Giáo án Lớp 3 - Tuần 33 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

Giáo án Lớp 3 - Tuần 33 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

Đọc: HS đọc được cả bài:Cây bàng Đọc đúng : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.

- Biết ngắt nghỉ sau các dẫu câu.

2.Ôn các vần: oang, oac

3. Hiểu nội dung bài : - Cây bàng thân thiết với các trường học.

- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um).

doc 36 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 33 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 : Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011 
Sáng 
Tiết 1 Chào cờ.
Tiết 2 :
NTĐ 1
NTĐ3
Môn 
 Tập đọc (tiết 1)
Toán
Tên bài
 Bài: Cây bàng
 Kiểm tra
I.Mục tiêu 
1- Đọc: HS đọc được cả bài:Cây bàng Đọc đúng : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. 
- Biết ngắt nghỉ sau các dẫu câu.
2.Ôn các vần: oang, oac
3. Hiểu nội dung bài : - Cây bàng thân thiết với các trường học.
- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um)....
 Giúp học sinh :
Kiểm tra kết quả học tập mụn toỏn của học sinh , tập trung vào cỏc kiến thức và kĩ năng : Tỡm số liền sau của số cú năm chữ số ; Sắp xếp 5 số cú năm chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn ; Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng , trừ cỏc số cú năm chữ số , nhõn và chia số cú năm chữ số với số cú 1 chữ số .
- Giải bài toỏn cú đến hai phộp tớnh .
 II. ĐĐDH 
 Tranh trong SGK
Phiếu học tập
III .Các hoạt động dạy học
TG
4p
HĐ
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
GV: cho đọc bài : Sau cơn mưa và trả lời câu hỏi tìm hiểu bài.
HS: Đọc bài.
Nhận xét.
Bài 1: (1 điểm)
- Hóy khoanh vào cỏc chữ A , B , C , D trước những cõu trả lời đỳng .
- Số liền sau của 68 457 là :
A . 68 467 , B .68447 , C . 68456 , 
D . 68 458
9p
1
3. Bài mới.
GV: Giới thiệu nội dung bài học qua tranh trong SGK.
GV đọc mẫu lần 1:
Hướng dẫn HS luyện đọc: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. 
+ Luyện đọc các tiếng, từ : 
GV: gạch chân các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài
HS : phân tích và ghép tiếng từ: tiếng khẳng có âm kh đứng trước vần ăng đứng sau đâu hỏi trên đầu âm ă, từ khẳng khiu có hai tiếng ghép lại...
- GV kết hợp giữa nghĩa từ: khẳng khiu
- Các từ tiếp theo hướng dẫn tương tự.
sừng sững, trụi lá, chi chít...
GV: hướng dẫn tương tự.
HS: Luyện đọc tiếng, từ.
Bài 2: ( 2 điểm )
Đặt tớnh rồi tớnh :
 65432 + 17625 98574 - 35267
 21628 x 3 15250 : 5
Bài 3 ( 2điểm)
Tính diện tích hình vuông có chu vi 24 cm.
 Bài giải
 Cạnh hỡnh vuụng : 
 24 : 4 = 6 ( cm )
 Diện tớch hỡnh vuụng :
 6 x 6 = 36 ( cm )
 Đ/S : 36 cm2
12p
3
+ Luyện đọc câu:
GV: cho hs luyện đọc.
HS: luyện đọc nối tiếp từng câu
+ Luyện đọc, đoạn, bài.
Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài theo đoạn.
HS: thi đọc theo đoạn.
3- Ôn các vầnoang, oac
a- Tìm tiếng trong bài có vần ươm
GV: hướng dẫn tìm tiếng trong bài.
( khoảng)
 HS tìm tiếng trong bài có vần ?
đọc và phân tích các tiếng có vần trên
GV: nhận xét.
Bài 4 ( 4 điểm )
Một cửa hàng có 81 kg gạo chia đều vào 9 túi. Hỏi có 54 kg gạo thì cần phải lấy mấy túi?
 Bài giải
 Số kg gạo trong một túi là.
 81 : 9 = 9( kg)
 Số túi cần để đựng 54 kg gạo là.
 54 : 9 = 6( cái túi)
 Đáp số: 6 túi 
10p
4
b- Tìm tiếng ngoài bài có vần: oang, oac
GV: cho học sinh tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac
 HS : nối tiếp nhau tìm từ có vần oang, oac
 HS: nối tiếp nhau trả lời.
GV: cho hs quan sát tranh và nêu câu mẫu.
HS: nêu câu mẫu
GV: hướng dẫn đặt câu có vần oang, oac
HS: nối tiếp nhau đặt câu.
GV: nhận xét
Hướng dẫn đánh giá
Bài 1: 1 điểm
Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
Bài 2: 4 điểm
Đặt tính và thực hiện đúng một phép tính được 1 điểm
Bài 3: 2 điểm
Viết câu trả lời đúng và một phép tính được 1 điểm
 Bài 4: 3 điểm
Viết câu trả lời đúng và một phép tính được 1, 5 điểm
Tiết 3 
NTĐ 1
NTĐ3
Môn 
 Tập đọc ( tiết 2)
 Tập đọc - kể chuyện
Tên bài
 Bài : Cây bàng
 Cóc kiện trời
I.Mục tiêu 
Đã nêu ở tiết 1
1.Rốn kĩ năng đọc thành tiếng.
- Đọc đỳng cỏc từ dễ lẫn: nắng hạn , trụi trơ , nỏo động , hựng hổ , nổi loạn , khỏt khụ , nhảy xổ , nghiến răng , 
- Đọc lưu loỏt toàn bài.
1.Rốn kĩ năng đọc - hiểu.
- Hiểu nghĩa của 1 số chú giải và các từ trong phần chú giải và các từ trong phần chú giải và từ: thiờn đỡnh , nỏo động , lưỡi tầm sột , địch thủ , tỳng thế , trần gian 
II. ĐĐDH 
Tranh trong SGK
Tranh SGK
III .Các hoạt động dạy học.
TG
12p
HĐ
1
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
Luyện đọc bài 
GV: cho HS đọc lại bài.
HS: lần lượt lên bảng đọc bài.
HS : đọc cá nhân, nối tiếp, cả lớp.
1hs đọc cả bài.
 Nhận xét.
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
GV : cho hs đọc lại bài : Cuốn sổ tay và trả lời câu hỏi.
HS : đọc bài và trả lời câu hỏi.
GV : nhận xét cho điểm.
10p
2
* Tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 rồi Y/c HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn.
HS: đọc bài và trả lời câu hỏi.
Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN ?
(Cây bàng khẳng khiu, trụi lá )
+ Mùa xuân cây bàng ra sao ?
+ Mùa xuân cây bàng ra sao ?
+ Mùa thu cây bàng NTN ?
HS: trả lời
GV: nhận xét, rút ra nội dung chính của bài.
3. Bài mới.
GV: Giới thiệu bài học qua tranh trong SGK.
 Đọc mẫu bài, hdẫn hs đọc bài cho đọc nối tiếp câu.
HS : đọc nối tiếp câu 
GV: hướng dẫn đọc từ khó : nắng hạn , trụi trơ , nỏo động , hựng hổ , nổi loạn , khỏt khụ , nhảy xổ , nghiến răng , 
HS: luyện đọc từ khó.
 GV: nhận xét
5p
3
* Luyện đọc
Cho học sinh luyện đọc lạo bài
GV: hướng dẫn đọc bài.
HS: luyện đọc đoạn và cả bài
GV: cho hs thi đọc.
HS: nối tiếp nhau thi đọc đoạn , cả bài.
GV: và cả lớp nhận xét.
Đọc nối tiếp đoạn
GV: Hdẫn đọc đoạn nối tiếp đoạn , 
HS: đọc nối tiếp đoạn.
Đọc chú giải SGK
GV:giải thích các từ: thiờn đỡnh , nỏo động , lưỡi tầm sột , địch thủ , tỳng thế , trần gian 
GV: hd đọc theo nhóm
5p
4
c- Luyện nói:
Kể tên những cây được trồng ở sân trường em.
GV: Cho HS quan sát tranh và hỏi?
HS: hỏi đáp theo nhóm đôi.
HS: thực hiện.
Nối tiếp nhau hỏi và trả lời.
GV: nhận xét.
HS: luyện đọc trong nhóm 
GV: tổ chức thi đọc.
HS: thi đọc theo nhóm 
GV: Nhận xét các nhóm đọc bài, cho đọc lại toàn bài.
HS: 1hs đọc cả bài.
3p
4.Củng cố – dặn dò : 
- Củng cố nội dung tiết học. 
- Nhận xét tiết học
Tiết 4 : 
NTĐ 1
NTĐ3
Môn 
 Luyện Tiếng Việt
 Tập đọc - kể chuyện (Tiết 2)
Tên bài
 Luyện đọc: Cây bàng
 Cóc kiện trời
I.Muc tiêu 
1- Đọc: Học sinh yếu đánh vần được cả bài, học sinh khá đọc trơn cả bài.
 HS đọc được cả bài: Cây bàng
- Luyện đọc các từ ngữ khó trong bài
- Luyện ngắt nghỉ hơi sau mỗi dẫu câu
2- Hiểu:
- Hiểu được nội dung bài trong bài
- Ôn các vần: oang, oac tìm được tiếng có vần oang, oac
- Đặt câu với các vần oang, oac
- Hiểu được nội dung của truyện: Do cú quyết tõm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nờn Cúc và cỏc bạn đó chiến thắng cả đội quõn hựng hậu của trời , buộc trời phải làm mưa hạ giú . 
 Kể chuyện: 
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào tranh và trí nhớ học sinh biết nhập vai kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện.
Lời tự nhiên, sinh động thể hiện đúng nội dung
2. Rèn kỹ năng nghe:
II. ĐĐDH 
 Bộ đồ dùng TV
Tranh SGK
III .Các hoạt động dạy học
TG
5p
HĐ
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
 HS : đọc lại bài : Câu bàng
GV: nhận xét.
 Luyện đọc lại bài tiết 1
GV: cho hs đọc lại bài tiết 1
HS: luyện đọc bài
15p
1
3. Bài mới.
GV: nêu nội dung giờ học. 
 HS :Đọc bài cá nhân, nối tiếp, đồng thanh bài
 GV: nhận xét hướng dẫn đọc 
HS: Luyện đọc theo nhóm, cá nhân
 Đọc theo cặp bài.
GV: nhận xét, sửa sai cho học sinh,
* Luyện đọc trong SGK
GV: chia nhóm: HS khá -TB - yếu. Giao nhiệm vụ cho nhóm trưởng 
HS : luyện đọc thuộc lòng cả bài thơ
Cho hs thi đọc thuộc lòng cả bài.
 HS: thi đọc cả bài.
GV : Nhận xét sửa sai giúp đỡ hs yếu kém.
* Tìm hiểu bài
GV: Hướng dẫn hs tỡm hiểu bài : 
 Gọi 1 học sinh đọc lại đoạn và trả lời nội dung bài 
HS: đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi.
-Vỡ sao Cúc phải lờn kiện trời ?
- Mời một em đọc đoạn 2 .Yờu cầu lớp đọc thầm theo .
- Cúc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi lờn đỏnh trống ?
-Hóy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bờn ?
- Yờu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài .
-Sau cuộc chiến thỏi độ của trời thay đổi như thế nào?
-Theo em Cúc cú điểm gỡ đỏng khen ? 
-Cõu chuyện muốn núi lờn điều gỡ với chỳng ta ? 
GV: nhận xét, rút ra ý nghĩa câu chuyện.
GV: hd học sinh luyện đọc lại.
HS: Luyện đọc đoạn, bài.
Nhận xét
10p
2
* Trò chơi.
GV: cho hs chơi trò chơi tìm các tiếng có vần vừa ôn ở ngoài bài viết vào bảng con.
HS : tìm các từ, câu có vần : oang, oac ở ngoài bài học viết vào bảng con.
Cho hs đặt câu có vần oang, oac vào vở.
Nối tiết nhau đọc bài làm của mình.
GV: Nhận xét
Kể chuyện: 
GV: Hửụựng daón kể lại từng đạn và cả câu chuyện.
Cho hoùc sinh quan sát và trí nhớ kể lại cho từng đoạn truyện kể lại từng đoạn câu chuyện.
HS: kể lại từng đoạn câu chuyên theo nhóm.
Các nhóm cử đại diện thi kể chuyện.
GV: Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng nhửừng bạn kể hay
5p
4. Củng cố, dặn dò.
Nhắc lại nội dung giờ học.
Dặn dò HS.
4. Củng cố, dặn dò.
Nhắc lại nội dung giờ học.
Dặn dò HS.
 Tiết 4 Đạo Đức 
 An toàn giao thông 
 I Mục tiờu :
NTĐ3 - Cung cấp thờm một số kiến thức về luật lệ ATGT . 
 - Thực hiện những hành vi ứng xử phự hợp với thực tế trong cuộc sống . 
 - Thực hiện tốt luật lệ giao thụng và nhắc nhớ bạn bố cựng thực hiện tốt luật lệ giao thụng khi tham gia giao thụng trờn đường . 
 NTDD1 - Thực hiện tốt luật lệ giao thụng và nhắc nhớ bạn bố cựng thực hiện tốt luật lệ giao thụng khi tham gia giao thụng trờn đường . 
 II. Chuẩn bị : 
- Tranh ảnh về ATGT 
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
Lớp em đó làm gỡ để giỳp đỡ gia định thương binh liệt sĩ ?
- Nhận xột
2.Bài mới: 
 Giới thiệu nội dung bài học
* Hoạt động 1 chơi : “ Đốn xanh , đốn đỏ” . 
- Cho học sinh nhận xột đưa ra ý kiến .
-Khi tham gia giao thụng trờn đường gặp đốn bỏo hiệu màu xanh em đi như thế nào ? 
-Đốn vàng đi như thế nào ? 
-Đốn đỏ đi ra sao ? 
- Giỏo viờn lắng nghe nhận xột và bổ sung nếu cú .
* Hoạt động 2 : Đúng vai xử lớ tỡnh huống . 
-Yờu cầu cỏc nhúm mỗi nhúm đúng vai theo một tỡnh huống do giỏo viờn đưa ra .
-Lần lượt nờu lờn tỡnh huống như 
-Đi học trờn đường do chạy nhảy mà khụng để ý nờn va vào một cụ già làm cụ bị ngó .
- Khi tan học một số bạn cắp vai nhau đi dàn hàng 3 hàng tư trờn đường em sẽ núi với bạn như thế nào ? – Trờn đường đi học cú một số bạn đi xe đạp nhưng bỏm vai người đi xe mỏy , em sẽ núi gỡ với bạn ?
-Yờu cầu cỏc nhúm trao đổi đưa ra cỏch giải quyết .
-Mời từng nhúm leểttỡnh bày cỏch giải quyết của nhúm mỡnh trước lớp . 
-Nhận xột đỏnh giỏ ý kiến cỏc nhúm .
* Giỏo viờn kết luận theo sỏch giỏo viờn .
 ... ...
 HS: viết chữ khó bảng con.
GV: nhận xét
9p
2
+ Luyện đọc câu:
GV: cho hs luyện đọc
- Mỗi câu 2 HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu
+ Luyện đọc, đoạn, bài.
Cho 2 HS nối tiếp nhau đọc bài 
HS: thi đọc theo đoạn.
+ Thi đọc trơn đoạn
GV nhận xét, cho điểm.
GV: Yêu cầu học sinh nghe và viết bài vào vở.
HS: Nghe viết bài vào vở. 
HS: đổi vở cho nhau soát bài
GV: chấm bài, nhận xét
8p
3
3- Ôn các vần it, uyt
a- Tìm tiếng trong bài có vần it
GV: hướng dẫn tìm tiiếng trong bài.
 HS tìm tiếng trong bài có vần it
đọc và phân tích các tiếng có vần trên
b- Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt
GV hd và chia nhóm cho thảo luận: tìm tiếng có vần it, uyt sau đó nói tiếng đó
HS: nối tiếp nhau trả lời.
GV: nhận xét
GV: hướng dẫn làm bài 2
Hdẫn hs làm bài tập.
HS: Làm bài vào vở và giải câu đố.
Thứ tự điền là.
nhà xanh – đố xanh (là cái cỏi bỏnh chung ).
Bài 3
GV: hướng dẫn làm bài
 HS: nêu miệng
sao – xa – sen 	
GV: chấm bài, nhận xét.
5p
4
c- Điền vần: it, uyt
GV: GV: cho hs quan sát tranh hướng dẫn điền vần dưới tran
HS: nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
+ Mít chín thơm phức
+ Xe buýt đầy khách
GV: nhận xét
4. Củng cố – dặn dò :
Củng cố nội dung tiết học.
Dặn dò HS
Tiết 2 
NTĐ 1
NTĐ3
Môn 
 Tập đọc (tiết 2)
 Toán 
Tên bài
 Nói dối hại thân
 Ôn tập bốn phép tính trong 
phạm vi 100 000
I.Mục tiêu 
Đã nêu ở tiết 1
Giúp học sinh :
- Củng cố về thực hiện cỏc phộp tớnh : cộng , trừ , nhõn , chia (nhẩm , viết) cỏc số trong phạm vi 100 000 . Giải bài toỏn bằng cỏc cỏch khỏc nhau .
- Giaựo duùc HS thớch hoùc toaựn.
II. ĐĐDH 
 Trang SGK
Phiếu học tập
III .Các hoạt động dạy học
TG
12p
HĐ
1
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
Luyện đọc bài 
GV: cho HS đọc lại bài.
HS: lần lượt lên bảng đọc bài.
HS : đọc cá nhân, nối tiếp, cả lớp.
1hs đọc cả bài.
 Nhận xét.
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 
GV: cho hs lên bảng làm bài.
HS: lên bảng làm bài.
Tính 34525 + 35432 12000 x 2
GV: nhận xét
9p
2
* Tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 rồi yêu cầu HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn.
HS: đọc bài và trả lời câu hỏi.
+ Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới giúp ?
+ Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ?
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
GV: nhận xét bổ xung.
Rút ra nội dung chính của bài.
3. Bài mới
Giới thiệu bài học.
Bài 1 Tính nhẩm
GV: cho hs nêu yêu cầu bài tập.
Hướng dẫn làm bài.
HS: nêu miệng kết quả bài tập.
 a/ 30 000 + 40 000 - 50 000
 = 70 000 - 50 000 = 20 000 
b/ 4800 : 8 X 4 = 600 x 4 = 1200
c/ 80 000 – 20 000 – 30 000 = 60 000- 30 000 = 30 000
d/ 4000 : 5 : 2 = 800 : 2 = 400
GV: nhận xét
7p
3
b.Thi đọc đoạn, cả bài
 Cho HS thi đọc trơn một đoạn trong bài, thi đọc đoạn.
HS: thi đọc đoạn.
GV: cho học sinh thi đọc trơn cả bài.
HS: thi đọc trước lớp.
GV: nhận xét.
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
GV: cho hs đọc yêu cầu bài tập.
HS: lên bảng làm bài.
 4083 8763 3608 
+ 3269 - 2469 x 4 
 7352 6272 13432 
Cả lớp làm vào nháp
GV: nhận xét 
 Bài 3 Tìm X 
GV: hd làm bài
HS: nêu cách làm bài và làm vào phiếu.
GV: nhận xét 
4p
4
c)Luyện nói.
Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
GV: Cho hs quan sát tranh hỏi và trả lời theo tranh.
HS đóng vai theo nhóm 4 (một em đóng vai người chăn cừu, 3 em đóng vai HS nói lời khuyên với chú bé chăn cừu)
Mời học sinh trình bày trước lớp.
GV: nhận xét.
Bài 4
GV: hd tóm tắt và giải bài toán.
HS: làm baỷng vào vở.
 Giải :
 Giỏ tiền mỗi quyển sỏch là :
 28 500 : 5 = 5 700 ( đồng )
 Số tiền mua 8 quyển sỏch là :
 5700 x 8 = 45 600 (đồng )
 Đ/S: 45 600 đồng 
GV; chấm bài, nhận xét
4p
4. Củng cố – dặn dò :
- Củng cố nội dung tiết học
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh
4 Củng cố – dặn dò :
- Củng cố nội dung bài học .
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh 
 Tiết 3
NTĐ 1
NTĐ3
Môn 
Toán
Tập làm văn
Tên bài
 Ôn tập các số đến 100
 Ghi chép sổ tay
I.Mục tiêu 
Giúp học sinh:
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Cấu tạo của số có hai chữ số.
- Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Giáo dục học sinh yêu thích môn toán.
 Rèn kĩ năng viết.
 Rốn kĩ năng đọc hiểu : Đọc bài bỏo A lụ , Đụ – rờ – mon Thần thụng đõy !, hiểu nội dung , nắm được ý chớnh trong cỏc cõu trả lời của Đụ – rờ – mon ( về sỏch đỏ ; cỏc loài động vật , thực vật cú nguy cơ tuyệt chủng ) .
-Rốn kĩ năng viết : - Biết ghi vào sổ tay những ý chớnh trong cỏc cõu trả lời của Đụ – rờ – mụn .
II. ĐĐDH 
Phiếu học tập
Tranh SGK
III .Các hoạt động dạy học
TG
4p
HĐ
1.ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ.
GV: cho hs lên bảng làm bài. 
HS: làm bài trên bảng.
9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 
GV: nhận xét
1.ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ.
GV: yêu cầu học sinh đọc lai tập làm văn tiết trước.
HS: 2 học sinh đọc bài.
GV: Nhận xét
13p
1
3. Bài mới
GV: giới thiệu nội dung bài học.
Bài 1 Viết các số
GV: hướng dẫn làm bài.
HS làm và nêu miệng kết quả
a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29,..
GV: nhận xét.
3. Bài mới
GV: Giới thiệu nội dung bài học.
Bài 1 Đọc bài báo sau.
GV: cho hs đọc yêu cầu bài tập.
HS: phõn vai người hỏi là Nguyễn Tựng Nam ( Hà Nội ) và Trần Ánh Dương ( Thỏi Bỡnh ) học sinh 2 là Đụ – rờ – mon ( đỏp )
GV: nhận xét
15p
2
Bài 2 Viết số vào mỗi vạch tia số.
GV: cho hs nêu yêu cầu bài tâp.
Hướng dẫn làm bài.
HS: lên bảng làm bài
GV: Nhận xét.
Bài 3 Viết theo mẫu
GV: hướng dẫn làm bài.
35 = 30 + 5
45 = 40 + 5
95 = 90 + 5
HS: lên bảng làm bài 
GV: nhận xét
GV: Cho hs đọc yờu cầu đề bài tập 2 .
Hướng dẫn làm bài
- Thực hiện viết lại tờn một số động vật quý hiếm và cỏc biện phỏp bảo vệ cỏc loài động vật này , rồi dỏn lờn bảng lớp .
-Ở lớp chia thành cỏc cặp trao đổi và phỏt biểu trước lớp rồi viết vào sổ tay tờn cỏc loài động vật quý hiểm đang cú nguy cơ tuyệt chủng .
HS: thảo luận theo cặp.
Trình bày trước lớp
GV: nhận xét
Bài 4 Tính
GV: cho hs làm bài vào vở.
HS: làm bài vào vở.
a- 24 53
 + 31 + 40
 55 93 
b- 68 74 95
 - 32 - 11 - 35
 36 63 60 
GV: nhận xét
GV: hướng dẫn bài vào vở
GV: hướng dẫn làm bài.
HS: tự ghi túm tắt cỏc ý chớnh lời của Đụ – rờ – mon .
-Ở Việt Nam : súi đỏ , cỏo , gấu chú , gấu ngựa , hổ , bỏo hoa mai , tờ giỏc Thực vật : Trầm hương , trắc , cơ nia , sõm ngọc linh , tam thất 
HS: đọc bài làm của mình.
GV: chấm điểm nhận xét.
3p
4 .Củng cố dặn dò :
- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS. 
4. Củng cố – dặn dò :
Củng cố nội dung tiết học
Nhận xét tiết học
Tiết 4
NTĐ 1
NTĐ3
Môn 
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện Toán
Tên bài
 Luyện đọc bài : Nói dối hại thân
 Ôn tập giải toán
I.Mục tiêu 
1- Đọc: Học sinh yếu đánh vần được cả bài, học sinh khá đọc trơn cả bài.
 HS đọc được cả bài: Nói dối hại thân
2- Hiểu:
- Hiểu được nội dung bài trong bài 
- Ôn các vần: tìm được tiếng có vần it, uyt
- Đặt câu với các vần: it, uyt
Giúp học sinh.
- Giải toán có lời văn bằng hai phép tính các bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi diện tích các hình đã học
- Giáo dục học sinh yêu thích môn toán.
II. ĐĐDH 
PBT
III .Các hoạt động dạy học
TG
5p
HĐ
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
 HS : đọc lại bài : Nói dối hại thân
GV: nhận xét.
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài.
GV : cho hs nêu lai cách làm bài toán rút về đơn vị
HS : 2 học sinh nối tiếp nhau nêu.
Nhận xét cho điểm.
10p
1
3. Bài mới.
GV: nêu nội dung giờ học. 
 HS :Đọc bài cá nhân, nối tiếp, đồng thanh bài
 GV: nhận xét hướng dẫn đọc 
HS: Luyện đọc theo nhóm, cá nhân
 Đọc theo cặp bài.
GV: nhận xét, sửa sai cho học sinh,
* Luyện đọc trong SGK
GV: chia nhóm: HS khá -TB - yếu. Giao nhiệm vụ cho nhóm trưởng 
GV: theo dõi giúp đỡ hs.
3. Bài mới.
GV: nêu nội dung bài học.
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 Một cửa hàng có 54 kg đường đựng trong 6 túi. Hỏi có 12 túi thì đựng được bao nhiêu kg đường?
GV: hướng dẫn tóm tắt và giải bài toán.
 HS: lên bảng làm bài
 Bài giải
 Một túi đựng được là.
 54 : 6 = 9 ( kg)
Số kg đường đựng trong 12 túi là.
 9 x 12 = 108 ( kg)
 Đáp số: 108 kg
GV: nhận xét
9p
2
HS : luyện đọc theo cặp bài trong SGK.
Cho hs thi đọc cả bài.
 HS: thi đọc cả bài.
GV : Nhận xét sửa sai giúp đỡ hs yếu kém.
Bài 2
GV: hd tóm tắt và giải bài toán.
Có 45 quyển truyện xếp vào 5 ngăn như nhau. Hỏi có 72 quyển thì xếp được vào bao nhiêu ngăn
HS: làm bài vào vở.
 Bài giải
 Mỗi ngăn xếp được là
 45 : 5 = 9 ( quyển)
 Có 72 quyển xếp vào được số ngăn là.
 72 : 9 = 8 ( ngăn)
 Đáp số: ngăn 
GV: nhận xét
8p
3
* Trò chơi.
GV: cho hs chơi trò chơi tìm các tiếng có vần vừa ôn ở ngoài bài viết vào bảng con.
HS : tìm các từ có vần : it, uyt ở ngoài bài học viết vào bảng con.
GV: cho hs đặt câu với tiếng có vần it, uyt
HS: Viết vào vở.
Nối tiếp nhau đọc câu mình đặt
GV: Nhận xét
Bài 3
GV: hd tóm tắt và giải bài toán.
Một hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Tính chu vi diện tích hình chữ nhật đó ?
HS: Làm bài vào vở
 Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là.
 7 x 4 = 28 ( cm)
Chu vi hình chữ nhật là.
 ( 7+ 28 ) x 2 = 70 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là.
 7 x 28 =19 6 ( cm2)
 Đáp số: 196 cm2
 GV: chấm chữa bài hs
3p
4. Củng cố, dặn dò.
Nhắc lại nội dung giờ học.
Dặn dò HS.
4. Củng cố – dặn dò :
Củng cố nội dung tiết học
Nhận xét tiết học
 Tiết 5 : Sinh hoạt lớp
 Chiều Đ/ C Đỗ Văn Nghĩa dạy
 Tuần 33 : Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011 
Sáng 
Tiết 1 Chào cờ.
Tiết 2 :
NTĐ 1
NTĐ3
Môn 
 Tập đọc (tiết 1)
Toán
Tên bài
 Bài: Cây bàng
 Kiểm tra
I.Mục tiêu 
1- Đọc: HS đọc được cả bài:Cây bàng Đọc đúng : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. 
- Biết ngắt nghỉ sau các dẫu câu.
2.Ôn các vần: oang, oac
3. Hiểu nội dung bài : - Cây bàng thân thiết với các trường học.
- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um)....
 Giúp học sinh :
Kiểm tra kết quả học tập mụn toỏn của học sinh , tập trung vào cỏc kiến thức và kĩ năng : Tỡm số liền sau của số cú năm chữ số ; Sắp xếp 5 số cú năm chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn ; Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng , trừ cỏc số cú năm chữ số , nhõn và chia số cú năm chữ số với số cú 1 chữ số .
- Giải bài toỏn cú đến hai phộp tớnh .

Tài liệu đính kèm:

  • docLop ghep 1 3 Tuan 33.doc