Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 83: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 83: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)

i.mục tiêu:

 ii.đồ dùng dạy học :

 - sách giáo khoa .

 iii.hoạt động trên lớp :

 1.bài cũ:

 -đặt tính rồi tính :

 90 – 32 ; 71 – 25 ; 100 – 7 ; 56 + 44

 - viết phép cộng có tổng bằng số hạng .

nhận xét bài .

 2.bài mới :

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1275Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 83: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 83 Toán 
 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( tiếp theo )
I.Mục tiêu: 
 - Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm.
 - Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.
 - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ Ýt h¬n t×m sè bÞ trõ , sè trõ, sè h¹ng cđa mét tỉng.
 II.Đồ dùng dạy học :
 - Sách giáo khoa .
 III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ:
 -Đặt tính rồi tính :
 90 – 32 ; 71 – 25 ; 100 – 7 ; 56 + 44 
 - Viết phép cộng có tổng bằng số hạng .
Nhận xét bài .
 2.Bài mới :
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2
Giới thiệu bài 
 Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
Nội dung luyện tập : 
Bài 1 : Tính nhẩm 
*Trò chơi “Xì điện .”
 -Chuẩn bị : 2 viên phấn màu (xanh và đỏ) .
 -Cách chơi : Chia lớp thành 2 đội .
-GV đọc phép tính 5 + 9 = ? chỉ vào 1 em thuộc 1 trong 2 đội . Nếu em đó trả lời đúng : 5 + 9 = 14 , thì Gv gạch 1 gạch màu xanh ( hoặc đỏ ) của đội đó . Em đó lại đọc 1 phép tính khác trong bài ,“xì điện ” một bạn khác của phe đối phương . Bạn đó lập tức phải nói ngay kết quả , nếu đúng GV gạch 1 gạch màu đỏ ( hoặc xanh ) của đội đó .Rồi lại xì điện trả lại đội ban đầu .
-Hết thời gian chơi , GV cho cả lớp đếm kết quả của từng đội , đội nào có nhiều kết quả đúng hơn là thắng cuộc .
*Chú ý : Khi được quyền trả lời mà HS còn lúng túng không trả lời ngay thì mất quyền xì điện. GV sẽ chỉ định 1 hs khác trả lời .
Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
36 + 36 ; 100 – 75 ; 48 + 48 
100 – 2 ; 45 + 45 ; 83 + 17 
-Theo dõi hs làm bài .
Bài 3: Tìm x:
 x + 16 = 20 x – 28 = 14 
35 –x = 15 
Bài 4 : 
-Theo dõi hs đọc đề , tóm tắt và giải bài toán .
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Bài toán thuộc dạng nào ?
Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 
Ghi đề bài vào vở
+Đội xanh .Đội đỏ .
-Nêu yêu cầu bài tập . 
-Làm bảng con .
 36 100 48
 36 75 48 
 72 25 96
 100 45 83
 2 45 17 
 92 90 100
-Nêu yêu cầu của bài .
 x + 16 = 20 x – 28 = 14 
 x = 20 – 16 x = 14 + 28 
 x = 4 x = 42
 35 –x = 15 
 x = 35 – 15 
 x = 20
-3 hs đọc đề toán .
+Anh cân nặng 50 kg , em nhẹ hơn anh 16 kg.
 +Hỏi em cân nặng bao nhiêu kilôgam 
-Bài toán về ít hơn .
 Tóm tắt :
 50 kg
Anh | | |
Em | | 16 kg
 ? kg 
 Bài giải 
 Em cân nặng là :
 50 – 16 = 34 (kg)
 Đáp số : 34 kg
-Nêu yêu cầu của bài .
 Số hình tứ giác trong hình vẽ là :
 A . 1 
 B . 2
 C . 3 
 D . 4
Củng cố ,Dặn dò :
-Về nhà xem lại bài.
-Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 83.doc