Giáo án Lớp 3 Tuần 4 - Phạm Văn Chính - TH Số 4 Xuân Quang

Giáo án Lớp 3 Tuần 4 - Phạm Văn Chính - TH Số 4 Xuân Quang

TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN

Tiết 7: NGƯỜI MẸ

I. MỤC TIÊU

A. Tập đọc:

- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy

- Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật ( lời mẹ, Thần đêm tối, bụi gai, hồ nước, Thần chết ).

- Hiểu nội dung chuyện: Người mẹ rất yêu con. vì con, người mẹ có thể làm tất cả.

B. Kể chuyện:

- Rèn kỹ năng nói: Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai với giọng điệu phù hợp từng nhân vật.

 

doc 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 779Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 4 - Phạm Văn Chính - TH Số 4 Xuân Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Tiết 7: NGƯỜI MẸ
I. MỤC TIÊU
A. Tập đọc:
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy
- Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật ( lời mẹ, Thần đêm tối, bụi gai, hồ nước, Thần chết ). 
- Hiểu nội dung chuyện: Người mẹ rất yêu con. vì con, người mẹ có thể làm tất cả.
B. Kể chuyện:
- Rèn kỹ năng nói: Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai với giọng điệu phù hợp từng nhân vật.
C. Giáo dục kĩ năng sống:
- Tự nhận thức để hiểu được giá trị của người con là phải biết ơn công lao mà cha mẹ dành cho con cái.
- Tìm kiếm các lựa chọn giải quyết vấn đề để chấp nhận gian khổ, hi sinh thân mình của người mẹ để cứu con.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
- 1 Vài đạo cụ để HS dựng lại câu chuyện theo vai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TẬP ĐỌC
1. KTBC: 
2. Bài mới
- 3HS đọc lại chuyện: Quạt cho bà ngủ.
- Trả lời câu hỏi về ND truyện.
2.1. GT bài – ghi đầu bài .
2.2. Luyện đọc:
- Gv đọc toàn bài. 
- GV tóm tắt nội dung bài .
- HS chú ý nghe.
- Gv hướng dẫn cách đọc.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài 
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS chia đoạn.
- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của truyện.
- HS giải nghĩa 1 số từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc đoạn theo N4
- Các nhóm thi đọc 
- 4HS dại diện 4 nhóm thi đọc
- GV nhận xét chung 
- Lớp nhận xét bình chọn.
2.3. Tìm hiểu bài 
- HS đọc thầm đoạn 1.
- HS kÓ v¾n t¾t chuyÖn x¶y ra ë ®o¹n 1.
- 1HS ®äc ®o¹n 2.
- Ng­êi mÑ ®· lµm g× ®Ó bôi gai chØ ®­êng cho bµ?
- ¤m gh× bôi gai vµo lßng.
- Líp ®äc thÇm §3.
- Ng­êi mÑ ®· lµm g× ®Ó hå n­íc chØ ®­êng cho bµ?
- Bµ khãc ®Õn nçi ®«i m¾t theo dßng lÖ r¬i xuèng hå thµnh 2 hßn ngäc.
- Líp ®äc thÇm ®o¹n 4.
- Th¸i ®é cña thÇn chÕt nh­ thÕ nµo khi thÊy ng­êi mÑ?
- Ng¹c nhiªn, kh«ng hiÓu v× sao ng­êi mÑ cã thÓ t×m ®Õn n¬i m×nh ë.
- Ng­êi mÑ tr¶ lêi nh­ thÕ nµo? 
- Ng­êi mÑ tr¶ lêi: V× bµ lµ mÑ cã thÓ lµm tÊt c¶ v× con
- Nªu néi dung cña c©u chuyÖn.
- Ng­êi mÑ cã thÓ lµm tÊt c¶ v× con.
- LuyÖn ®äc l¹i.
- GV h­íng dÉn vµ ®äc l¹i ®o¹n 4
- HS chó ý nghe
- 2 nhãm HS ( mçi nhãm 3 em ) tù ph©n vai ®äc diÔn c¶m ®o¹n 4 thÓ hiÖn ®­îc ®óng lêi cña nh©n vËt.
- 1 nhãm HS (6 em) tù ph©n vai ®äc l¹i truyÖn.
- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm.
- Líp nhËn xÐt, b×nh chän b¹n ®äc tèt nhÊt.
KỂ CHUYỆN
1. GV nêu nhiệm vụ. 
- HS chú ý nghe.
2. Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo vai.
- GV nhắc HS: Nói lời nhân vật mình đóng vai theo trí nhớ, không nhìn sách.
- HS chú ý nghe.
Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ như là đóng một màn kịch nhỏ.
- HS tự lập nhóm và phân vai.
- HS thi dựng lại câu chuyện theo vai.
- GV nhận xét ghi điểm.
- Lớp nhận xét bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện hay nhất, hấp dẫn sinh động nhất.
3. Củng cố dặn dò
- Qua câu truyện này, em hiểu gì về tấm lòng người mẹ?
- HS nêu.
- Về nhà: chuẩn bị bài sau.
TOÁN
Tiết 16: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
- HS Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Củng cố cách giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn kém nhau một số đơn vị).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ôn luyện:
2. Bài mới:
- 1 HS làm BT2.
- 1HS làm bài tập 4.
1. Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm đúng kết quả của phép tính. 
- HS nêu yêu cầu B.
- HS làm bảng con.
 415 728
- Gv nhận xét – sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
+ 415 245
 830 483
2. Bài 2: Yêu cầu HS nắm được quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính để tìm x. 
- HS nêu cầu BT 
+ Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị chia?
- HS thực hiện bảng con. 
x+ 4 = 32 x : 8 = 4
 x = 32 : 4 x = 4 x 8
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
 x = 8 x = 32
3. Bài 3: Yêu cầu HS tính được biểu thức có liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia.
- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm bài:
- HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng.
 5 x 9 + 27 = 45 + 27
 = 72
 80 : 2 – 13 = 40 – 13
 = 27
- GV nhận xét.
- Lớp nhận xét bài bạn. 
4. Bài 4: Yêu cầu HS giải được toán có lời văn ( liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau một số đơn vị).
- HS nêu yêu cầu BT
- GV hướng dẫn cách giải.
- HS phân tích bài – nêu cách giải.
- 1HS lên giải + lớp làm vào vở.
Bài giải
Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất số lít dầu là:
160 – 125 = 35 (l)
- GV nhận xét ghi điểm.
Đáp số: 35 l dầu
5. Bài 5: Yêu cầu HS dùng thước vẽ được hình vào mẫu.
- HS yêu cầu bài tập.
- HS dùng thuốc vẽ hình vào vở nháp. 
- GV quan sát, hướng dẫn thêm cho HS
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau. 
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 7: HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN
I. MỤC TIÊU
- Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể 
+ Thực hành nghe nhịp đập của con tim và đếm mạch nhịp đập.
+ Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ.
- Có ý thức tập luyện TD-TT thường xuyên để có một sức khỏe tốt.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Thực hành
a. Mục tiêu: Biết nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập.
b. Tiến hành 
- Bước 1: Làm việc cả lớp.
* GV hướng dẫn 
- áp tai vào ngực bạn để nghe tim đập và đếm số nhịp tim trong 1 phút. 
- HS chú ý nghe
- Đặt ngón tay trỏ vào ngón giữa của bàn tay phải lên cổ tay trái của mình, đếm số nhịp đập trong 1 phút.
- 1 số HS lên thực hiện cho cả lớp quan sát.
- Bước 2: Làm việc theo cặp 
- Từng học sinh thực hành như đã hướng dẫn.
- Bước 3: Làm việc cả lớp.
+ GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 
- Các em đã nghe thấy gì khi áp tai vào ngực bạn?
- 1số nhóm trình bày kết quả lớp nhận xét.
c. Kết luận:
- Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập, máu không lưu thông được trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
a. Mục tiêu: Chỉ được đường đi của máu trên sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ.
b. Tiến hành:
- Bước 1: Làm việc theo nhóm 
+ GV yêu cầu HS làm việc theo gợi ý.
- Chỉ động mạch, tĩnh mạch, sao mạch trên sơ đồ?
- HS thảo luận theo cặp 
- Chỉ và nói đường đi của máu  Chức năng của vòng tuần hoàn lớn, nhỏ ?
- Bước 2:
- Đại diện các nhóm lên chỉ vào sơ đồ và trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét – bổ xung.
- GV nhận xét.
c. Kết luận:
- Tim luôn co bóp để lấy máu vào hai vòng tuần hoàn.
- Vòng tuần hoàn lớn: Máu chứa nhiều khí ôxi và chất dinh dưỡng từ tim đi nuôi cơ thể, đồng thời nhận khí các bô níc và chất thải của cơ quan rồi trở về tim.
- Vòng tuần hoàn nhỏ: Đưa máu từ tim đến phổi lấy khí ôxi và thải khí các bô níc trở về tim.
3. Hoạt động 3: Chơi trò chơi: Ghép chữ vào hình.
a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học về hai vòng tuần hoàn.
b. Tiến hành:
- Bước 1: GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ đồ chơi bao gồm sơ đồ 2 vòng tuần hoàn ( sơ đồ cân) và các tấm phiếu rồi ghi tên các mạch máu.
+ Yêu cầu các nhóm thi đua ghép chữ vào hình. Nhóm nào hoàn thành trước, ghép đúng, đẹp nhóm đó thắng cuộc.
- HS nhận phiếu 
- Bước 2: 
- HS chơi như đã hướng dẫn.
- Các nhóm nx sản phẩm của nhau.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012
THỂ DỤC
	Tiết 7: ÔN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI "THI XẾP HÀNG"
I. MỤC TIÊU
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số, quay phải, quay trái, đi theo vạch kẻ thẳng. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác.
- Học trò chơi " Thi xếp hàng". Yêu cầu biết cách chơi mà chơi, tương đối chủ động.
II. Địa điểm phương tiện
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ.
- Phương tiện: Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Đ/lượng
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu:
- Lớp trưởng tập hợp báo cáo.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
+ ĐHTT:
 x x x x x 
 x x x x x
- Lớp giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp hát.
- Ôn đứng nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái, điểm số.
B. Phần cơ bản.
- ĐHTL:
1. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái. đi theo vạch kẻ thẳng.
x x x x x
x x x x x
- LÇn ®Çu GV h« - HS tËp 
- Nh÷ng lÇn sau HS chia tæ ®Ó ®Ó tËp.
- HS tËp thi gi÷a c¸c tæ.
- GV quan s¸t, söa sai cho HS.
2. Häc trß ch¬i: Thi xÕp hµng.
- Gv nªu tªn trß ch¬i, HD ND vµ c¸ch ch¬i.
- HS häc vÇn ®iÖu cña trß ch¬i.
- HS ch¬i thö 1 -> 2 lÇn.
- Líp ch¬i trß ch¬i.
-> GV nhËn xÐt.
C. PhÇn kÕt thóc.
§HLT: 
- §i th­êng theo vßng trßn.
 x x x x x
- GV cïng HS hÖ thèng bµi.
 x x x x x
- GV nhËn xÐt giê häc, giao bµitËp vÒ nhµ.
TOÁN
Tiết 17: KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS.
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ ( có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ số.
- Nhận biết số phần bằng nhau cảu đơn vị.
- Giải bài toán có một phép tính.
- Kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc.
II. ĐỀ BÀI
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
	327 + 416;	561 - 244;	462 + 354; 	728 -456.
Bài 2: Khoanh vào 1/3 số hình tròn.
	a. 	o	o	o	o	b.	o	o
	o	o	o	o	o	o	o	o	
	o	o	o	o	o	o	o	o
	o	o	o	o	o	o	o	o	
	o	o.
Bài 3: Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc?
Bài 4:
- Tính độ dài đường gấp khúc ABCD (có kích thước ghi trên hình vẽ):
	B	D	
	35cm	 25cm	 40cm	
	A	 C
III. Đánh giá:
	- Bài 1 (4 điểm): Mỗi phép tính đúng một điểm .
	- Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào đúng mỗi câu được 1/2 điểm.
	- Bài 3 (3 điểm):	- Viết câu lời giải đúng 1 điểm.
	- Viết phép tính đúng 1 điểm.
	- viết đáp số đúng 1/2 điểm.
	- Bài 4 (2 điểm):	
CHÍNH TẢ (Nghe viết)
Tiết 7: NGƯỜI MẸ
I. MỤC TIÊU
- Nghe - viết chính xác các đoạn văn tóm tắt nội dung truyện Người mẹ (62 tiếng).
- Biết viết hoa các chữ đầu câu và các tên viết riêng. Viết đúng các dấu câu dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.
- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn: d, gi, r hoặc ân / âng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	- 3 hoặc 4 băng giấy viết nội dung BT 2a.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. KTBC: 
2. Bài mới:
- 3HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: Ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành, chúc tụng.
2.1. GT bài - ghi đầu bài.
2.2. Hướng dẫn nghe - viết:
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- 2 - 3 HS đoạn văn sẽ viết chính tả 
- Lớp theo dõi.
- HS quan sát đoạn văn, nhận xét.
+ Đoạn văn có mấy câu?
- 4 câu
 ... ụng 
- GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: Công ơn của cha mẹ rất lớn lao.
- HS tập viết trên bảng con: Công, Thái Sơn, nghĩa.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
2.3. Hướng dẫn viết vào vở TV.
- GV nêu yêu cầu.
- HS chú ý nghe.
- HS viết bài vào vở TV.
- GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn cho HS.
2.4. Chấm, chữa bài:
- GV thu bài chấm điểm.
- Nhận xét bài viết.
3. Củng cố - dặn dò:
- GV biểu dương bài viết đẹp
- Dặn chuẩn bị bài sau
TOÁN
Tiết 19: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Giúp HS:
	+ Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6.
	+ Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ôn luyện:	
2. Bài mới:
- Đọc bảng nhân 6 ( 2 HS ) 
- Chữa bài tập 2 (1HS)
* Hoạt động 1: Bài tập.
1. Bài 1:
- HS nêu yêu cầu BT.
- GV yêu cầu HS làm nhẩm - nêu kết quả .
- HS làm nhẩm sau đó chơi trò chơi truyền điện để nêu kết quả.
6x5 = 30 6x10 = 60
6x7 = 42 6 x 8 = 48
- Hãy nhận xét về đặc điểm của từng cột tính ở phần b. 
6 x2 = 12 3 x 6 = 18
2 x6 = 12 6 x 3 = 18
2. Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu của bài tập .
- GV yêu cầu HS thực hiện bảng con.
- HS nêu cách làm – làm bảng con.
6 x 9 + 6 = 54 +6 
 = 60
6 x 5 + 29 = 30 + 29
 = 59.
- GV nhận xét sau mỗi lần gió bảng.
3. Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV gọi HS .
- HS phân tích bài toán + nêu cách giải.
- 1HS lên bảng giải + lớp làm vào vở.
Bài giải
4 học sinh mua số quyển vở là:
 6 x 4 = 24 (quyển)
 Đáp số: 24 quyển
- GV nhận xét ghi điểm.
4. Bài 4: 
- HS yêu cầu BT
- HS làm bảng con:
+ 30; 30; 42; 48 
+ 24; 27 ; 30; 33
- GV sửa sai cho HS
5. Bài 5: ( nếu còn thời gian )
- HS nêu yêu cầu BT
- HS dùng hình tam giác xếp thành hình theo mẫu.
- Lớp nhận xét .
3. Củng cố – dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 8: VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOÀN
I. MỤC TIÊU
+ Nêu các việc nên làm và không làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn. 
+ Biết được tại sao không nên luyện tập và lao động quá sức.
* Giáo dục kĩ năng sống: 
- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin: so sánh đối chiếu nhịp tim trước và sau khi vận động.
- Kĩ năng ra quyết định; Nên và không nên làm gì để bảo vệ tim mạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Hình vẽ trong SGK- 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Chơi trò chơi vận động.
* Mục tiêu: So sánh được mức độ làm việc của tim khi chơi đùa qúa sức hay làm việc nặng nhọc với lúc cơ thể nghỉ ngơi, thư giãn.
* Tiến hành:
- Bước 1: Chơi trò chơi: Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang.
+ GV lưu ý HS xét sự thay đổi của nhịp đập tim sau mỗi trò chơi.
- HS nghe.
+ GV hướng dẫn
- HS nghe .
- HS chơi thử – chơi thật
+ Các em có thấy nhịp tim và mạch của mình nhanh hơn lúc chúng ta ngồi yên không ?
- HS nêu.
- Bước 2: GV cho chơi trò chơi. Chạy đổi chỗ cho nhau.
+ GV hướng dẫn cách chơi và cho HS chơi.
- HS chơi trò chơi:
- Hãy so sánh nhịp đập của tim và mạch khi vận động mạnh với khi vận động nhẹ hoặc khi nghỉ ngơi?
- HS trả lời.
* Kết luận: Khi ta vận động mạnh hoặc LĐ chân tay thì nhịp đập của tim mạch nhanh hơn bình thường. Vì vậy, lao độngvà vui chơi rất có lợi cho hoạt động của tim mạch.
2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ thể tuần hoàn.
- Có ý thức tập TD đều đặn, vui chơi, LĐ vừa sức để bảo vệ cơ thể tuần hoàn.
* Tiến hành:
* Bước 1: Thảo luận nhóm.
- HS thảo luận nhóm kết hợp quan sát hình trang 1 trang 19
+ Hoạt động nào có lợi cho tim, mạch,
+ Tại sao không nên luyện tập, LĐ qúa sức?
+ Tại sao không nên mặc quần áo đi giầy dép chật?
- Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét kết luận chung.
* Kết luận:
- Tập thể dục thể thảo, đi bộ có lợi cho tim mạch
- Cuộc sống vui vẻ, thư thái tránh được tăng huyết áp
- Các loại thức ăn, rau, quả, thịt bò, gà, lợn đều có lợi cjo tim mạch..
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012
ÂM NHẠC
Tiết 4: HỌC HÁT: BÀI CA ĐI HỌC ( Lời 2)
I. MỤC TIÊU
- Học sinh hát đúng giai điệu, thuộc lời 2. Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát, kết hợp vận động phụ hoạ.
- Giáo dục tình cảm gắn bó với mái trường, kính trọng thầy cô giáo và yêu quý bạn bè.
II. CHUẨN BỊ
- GV hát chuẩn xác bài hát.
- Nhạc cụ quen ding: thanh phách.
- Tranh minh hoạ cho bài hát.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Hoạt động 1. Dạy hát bài bài ca đi học ( lời 2)
a. giới thiệu bài:
- GV mô tả cảnh buổi sáng HS đến trường . Cho HS xem tranh.
- HS chú ý nghe.
- HS quan sát tranh.
b. Dạy hát.
- Giáo viên hát mẫu bài hát ( lần).
- HS chú ý nghe.
- GV hát lần 2 + động tác phụ hoạ
- GV đọc lời ca.
HS nghe.
- GV dạy hát từng câu theo hình thức móc xích.
HS đọc lời ca.
- HS hát theo giáo viên.
HS hát lại cả bài.
- GV cho học sinh ôn luyện
HS ôn luyện bài bàng cách chia nhóm, hát luân phiên, hát cá nhân.
HS vừa hát vừa gõ đệm
2. hoạt động 2; Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- GV hát + múa phụ hoạ trước.
- HS quan sát.
HS thực hành.
Từng nhóm 5, 6 HS tập biểu diễn trước lớp
- GV nhận xét – tuyên dương.
3. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
CHÍNH TẢ (nghe - viết )
Tiết 8. ÔNG NGOẠI
I. MỤC TIÊU
Rèn luyện kỹ năng chính tả.
- Nghe viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài Ông ngoại.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó ( oay) làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu r /gi/ d.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết sẵn ND BT3.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. KTBC: 
- GV đọc: thửa ruộng, dạy bảo, mưa rào.
2. Bài mới:
2.1. GTB – ghi đầu bài:
2.2. Hướng dẫn HS nghe – viết:
(lớp viết bảng con + 1HS lên bảng viết).
a. HD học sinh chuẩn bị: 
- 2 -> 3 HS đọc đoạn văn.
- Hướng dẫn nhận xét chính tả:
+ Đoạn văn gồm mấy câu?
- 3 câu .
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
- Các chữ đầu câu, đầu đoạn.
- GV hướng dẫn luyện viết tiếng khó:
- HS đọc lại bài viết từ khó vào bảng con.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét cho nhau.
b.GV đọc 
- HS viết bài vào vở.
- GV đến từng bàn quan sát, uốn nắn cho HS.
c. Chấm – chữa bài:
- GV đọc lại bài.
- HS dùng bút chì soát lỗi.
-GV nhận xét bài viết.
2.3. Hướng dẫn làm bài tập:
a.Bài 2:
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.
- 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: xoay, nước xoáy, tí toáy, hí hoáy.
- Lớp nhận xét.
b. Bài 3(a):
- GV yêu cầu làm bài theo cặp, chơi trò chơi.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng là: giúp - dữ - ra.
- HS nêu yêu cầu BT + lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo cặp.
- 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh à từng em đọc kết quảà lớp nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
TẬP LÀM VĂN
Tiết 4: NGHE – KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI
	 ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I. MỤC TIÊU
1. Rèn kỹ năng nói: Nghe - kể lại được câu chuyện: Dại gì mà đổi.
2. Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ truyện Dại gì mà đổi.
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi trong SGK.
- Mẫu điện báo phô tô.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. KTBC:
2. Bài mới:
2.1. GT bài – ghi đầu bài:
2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
- 2 HS làm BT1 ( tuần 3 ).
- 1 HS kể về gia đình mình với một người bạn mới quen.
- 2 HS đọc đơn xin phép nghỉ học.
a. Bài tập 1:
- GV kể chuyện cho HS nghe ( giọng vui, chậm rãi ).
- HS nêu yêu cầu BT và câu hỏi gợi ý. 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ + đọc thầm câu hỏi gợi ý.
à HS chú ý nghe.
- Vì sao mẹ doạ đuổi cậu bé?
- Cậu bé trả lời mẹ như thế nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ như vậy?
- Vì cậu rất nghịch.
- Mẹ sẽ chẳng đuổi được đâu.
- HS nêu.
- GV kể lần 2
- HS chú ý nghe. 
- HS nhìn bảng đã chép gợi ý, tập kể lại nội dung câu chuyện.
- Lớp nhận xét.
- Truyện này buồn cười ở điểm nào?
à GV nhận xét – ghi điểm.
- HS nêu.
b. Bài tập 2:
- HS nêu yêu cầu và mẫu điện báo.
- GV giúp học sinh nắm tình huống cần viết điện báo và yêu cầu của bài.
- Tình huống cần viết điện báo là gì?
- Yêu cầu của bài là gì?
- Em được đi chơi xa. ông bà, bố mẹ nhắc em khi đến nơi phải gửi điện về ngay.
- Dựa vào mẫu chỉ viết họ, tên, địa chỉ người gửi
- GV hướng dẫn HS điền đúng ND vào mẫu điện báo và giải thích rõ phần đ/c người gửi, người nhận.
- 2 HS nhìn mẫu trong SGK làm miệngà Lớp nhận xét.
- Lớp làm bài tập vào vở.
- Một số HS đọc bài của mình.
- GV thu một số bài chấm điểm
- Lớp nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
TOÁN
Tiết 20: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI MỘT SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ)
I. MỤC TIÊU
- Giúp HS:
+ Biết làm tính nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số ( không nhớ).
+ Áp dụng phép nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phấn màu, bảng phụ.
- SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:	
1. Ho¹t ®éng 1: H­íng dÉn thùc hiÖn phÐp nh©n sè cã hai ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè ( kh«ng nhí).
- Yªu cÇu HS biÕt c¸ch nh©n vµ thùc hiÖn tèt phÐp nh©n.
a. PhÐp nh©n 12 x 3 = ?
- GV viÕt lªn b¶ng phÐp nh©n 12 x 3 = ?
- HS quan s¸t. 
- HS ®äc phÐp nh©n.
- H·y t×m kÕt qu¶ cña phÐp nh©n b»ng c¸ch chuyÓn thµnh tæng?
- HS chuyÓn phÐp nh©n thµnh tæng 12+12+12 = 36 vËy: 12 x 3 = 36
- H·y ®Æt t×nh theo cét däc?
- Mét HS lªn b¶ng vµ líp lµm nh¸p:
 12
 x 3 
- Khi thùc hiÖn phÐp nh©n nµy ta thùc hiÖn ntn?
- HS nªu: B¾t ®Çu tõ hµng §V..
- HS suy nghÜ, thùc hiÖn phÐp tÝnh.
- GV nhËn xÐt ( nÕu HS kh«ng thùc hiÖn ®­îc GV h­íng dÉn cho HS)
- HS nªu kÕt qu¶ vµ c¸ch tÝnh.
2. Ho¹t ®éng 2: Thùc hµnh.
a. Bµi 1: 
HS nªu tªu cÇu bµi tËp.
- GV yªu cÇu HS lµm bµi tËp trªn b¶ng.
HS nªu l¹i c¸ch lµm.
HS thùc b¶ng con.
 24
 22
11
 33
20
 x 2
 x 4
 x 5
 x 3
 x 4
 48
88
55
 99
 80
b. Bµi 2: 
- HS nªu yªu cÇu BT.
- HS lµm vµo b¶ng con.
32
11
42
13
x 3
x 6
 x 2
x 3
96
66
84
39
- GV nhËn xÐt, söa sai sau mçi lÇn gi¬ b¶ng.
c. Bµi 3: 
- HS nªu yªu cÇu BT.
- GV h­íng dÉn HS tãm t¾t + gi¶i. 
 Tãm t¾t:
 1 hép: 12 bót
 4 hép: . Bót?
- HS ph©n tÝch bµi to¸n.
- 1 HS lªn b¶ng gi¶i + líp lµm vµo vë
 Bµi gi¶i:
 Sè bót mÇu cã tÊt c¶ lµ:
 12 x 4 = 48 ( bót mÇu )
 §S: 48 ( bót mÇu )
- GV nhËn xÐt – ghi ®iÓm.
- Líp nhËn xÐt.
3. Cñng cè – dÆn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- ChuÈn bÞ bµi sau.
NHẬN XÉT TUẦN 4

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4.doc