HS đọc từ và câu ứng dụng.
- Tìm các chữ viết hoa trong bài?
- YC HS quan sát mẫu,nhận xét: 
+ Độ cao của các chữ. Mỗi chữ gồm mấy nét.
- Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.
- Cho HS tập viết trên bảng con các chữ hoa.
- Nhận xét sửa sai.
b. Luyện viết từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: Uông Bí là tên một thị xã ở tỉnh Quảng Ninh.
+ Độ cao của các chữ, khoảng cách giữa các tiếng.
- Viết mẫu và hướng dẫn cách nối nét.
- Cho HS luyện viết tên riêng vào bảng con.
c. Luyện viết câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- Giúp HS hiểu: cây non, cành mềm dễ uốn. Cha mẹ dạy con từ thuở nhỏ mới dễ hình thành thói quen tốt cho con.
- Tìm từ viết hoa trong câu ứng dụng.
- Cho HS tập viết từ: Uốn cây, Dạy.
3. Hướng dẫn HS viết vào vở.
- GV nêu YC: 
- YC HS viết bài.
4. Chấm chữa bài
- Thu 7 bài chấm, nhận xét chữ viết, trình bày.
C. Hoạt động 3 :
- Về nhà học thuộc từ và câu ứng dụng. Viết BT ở nhà. - Nhận xét tiết học.
- 1 HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
- 1HS đọc bài.
- HS nêu. 
- Quan sát trả lời.
- Theo dõi.
- HS viết trên bảng con.
- HS đọc: Uông Bí.
- Lắng nghe.
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- HS tập viết trên b con Uông Bí.
- 1HS đọc.
Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở con còn bi bô
- HS nêu.
- HS tập viết bảng con.
- Nghe YC.
- HS viết vào vở tập viết.
TOáN
LUYệN TậP
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng các số có 5 chữ số.
- Củng cố giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính: tính chu vi và tính diện tích của HCN.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác.
II. Đồ dùng dạy- học: 
II. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC 
HOạT ĐộNG CủA GV
HOạT ĐộNG CủA HS
A . Hoạt động 1 :
- YC HS thực hiện : 26438 + 17256
 48293 + 34564 
- Nhận xét đánh giá.
B .. Hoạt động 2 :
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài 1: - BT yc gì?
a.YC HS nhẩm mẫu
 -YC1 HS lên bảng lớp làm SGK.
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện và nhẩm 
- Nhận xét,sửa bài .
-Tương tự phần b.
+ Nhận xét, sửa bài cho điểm.
Bài 2: -Gọi hs đọc đề.
-YC HS phân tích BT và tóm tắt.
- Yêu cầu HS phân tích theo N3 rồi làm cá nhân vào nháp
-YC HS sửa bài 
-Nhận xét, cho điểm
Bài 3: - GV vẽ sơ đồ bài toán:
- BT yc gì?
-YC HS nêu bài toán theo N2.
- Gọi HS nêu bài toán trước lớp.
- YC HS tự giải vào vở.
Nhận xét, cho điểm.
C . Hoạt động 3 : 
- Về nhà luyện tập thêm các dạng toán đã học.
- Nhận xét tiết học.
-1 HS lên bảng ,lớp làm nháp. 
- Nghe giới thiệu.
-Tính theo mẫu.
-1HS nhẩm.
-HS thực hiện.
-HS làm bảng nêu,lớp nhận xét.
-HS thực hiện.
-1HS đọc ,lớp nhẩm.
-HS thực hiện.
- chu vicm? 
- Diện tíchcm2?
- HS thực hiện
-1 HS lên bảng, cả lớp nhận xét. 
- QS sơ đồ.
 -Nêu bài toán rồi giải.
-HS thực hiện.
- Vài HS nêu.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
- Nhận xét bài trên bảng.
ĐạO ĐứC
CHăM SóC VậT NUôI, CâY TRồNG (tiết 1)
I – Mục tiêu: 
- HS hiểu: cây trồng, vật nuôi cung cấp lương thực, thực phẩm và tạo niềm vui cho con người, vì vậy cần được chăm sóc và bảo vệ.
 - Thực hiện chăm sóc vật nuôi, cây trồng.
 - Có ý thức chăm sóc cây trồng, vật nuôi. Đồng tình ủng hộ với việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi. Tham gia tích cực vào các hoạt động trên.
II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh ảnh
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: (1’)
 2. Bài cũ: (4’) Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
 + Những việc làm cho nước bị ô nhiễm?
 + Bảo vệ nguồn nước sạch bằng cách nào?
 3. Bài mới: (25’) Chăm sóc cây trồng, vật nuôi
a) Giới thiệu bài
 - GV ghi bảng.
b) Phát triển các hoạt động
* Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
 - GV yêu cầu HS chia làm các nhóm thảo luận về các bức tranh và trả lời câu hỏi sau:
 . Trong tranh các bạn đang làm gì?
 . Làm như vậy có tác dụng gì?
 . Cây trồng, vật nuôi có ích lợi gì đối với con người?
 . Với cây trồng, vật nuôi ta phải làm gì?
 - Nhận xét, chốt ý.
 ? Cây trồng, vật nuôi cung cấp cho con người thức ăn, lương thực, thực phẩm cần thiết với sức khỏe con người. Để cây trồng, vật nuôi mau lớn, khỏe mạnh, chúng ta phải chăm sóc chu đáo cây trồng, vật nuôi.
* Hoạt động 2: Cách chăm sóc vật nuôi, cây trồng.
 - Cho HS trao đổi theo cặp đôi, nêu tên một vật nuôi, một cây trồng trong gia đình mình và nêu cách chăm sóc.
 - Nhận xét, chốt ý.
 ? Chúng ta có thể chăm sóc cây trồng, vật nuôi bằng cách bón phân, chăm sóc, bắt sâu, bẻ lá,  . Được chăm sóc chu đáo cây trồng, vật nuôi sẽ phát triển nhanh. Ngược lại cây sẽ khô héo, dễ chết, vật nuôi gầy gò, dễ bị bệnh tật.
4. Củng cố – dặn dò: (5’)
 - Xem lại bài.
 - Chuẩn bị bài sau: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (tiết 2).
 - Nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại.
- HS chia nhóm, nhận tranh và thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét.
- HS nghe.
- HS trao đổi.
- HS nêu theo bàn.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
TOáN
Tiết 147: PHéP TRừ CáC Số TRONG PHạM VI 100000
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Thực hiện các phép trừ các số trong phạm vi 100000.
- áp dụng các số trong trong phạm vi 100000 để giải các bài toán có liên quan.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính sác.
II. Đồ dùng dạy- học: 
III. Các hoạt động dạy và học
HOạT ĐộNG CủA GV
HOạT ĐộNG CủA HS
A. Hoạt động 1:
- YC HS thực hiện: 9705-6387
 8261-5938
- YC HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ 2 số trong phạm vi 10000.
- Nhận xét đánh giá.
B. Hoạt động 2 :
1. Giới thiệu bài: 
2. HD thực hành phép trừ: 85674 – 58329
a) Giới thiệu phép trừ 85674 - 58329.
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính.
- GV nhận xét và chốt: Tiến hành theo 2 bước.
. Lưu ý HS cách trừ có nhớ.
- YC HS nhắc lại cách trừ 2 số có nhiều chữ số.
3. Luyện tập
Bài 1:
- BT yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
-YC HS sửa bài.
- Nhận xét, cho điểm .
Bài 2: 
- BT yêu cầu gì?
- Yêu cầu1 HS lên bảng lớp làm bảng con.
-YC HS nêu cách nhẩm và cách thực hiện các bước.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề.
- YC HS phân tích đề và tóm tắt.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, sửa bài, lượng giá.
C .Hoạt động 3 :
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng, lớp bảng con.
- Nghe giới thiệu.
- 1 HS lên bảng, lớp bảng con.
- HS nhận xét, nêu cách trừ.
- Lắng nghe.
- Vài HS nhắc lại.
- Tính.
- 1HS lên bảng, lớp làm SGK.
- HS làm bảng nêu kết quả.
- Lớp nhận xét.
- Đặt tính rồi tính.
- HS thực hiện.
- 1 HS nêu, lớp nhận xét.
- 1HS đọc đề bài.
- HS lên bảng tóm tắt.
Tóm tắt
Quãng đường: 25850 m
Đã trải nhựa: 9850 m
Chưa trải nhựa: km?
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
- Nhận xét bài trên bảng.
Thứ sáu ngày 18 tháng 4 năm 2008
TOáN
 Tiết: 150 LUYệN TậP CHUNG
I. MụC TIêU Giúp HS:
- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100000.
- Giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính và bài toán rút về đơn vị.
- Giáo dục học sinh yêu thích học Toán.	
II. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
HOạT ĐộNG CủA GV
HOạT ĐộNG CủA HS
A .Hoạt động 1 :
- YC HS giải bài toán: 
 Có: 45670 con gà
 Bán: 24 860 con
 Còn lại:con?
- Nhận xét đánh giá.
B .Hoạt động 2 :
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: 
- BT YC gì?
- YC HS nhẩm và ghi kết quả SGK.
- YC 1 HS lên bảng sửa bài.
- YC HS nhắc lại cách thực hiện các phép tính trong biểu thức.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2: 
- Bài tập YC gì?
- YC HS làm vào SGK.
- Gọi HS lên sửa bài.
- Nêu cách cộng, trừ hai số có nhiều chữ số.
- Nhận xét, cho điểm
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự phân tích đề, tóm tắt và giải theo nhóm bàn rồi làm cá nhân vào vở.
- YC 1 HS sửa bài.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- Bài toán trên thuộc dạng toàn gì?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
- Nhận xét, đánh giá.
C .Hoạt động 3 :
- Về nhà ôn các dạng bài vừa học. 
- Nhận xét tiết học.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm nháp.
- HS lắng nghe.
- Tính nhẩm.
- HS thực hiện.
- 1 HS lên bảng, lớp nhận xét.
- HS làm bảng nhắc lại.
- Tính.
- Cả lớp làm vào SGK.
- 1HS lên bảng làm, lớp nhận xét. 
- 2HS nêu.
- 1HS đọc đề, lớp theo dõi.
- Thực hiện.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- 2HS đọc.
- Dạng toán rút về đơn vị.
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét bài trên bảng.
SINH HOạT 
Kiểm điểm tuần 30
Phương hướng tuần 31
I. Mục tiêu:
- HS nắm được ưu, khuyết điểm của cá nhân, tổ trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng hoạt động của tuần 31.
II Nội dung:
1. Nhận xét đánh giá tuần 30:
- Duy trì nề nếp học tập.
- Thi đua học tập tốt dành điểm 9-10.
- Hầu hết các em đi học chuyên cần, đúng giờ, thực hiện đúng nội quy trường lớp.
- Một số em đã tiến bộ trong học tập như: ..........................................................
- Nhiều bạn tích cực phát biểu xây dựng bài như: ....................................................
- Một số em chữ chưa đẹp,vở còn bẩn như: .......................................................
- Tuyên dương đôi bạn học tập có nhiều tiến bộ: ...............................................
2. Phương hướng hoạt động tuần 31:
- Cần cố gắng hơn nữa trong học tập.
- Tiếp tục phong trào rèn chữ giữ vở 
- Duy trì tập thể dục giữa giờ. 
- Chấm dứt ăn quà vặt ngòai cổng trường.
- Không sả rác bừa bãi, đánh nhau, nói tục, chửi thề.
- Vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ.
3. Kể chuyện đạo đức : Bác luôn nghĩ đến miền Nam.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3(73).doc