Giáo án Lớp 5 Tuần 4 - Trường PTDTBT TH Lũng Thầu

Giáo án Lớp 5 Tuần 4 - Trường PTDTBT TH Lũng Thầu

Tiết 1: Chào cờ.

Tiết 2: Tập đọc.

NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY.

I/ Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Đọc đúng tên người, tên địa lí nước ngoài trong bài; bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.

- Hiểu ý chính: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, thể hiện khát vọng sống, khát vọng hoà bình của trẻ em.( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ: Hi - rô - si - ma, Na ga - da - ki, mười năm, lâm bệnh nặng, lặng lẽ, nạn nhân, Xa - da - cô Xa - xa - ki, Ngắt nghỉ hơi theo đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả hậu quả nặng nề của chiến tranh, khát vọng sống của Xa - da - cô.

- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng trầm, buồn.

 

doc 28 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 Tuần 4 - Trường PTDTBT TH Lũng Thầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4:
 Ngày soạn:./ 08/ 2012
 Ngày giảng: T2/./ 08/2012
Tiết 1: Chào cờ.
Tiết 2: Tập đọc.
NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Đọc đúng tên người, tên địa lí nước ngoài trong bài; bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.
- Hiểu ý chính: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, thể hiện khát vọng sống, khát vọng hoà bình của trẻ em.( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ: Hi - rô - si - ma, Na ga - da - ki, mười năm, lâm bệnh nặng, lặng lẽ, nạn nhân, Xa - da - cô Xa - xa - ki,Ngắt nghỉ hơi theo đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả hậu quả nặng nề của chiến tranh, khát vọng sống của Xa - da - cô.
- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng trầm, buồn. 
3. Thaí độ:
- Hs yêu hoà bình, luôn có tình đoàn kết giữa các bạn trẻ năm châu.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra. (3´)
- Gọi hs đọc phân vai vở kịch: Lòng dân và trả lời câu hỏi về ND bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 5 hs thực hiện yêu cầu.
- Lắng nghe.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài. (2´)
- Cho hs quan sát tranh, đàm thoại:
? Tranh vẽ ai, người đố đang làm gì?
- Giới thiệu, ghi tên bài. 
2. HD luyện đọc & THB.
a, Luyện đọc: (10´)
- Gọi 1 hs đọc bài.
- Yêu cầu hs chia đoạn.
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- Gọi 1 số hs đọc từ khó.
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp giải nghĩa từ.
- HD cách ngắt giọng trình tự cột hàng ngang. ( bảng phụ)
- Yêu cầu hs đọc theo cặp.
- Yêu cầu 2 cặp thi đọc.
- GV nhận xét cho điểm.
- Đọc mẫu bài.
b, Tìm hiểu bài: (12´)
- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1,2 và trả lời câu hỏi 1 ( sgk - 37 ).
- C1: Khi Mỹ ném bom xuống thành phố Hi - rô - si - ma, Xa - da - cô mới lên 2 tuổi và cô đã bị nhiễm phóng xạ nguyên tử.
* ý1: Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
- Y/c hs đọc đoạn 2,3,4 và trả lời câu hỏi 2, 3,4 ( sgk - 37 ).
- C2: Bằng cách ngày ngày gấp sếu bằng giấy, vì em tin vào một truyền thuyết nói...
* ý2: Hậu quả mà hai quả bom đã gây ra.
- C3: Các bạn gấp những con sếu bằng giấy gửi cho Xa - da - cô, góp tiền xây dựng tượng đài tưởng nhớ những nạn nhân bị bom nguyên tử sát hại...
* ý3: Khát vọng sống của Xa - da - cô Xa - xa - ki.
- C4: Gọi một số hs phát biểu, nhận xét.
* ý4: Ước vọng hoà bình của trẻ em thành phố Hi - rô - si - ma.
c. Đọc diễn cảm & HTL: (10´)
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn cảm ở từng đoạn.
- Treo bảng phụ đoạn 3, HD đọc diễn cảm.
- Yêu cầu hs đọc diễn cảm theo cặp đôi.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Quan sát, trả lời.
- Nghe.
- 1 hs đọc.
- 4 đoạn.
- 4 hs đọc.
- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 4 hs đọc, 1 số hs giải nghĩa từ, n.x.
- 1 vài hs đọc.
- 2hs đọc theo cặp.
- Cặp thi đọc, nhận xét.
- Theo dõi.
- Đọc thầm, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Rút ý chính.
- Lớp đọc thầm.
- Trả lời câu hỏi, nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- Nối tiếp nhau nêu câu trả lời.
- Rút ý chính.
- 4 hs đọc.
- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm trong cặp.
- 1 số hs đọc, hs nhận xét.
C. Củng cố - Dặn dò: (3´)
- Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 3: Toán
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Biết một số dạng quan hệ tỉ lệ( đại lượng này gấp bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng gấp lên bấy nhiêu lần).
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.	 
2. Kĩ năng:
- Thực hành về giải toán một cách thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập.
3. Thaí độ:
- Hs tính cẩn thận, chính xác trong làm toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
 III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra: (3’)
- Kiểm tra sự hoàn thành bài tập vào vở của hs.
- Tổ trưởng báo cáo.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: (2´)
- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
2. Tìm hiểu ví dụ. (15´)
a, Ví dụ:
- Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung của VD.
- Đàm thoại, HD hs lập bảng như sgk.
? Qua VD nêu mối quan hệ giữa thời gian đi và quãng đường đi được?
* Nhận xét: ( SGK - 18 ).
b, Bài toán: 
- Ghi bảng bài toán, gọi hs đọc; tóm tắt bài toán.
- Y/c hs trao đổi và nêu cách giải.
- HD hs giải bài toán theo 2 cách: “ Rút về đơn vị” và “ Tìm tỉ số” như trình bày trong ( ( ( sgk - 19 ).
3. Luyện tập:(17´)
* Bài 1:
- Gọi hs đọc đề bài toán.
- HD tóm tắt và giải; Y/c hs làm bài và chữa bài.
Tóm tắt:
5m: 80.000 đồng.
7m: ... đồng ? 
 Bài giải
Mua một m vải hết số tiền là:
80.000 : 5 = 16.000 ( đồng ).
Mua 7 m vải đố hết số tiền là:
16.000 x 7 = 112.000 ( đồng ).
Đáp số: 112.000 đồng.
* Bài 2:
- Tiến hành tương tự bài 1.
- Y/c hs giải theo 2 cách. Nhận xét, chữa bài.
 * Đáp số: 4800 cây.
* Bài 3:
- Tiến hành tương tự.
 * Đáp số: a, 88 người.
 b, 60 người.
- Lắnh nghe, x. định nhiệm vụ tiết học.
- Trả lời câu hỏi, nhận xét, bổ xung.
- Nêu nhận xét.
- Đọc bài, tóm tắt bài.
- Một vài hs nêu cách giải.
- Tham gia giải toán cùng GV.
- 1 hs đọc trước lớp.
- 1 hs làm bảng, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- 2 hs làm bảng, lớp làm vở, nhận xét bài bạn.
- 2 hs thực hiện, lớp làm vở, nhận xét.
C. Củng cố - Dặn dò. (3´)
- Nhắc lại nội dung bài.
- Liên hệ, giáo dục hs.
- HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 4: Tiếng anh
Chiều
Tiết 1 :Mĩ thuật
Tiết 2: Khoa học
Tiết 3: Đạo đức
Ngày soạn:./ 08/ 2012
 Ngày giảng: T3/./ 08/2012.
Tiết 1: Toán.
LUYỆN TẬP.
 I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số”.
2. Kĩ năng:
- Thực hành giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ một cách thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập.
3.Thaí độ: 
- Hs ý tích cực, tự giác, tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
A.KTBC: (5´)
- Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết trước.
- Nhận xét, chữa bài.
- 2 hs làm bảng, hs khác nhận xét.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: (2´)
- Thuyết trình, ghi tên bài.
2. Luyện tập: 30´
* Bài 1: 
- Y/c hs đọc bài toán, nêu cách tóm tắt và cách giải.
- Cho hs tự làm bài và chữa.
- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
* Tóm tắt: 
12 q: 24.000 đồng
30 q: ... đồng ?
Bài giải
Giá tiền một quyển vở là:
24.000 : 12 = 2000 ( đồng ).
Số tiền mua 30 quyển vở là:
2000 x 30 = 60.000 ( đồng ).
Đáp số: 60.000 đồng.
*2. Bài 2: 
- Tiến hành tương tự bài 1.
* Đáp số: 10.000 đồng.
* Bài 3: 
- Gọi hs đọc y/c.
- Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét, chữa bài.
* Bài giải:
Một ô tô trở được số hs là:
120 : 3 = 40 ( học sinh ).
 Để trở 160 hs cần dùng số ô tô là:
160 : 40 = 4 ( ô tô ).
Đáp số: 4 ô tô.
* Bài 4: 
- Gọi hs đọc đề bài toán.
- Y/c hs tự làm bài rồi chữa.
* Đáp số: 180.000 đồng.
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc bài toán.
-1hs thực hiện bảng, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 hs làm bảng, lớp làm bài vào vở.
- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.
- 1hs làm bảng, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 1 hs làm bảng, nhận xét, chữa bài.
- lớp làm bài vào vở.
- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.
- 1hs làm bảng, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
C. Củng cố - Dặn dò.(3´)
- Nhắc lại nội dung bài.
- Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 2: Âm nhạc
Tiết 3: Tập đọc.
BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, tự hào. 
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Mọi người hãy sống vì hoà bình, chống chiến tranh, bảo vệ quyền bình đẳng của các dân tộc. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK; học thuộc 1,2 khổ thơ). Học thuộc ít nhất 1 khổ thơ.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ: năm châu, là nụ, là hoa, nấm, sóng biển, đẫm hương thơm
- Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, giữa các khổ thơ.
- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
3. Thaí độ :
- Hs luôn đoàn kết giữa các dân tộc, thêm yêu quê hương đất nước.
 II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi khổ thơ cần luyện đọc.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra. (3´)
- Y/c hs đọc bài Những con sếu bằng giấy và trả lời câu hỏi về ND bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 4 hs đọc, lớp nhận xét.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài. (2´)
- Y/c hs quan sát tranh minh hoạ:
? Bức tranh gợi cho em nghĩ tới điều gì?
- Giới thiệu bài, ghi tên bài.
2. HD luyện đọc & THB.
a, Luyện đọc:(10´)
- Gọi 1 hs đọc bài.
- Yêu cầu hs chia đoạn.
- Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ lần 1.
- Gọi 1 số hs đọc từ khó.
- Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ lần 2, kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)
- Yêu cầu hs đọc theo cặp.
- Gọi cặp thi đọc.
- Gv nhận xét cho điểm.
- Đọc mẫu bài.
b, Tìm hiểu bài: (12´)
- Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài và trả lời các câu hỏi trong sgk.
* C1( sgk - 42): Trái đất giống như quả bóng xanh bay giữa trời xanh, có tiếng chim bồ câu, cánh chim hải âu. 
* C2 ( sgk - 42: Mỗi loài hoa đều có vẻ đẹp riêng nhưng đều thơm và đáng quý, như mọi người trên thế giới dù là da vàng, da trắng, da đen đều có quyền bình đẳng, tự do như nhau.
* C3 ( sgk - 42 ): cùng nhau chống chiến tranh, chống bom H, bom A, xây dựng một thế giới hoà bình. Chỉ có hoà bình, tiếng cười mới mang lại sự bình yên, sự trẻ mãi không già cho trái đất.
 C, Đọc diễn cảm và học thuộc lòng. (10´)
- Gọi hs đọc nối tiếp bài thơ, HD đọc diễn cảm ở từng khổ.
- Treo bảng khổ thơ 2; HD đọc diễn cảm.
- Yêu cầu hs đọc diễn cảm đoạn văn trên theo cặp đôi vàd học thuộc lòng cả bài.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm và thuộc lòng.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Quan sát, trả lời.
- Nghe.
- 1 hs đọc trước lớp.
- 3 khổ.
- 3 hs đọc.
- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 3 hs đọc, 1 số hs giải nghĩa từ, nhận xét.
- 1 vài hs đọc.
- Hs đọc theo cặp.
- Cặp thi đọc.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Đọc thầm bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Trả lời, nhận xét, bổ xung.
- 3 hs đọc.
- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm và học thuộc lòng trong cặp.
- 1 số hs đọc, hs nhận xét.
C. Củng cố - Dặn dò: 3´
- Nhắc lại bài, y/c h ... i mới:
1. Giới thiệu bài: (3´)
- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
2. Hướng dẫn luyện tập.
*Bài 1.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- GV hỏi: 
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng.
Tóm tắt
3000 đồng : 25 quyển
1500 đồng :quyển?
 Bài giải
 Người đó có số tiền là:
 3000 x 25 = 75000(đồng)
Nếu mỗi quyển vở giá 1500 đồng thì mua được số vở là:
 75000 : 15 = 50 (quyển)
 Đáp số: 50 quyển
*Bài 2.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- GV hỏi: 
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng.
* Bài 3.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- GV hỏi: 
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng.
 Bài giải
 Số người sau khi tăng thêm là:
 10 + 20 = 30 người
 30 người gấp 10 người số lần là:
 30 : 10 = 3 ( lần)
 Một ngày 30 người đào được số mét là: 
 35 x 3 = 105 (m)
 Đáp số: 105 m
- Nghe.
- 1 hs đọc đề bài trước lớp.
- Trả lời.
- Hs làm bài, 1hs làm bảng lớp.
- Hs nhận xét chữa bài.
- 1 hs đọc đề bài trước lớp.
- Trả lời.
- Hs làm bài, 1hs làm bảng lớp.
- Hs nhận xét chữa bài.
- 1 hs đọc đề bài trước lớp.
- Trả lời.
- Hs làm bài, 1hs làm bảng lớp.
- Hs nhận xét chữa bài.
C. Củng cố - Dặn dò: (3´)
- Củng cố nội dung; Liên hệ g.dục.
- HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 2: Tập làm văn.
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH.
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- Lập dàn ý cho bài văn tả ngôI trường đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết bài; biết lựa chọn những nét nổi bạt để tả ngôI trường.
- Dựa vào dàn ý viết được một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh, xắp xếp các chi tiết hợp lý.
2. Kĩ năng:
- Viết được một đoạn văn miêu tả trường học, tự nhiên, sinh động.
3.Thái độ: 
- Hs ý thức dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp. Vận dụng học tốt các môn học khác.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Giấy khổ to, bút dạ.
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
A. KTBC: (3´)
- Gọi hs đọc bài viết giờ trước.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 2 hs đọc, lớp nhận xét.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài. ( 2´)
- Nêu mục tiêu bài hoc, ghi tên bài.
2. HD làm bài tập.
 * Bài 1: (10´)
- Gọi hs đọc y/c và các lưu ý trong sgk.
? Đối tượng em định miêu tả là gì?
? Thời gian em quan sát là lúc nào?
? Em tả những phần nào của cảnh trường?
? Tình cảm của em với mái trường?
- Y/c hs tự lập dàn ý.
- Gọi hs dán phiếu lên bảng, lớp cùng GV nhận xét, bổ sung.
* Bài 2:
- Gọi hs đọc y/c của bài tập.
? Em chọn đoạn văn nào để tả?
- Y/c hs dựa trên kết quả quan sát tự lập dàn ý vào vở.
- Gọi một số hs trình bày trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nghe.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời, nhận xét, bổ sung.
- 1 hs khá viết vào giấy khổ to, lớp viết vào vở.
- Theo dõi, sửa chữa.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm. Nối tiếp nhau giới thiệu.
- Làm bài cá nhân.
- 3 - 5 hs nối tiếp rình bày.
C. Củng cố - Dặn dò: (3)
- Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục.
- HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.
- Lằng nghe, ghi nhớ.
Tiết 3: Luyện từ và câu.
LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Tìm được các từ tráI nghĩa theo yêu cầu của BT1,BT2 (3 trong 4 câu),BT3.
- Biết tìm những từ tráI nghĩa để miêu tả theo yêu cầu BT4( chọn 2 hoặc 3 trong số 4ýa,b,c,d); đặt đựơc câu để phân biệt1 cặp từ tráI nghĩa tìm được ở BT4,BT5.
2. Kĩ năng:
- Biết tìm từ trái nghĩa để miêu tả, phân biệt được từ trái nghĩa.
3. Giáo dục:
- Hs luôn có ýỉtong giờ học.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - SGK.
 - Phiếu BT.
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
A.KTBC: (5´)
- Gọi 3 hs lên bảng yêu cầu đặt câu có sử dụng từ trái nghĩa.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 3 hs làm trên bảng, nhận xét, bổ xung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (3´)
- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
a.Bài 1. 
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu hs làm bài tập.
- GV gợi ý hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
a. Ăn ít ngon nhiều.
b. Ba chìm bảy nổi.
c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d.Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà; kính già già để tuổi cho. 
b.Bài 2.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu hs làm bài tập.
- GV gợi ý hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
a) Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn.
b) Trẻ già cùng đI đánh giặc.
c) Đưới trên đoàn kết một lòng.
d) Xa-da-cô chết nhưng hình ảnh của em còn sống mãI trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ của chiến tranh huỷ diệt.
c.Bài 3:
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu hs làm bài tập.
- GV gợi ý hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
a) Việc nhỏ nghĩa lớn.
b) áo dách khéo vá, hơn lành vụng may.
c) Thức khuya dạy sớm.
d) Chết trong còn hơn sống đục.
- Lắng nghe.
- 1HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 1HS làm trên bảng lớp hs dưới lớp dùng bút chì gạch chân trong SGK.
- Nêu ý kiến.
- 1HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 1HS làm trên bảng lớp hs dưới lớp dùng bút chì gạch chân trong SGK.
- Nêu ý kiến.
- Chữa bài nếu sai.
- 1HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 1HS làm trên bảng lớp hs dưới lớp dùng bút chì gạch chân trong SGK.
- Nêu ý kiến.
C. Củng cố - Dặn dò: (3´)
- Củng cố nội dung; Liên hệ g.dục.
- HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 4 : Đội
Chiều
Tiết 1: Kĩ thuật
Tiết 2:Luyện tiếng việt 
LUYỆN VIẾT
I. Mục tiêu: 
- HS nhận biết được một số từ trái nghĩa với từ cần điền sao cho thích hợp.
- HS biết cách viết bài văn tả cảnh theo chủ đề đã học.
- HS hiểu và trình bày được một bài văn tả cảnh 
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các họat động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức lớp: (2')
B. Bài mới:
I. Luyện tập: (30')
1. Bài 1: (15')
 Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ ,tục ngữ sau.
a) Vào sinh ra
b) Lên thác ..ghềnh
c) Đi ngược về..
- GV theo dõi
- Gọi hs lên làm bài, hs khác nhận xét
- GV nhận xét, chữa bài
2. Luyện viết bài văn tả cảnh theo đề bài sau: (15')
Quê em có nhiều cảnh đẹp mà em yêu thích (dòng song cánh đồng con đường đầm xen,.)
Em hãy tả một trong những cảnh đẹp đó.
- GV hướng dẫn hs cách làm bài qua các bài đã học dựa vào gợi ý để tả được một bài văn hoàn chỉnh.
- Y/c hs tự viết bài GV theo dõi và giúp đỡ hs viết đúng.
- Gọi hs thuyết trình ý kiến của mình
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố dặn dò: (3')
- GV củng cố nội dung bài
- Yêu cầu về ôn bài
 - Chú ý
a) Vào sinh ra tử.
b) Lên thác xuống ghềnh
c) Đi ngược về xuôi.
- 1 HS lên làm bài, hs khác nhận xét
- HS chữa bài vào vở (Mày, tao, nó)
- Lắng nghe
- HS viết ý kiến của mình .
- Làm bài vào vở
- HS chú ý
- Một số hs lên bảng thuyết trình
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Tiết 3 :Thể dục
 Ngày soạn:./ 8 / 2012.
 Ngày giảng: T6/./ 8/2012.
Tiết 1: Toán.
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết giảI bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng hai cách “Rút về đơn vị”hoặc “Tìm tỉ số”..
2. Kĩ năng:
- Thực hành giải bài toán tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số; các bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ một cách thành thạo.Vận dụng làm đúng các bài tập.
3.Thái độ:
- Hs ý tích cực, tự giác, tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
II/ Đồ dung dạy học:
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
A.KTBC: (5´)
- Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết trước.
- Nhận xét, chữa bài.
- 2 hs làm bảng, hs khác nhận xét.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: (2´)
- Thuyết trình, ghi tên bài.
2. Luyện tập: (30´)
 * Bài 1
- Y/c hs đọc bài toán, nêu cách tóm tắt và cách giải.
- Cho hs tự làm bài và chữa.
- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
* Tóm tắt: Bằng sơ đồ đoạn thẳng. 
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau 
2 + 5 = 7 ( phần ).
Số hs nam là: 28 : 7 x 2 = 8 ( em ).
Số hs nữ là: 28 - 8 = 20 ( em ).
Đáp số: Nam: 8 em
 Nữ: 20 em.
* Bài 2: 
- Tiến hành tương tự bài 1.
 * Đáp số: 90 m.
 * Bài 3: 
- Gọi hs đọc bài toán.
- Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét, chữa bài.
* Tóm tắt: 100 km: 12 l
 50 km: ... l ?.
 * Bài giải:
100 km gấp 50 km số lần là:
100 : 50 = 2 ( lần ).
Đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng
12 : 2 = 6 ( lít ).
 Đáp số: 6 lít.
* Bài 4: 
- Gọi hs đọc đề bài toán.
- Y/c hs tự làm bài rồi chữa.
 * Đáp số: 20 ngày.
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc bài toán.
-1hs thực hiện bảng, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 hs làm bảng, lớp làm bài vào vở.
- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.
- 1hs làm bảng, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 1 hs làm bảng, nhận xét, chữa bài.
C. Củng cố - Dặn dò. 3´
- Nhắc lại nội dung bài.
- Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 2: Thể dục
Tiết 3: Tập làm văn. 
TẢ CẢNH ( KIỂM TRA VIẾT )
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Viết được bài văn miêu tả hoàn chỉnh có đủ 3 phần( mở bài,thân bài, kết bài). thể hiện rõ sự quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả.
- Diễn đạt thành câu, bước đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh ngợi tả trong bài văn.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học về văn tả cảnh, viết một bài văn đầy đủ cấu tạo 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
3. Thái độ:
- HS ý thức dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp. Thêm yêu vẻ đẹp thiên nhiên.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bảng phụ viết sẵn đề bài; Cấu tạo bài văn tả cảnh.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra chuẩn bị bài của HS:
- Kiểm tra việc chuẩn bị giấy, bút của hs.
B. Kiểm tra.
1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài dạy, ghi tên bài.
2. Kiểm tra.
- Treo bảng phụ ghi đề bài; Gọi hs đọc.
- HD hs tìm hiểu và xác định yêu cầu của đề.
- Y/c hs nhắc lại cấu tạo của bài văn miêu tả.
- Treo bảng phụ, củng cố cấu tạo bài văn miêu tả.
- Y/c hs tự viết bài ( quan sát, nhắc nhở ).
- Thu một số bài về chấm.
- Nghe, xác định nhiệm vụ.
- 2 - 3 hs đọc.
- Trả lời, nhận xét.- Một số hs nhắc lại.
- Nghe, ghi nhớ.
- Viết bài.
- Nộp bài.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại ND bài.
- HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 4: Khoa học.
Tiết 5 : Sinh hoạt.
 - Nhận xét, đánh giá hoạt động trong tuần.
 - Đưa ra phương hướng hoạt động tuần 5.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5(1).doc