Giáo án soạn giảng Lớp 3 Tuần 19

Giáo án soạn giảng Lớp 3 Tuần 19

Tập đọc - Kể chuyện (54, 55)

Hai Bà TrƯng

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài : giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu, trẩy quân, giáp phục, phấn kích .

- Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của hai Bà Trơng và nhân dân ta .

- Hiểu được nội dung câu chuyện.

 2. Kĩ năng:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bơớc đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến củ truyện.

- Trả lời đơợc các câu hỏi trong SGK.

- Kể lại đơợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ .

 

doc 39 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 683Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án soạn giảng Lớp 3 Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 19 
 Soạn : 8 / 01 / 2011
Giảng : Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2011
Tập đọc - Kể chuyện (54, 55)
Hai Bà TrƯng
I. Mục tiờu: 
 1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài : giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu, trẩy quân, giáp phục, phấn kích . 
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của hai Bà Trng và nhân dân ta .
- Hiểu được nội dung cõu chuyện.
 2. Kĩ năng:
 	- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bớc đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến củ truyện.
- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ .
 3. Thỏi độ:
	- Cú thỏi độ tự nhiờn trong khi đọc bài và kể truyện.
II. Đồ dựng dạy học : 
- GV: Bảng phụ viết đoạn hướng dẫn luyện đọc.
- HS : Sỏch giỏo khoa.
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
* Ổn định tổ chức: 
- Nhận xột.
- Hỏt
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
2.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài. 
- Lắng nghe 
2.2, Cỏc hoạt động tỡm hiểu bài.
 A. Tập đọc
a. Hoạt động 1: Luyện đọc
* GV đọc mẫu toàn bài. 
- GV HD cách đọc 
- HS nghe 
* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
+ Đọc từng câu 
- HS nối tiếp đọc câu 
* Gắn bảng phụ, HD đọc câu văn dài.
+ Đọc từng đoạn trớc lớp 
- HS nối tiếp đọc đoạn 
- HS giải nghĩa từ mới 
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 4.
- 3 -> 4 HS đọc
- Lớp đọc đối thoại lần 1.
b. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
- Câu hỏi 1: Giảng : Giặc ngoại xâm
- Nhận xét , chốt lại câu trả lời đúng.
- Thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Câu hỏi 2: Giảng : non sông
- Nhận xét , chốt lại câu trả lời đúng.
- Thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Câu hỏi 3: Giảng : 
- Nhận xét , chốt lại câu trả lời đúng.
- Vì hai bà Trng yêu nớc thơng dân, căm thù giặc.
- Câu hỏi 4: Giảng : Giáp phục
- Nhận xét , chốt lại câu trả lời đúng.
-> Hai bà Trng mặc áo giáp phục thật đẹp.
- Kết quả của cuộc khởi nghĩa nh thế nào?
- Thành trì của giặc lần lợt bị sụp đổ.
- Câu hỏi 5: Giảng : ách thống trị
- Nhận xét , chốt lại câu trả lời đúng.
* Gọi 1 em nêu nội dung bài.
- Vì hai bà là ngời lãnh đạo và giải phóng nhân dân khỏi ách thống trị.
- Nêu nội dung bài
C Hoạt động 2 : Luyện đọc lại.
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn.
- HS nghe
- HS thi đọc bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
 B. Kể chuyện
a. Hoạt động 1 : GV nêu nhiệm vụ.
- HS nghe.
b. Hoạt động 2 : HD HS kể từng đoạn theo tranh.
- GV nhắc HS.
+ Cần phải quan sát tranh kết hợp với nhớ cốt truyện.
+ GV treo tranh vẽ và chỉ gợi ý.
- HS kể mẫu.
+ Không cần kể đoạn văn y hệt theo văn bản SGK.
- HS nghe.
- HS Quan sát lần lợt từng tranh trong SGK.
c. Hoạt động 3 : Thi kể chuyện cỏ nhõn.
- 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố: 
- Câu chuyện này giúp các em hiểu đợc điền gì?
- 1 HS trả lời cõu hỏi.
- Nhận xột tiết học. 
- Lắng nghe
4. Dặn dũ:
- Dặn HS đọc bài ở nhà, chuẩn bị bài giờ học sau. 
- Lắng nghe.
Toán(91)
các số có bốn chữ số
I. Mục tiờu: 
 1. Kiến thức:
- Nhận biết các số có bốn chữ số ( trờng hợp các chữ số đều khác 0)
- Bớc đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bớc đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số.
 2. Kỹ năng:
- Biết các số có bốn chữ số ( trờng hợp các chữ số đều khác 0)
- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số.
 3. Thỏi độ:
	- Cú lũng yờu thớch mụn học.
II. Đồ dựng dạy học:
 - GV: - Các tấm bìa 10; 100 ô vuông.
- HS : - Các tấm bìa 10; 100 ô vuông.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Trả bài kiểm tra.
2. Bài mới:
2.1, GV giới thiệu bài ... ghi đầu bài. 
- Lắng nghe. 
2.2, Cỏc hoạt động tỡm hiểu bài.
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu số có bốn chữ số.
* GV giới thiệu số: 1423
+ GV yêu cầu lấy 10 tấm bìa có 100 ô vuông.
- HS lấy quan sát và trả lời tấm bìa có 100 ô vuông
+ Có bao nhiêu tấm bìa.
- Có 10 tấm.
+ Vậy có 10 tấm bìa 100 ô vuông thì có tất cả bao nhiêu ô vuông.
- Có 1000 ô vuông.
- GV yêu cầu.
+ Lấy 4 tấm bìa có 100 ô vuông.
- HS lấy.
+ Lấy 4 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông. Vậy 4 tấm thì có bao nhiêu ô vuông.
-> Có 400 ô vuông.
- GV nêu yêu cầu.
+ Vậy hai tấm có tất cả bao nhiêu ô vuông.
-> 20 ô vuông.
- GV nêu yêu cầu .
- HS lấy 3 ô vuông rời
- Nh vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20, 3 ô vuông.
- GV kẻ bảng ghi tên các hàng.
+ Hàng đơn vị có mấy đơn vị ?
+ Hàng chục có mấy chục?
-> 3 Đơn vị
-> 2 chục.
+ Hàng trăm có mấy trăm?
-> 400
+ Hàng nghìn có mấy nghìn?
-> 1 nghìn 
- GV gọi đọc số: 1423
- HS nghe - nhiều HS đọc lại.
+ GV hớng dẫn viết: Số nào đứng trớc thì viết trơc.
- HS quan sát.
+ Số 1423 là số có mấy chữ số?
-> Là số có 4 chữ số.
+ Nêu vị trí từng số?
+ Số 1: Hàng nghìn
+ Số 4: Hàng trăm.
+ Số 2: Hàng chục.
+ Số 3: Hàng đơn vị.
- GV gọi HS chỉ.
- HS chỉ vào từng số và nêu vị trí từng số
* Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1 : Viết theo mẫu:
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
- HS làm SGK, nêu kết quả.
- Viết số: 3442
- Đọc: Ba nghìn bốn trăm bốn mơi hai.
- Gọi HS đọc bài 
- GV nhận xét - ghi điểm.
 Bài 2: Viết theo mẫu:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK.
- GV theo dõi HS làm bài.
Bài 3: Số ?
a) 1984 -> 1985 -> 1986 -> 1987 -> 1988 ->1989.
- Gọi HS đọc bài.
b) 2681 -> 2682 -> 2683 -> 2684 -> 2685
- GV nhận xét.
c) 9512 -> 9513 -> 9514 -> 9515 -> 9516 -> 9517.
3. Củng cố:
- Gọi học sinh nờu nội dung bài.
- 1 HS nờu nội dung bài.
- Nhận xột tiết học
- Lắng nghe
4. Dặn dũ:
- Dặn HS hoàn thành VBT ở nhà, chuẩn bị bài giờ sau học.
- Lắng nghe.
Đạo đức( 19)
Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế
I. Mục tiờu :
1. Kiến thức:
	- Bớc đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè cần phải đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt màu da, ngôn ngữ,...
 - Tích cực tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù hợp với khả năng do nhà trờng, địa phơng tổ chức.
 2. Kỹ năng:
	- Biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè cần phải đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt màu da, ngôn ngữ,...
 - Tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù hợp với khả năng do nhà trờng, địa phơng tổ chức. 
3. Thỏi độ:
	- Biết đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt màu da, ngôn ngữ,...đối với thiếu nhi quốc tế.
II. Đồ dựng dạy học:
 - GV : - Vở bài tập đạo đức 3.
	- HS : - Vở bài tập đạo đức 3.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
2.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài. 
- Lắng nghe. 
2.2, Cỏc hoạt động tỡm hiểu bài.
a. Hoạt động 1: Phân tích thông tin.
- GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 vài tin ngắn về các hoạt động hữu nghị 
- HS nhận phiếu 
Giữa thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi quốc tế .
- GV yêu cầu HS thảo luận tìm hiểu ND và ý nghĩa của các hoạt động đó. 
- Các nhóm thảo luận 
- GV gọi HS trình bày 
- Đại diện các nhóm trình bày 
-> Các nhóm khác nhận xét 
* GV kết luận : Các anh em và thông tin trên cho chúng ta thấy tình đoàn kết hữu nghị giữa thiếu nhi các nớc trên thế giới .
b. Hoạt động 2 : Du lịch thế giới
- GV yêu cầu : mỗi nhóm đóng vai trẻ em của 1 nớc nh : Lào, Cam pu - chia, Thái Lan . Sau dó ra chào, múa hát và giới thiệu đôi nét về văn hoá, cuộc sống của dân tộc đú
- HS nhận nhiệm vụ và chuẩn bị 
- HS các nhóm trình bày 
- Các HS khác đặt câu hỏi để giao lu cùng nhóm đó.
- GV hỏi : qua phần trình bày của các nhóm, em thấy trẻ em các nớc có điểm gì giống nhau ? 
* Kết luận : Thiếu nhi các nớc tuy khác nhau về mùa da, ngôn ngữ, điều kiện sống,... Nhng có nhiều điểm giống nhau nh đều yêu thơng mọi ngời, yêu quê hơng, đất nớc của mình. 
c. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm
- HS trả lời 
- GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận, liệt kê những việc các em có thể làm để thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế ? 
- HS nhận nhiệm vụ
- HS các nhóm thảo luận.
- GV gọi HS trình bày
* Kết luận: Để thể hiện tình hữu nghị đoàn kết với thiếu nhi quốc tế có rất nhiều cách, các em có thể tham gia hoạt động.
+ Kết nghĩa với thiếu nhi quốc tế.
+ Tham gia các cuộc giao lu.
+ Viết th gửi ảnh, gửi quà.
- Đại diện các nhóm trình bày.
-> HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Lớp, trờng em đã làm gì để bày tỏ 
- HS tự liên hệ.
tình cảm đoàn kết hữu nghị với thếu nhi quốc tế ?
3. Củng cố: 
- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài.
- 1 em nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xột tiết học 
- Lắng nghe.
4. Dặn dũ:
- Dặn HS hoàn thành VBT ở nhà, chuẩn bị bài giờ sau học. 
- Lắng nghe.
 Soạn: 8 / 01 / 2011
 Giảng chiều : Thứ hai ngày 10 thỏng 01 năm 2011
Luyện Toỏn (31)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
- ễn tập cỏc phộp tớnh nhõn, chia đó học. Tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh. Luyện giải toỏn cú lời văn.
- HSKG: Thực hiện cỏc phộp tớnh nhõn, chia và giải toỏn nõng cao.
II. Đồ dựng dạy học:
	- GV : Bảng nhúm làm bài tập 3.
- HS : Bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức:
- Nhận xột.
- Hỏt.
2. Hướng dẫn luyện tập:
- GV gọi HS nờu yờu cầu bài tập 
Bài 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức :
9 x 3 + 15 = 9 x 6 + 39 = 
40 - 13 - 7 = (23 + 11 ) x 3 =
- HS nờu yờu cầu bài tập
 - Thảo luận và làm bài bảng con.
- Nhận xột, sửa sai.
Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh :
645 x 5 327 x 4 98 x 6 
645 : 3 428 : 4 315 : 3
HSKG : 24693 : 3
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- HS nờu yờu cầu bài tập
- GV hướng dẫn mẫu.
- HS quan sỏt – làm vào vở.
- HS Làm bài vào vở.
- 1 em lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột- kết luận bài làm đỳng.
Bài 3: Giải toỏn
 Bao thứ nhất cú 45 kg gạo, bao thứ hai cú 35 kg gạo. Người ta lấy hết gạo ở cả hai bao chia đều vào cỏc tỳi, mỗi tỳi 5 kg. Hỏi chia được bao nhiờu tỳi gạo như thế ?
- GV gọi HS nờu yờu cầu
- HS nờu yờu cầu bài tập. 
- GV yờu cầu HS thực hiện bảng nhúm.
- Quan sỏt, giỳp đỡ cỏc nhúm.
- HS làm và ... b và c . 
 2. Kỹ năng:
- Kể lại đợc câu chuyện " Chàng trai làng Phù ủng " 
 - Viết lại đợc câu trả lời cho câu hỏi b và c . 
 3. Thỏi độ:
	- Cú lũng yờu thớch mụn học.
II. Đồ dựng dạy học:
 - GV: - Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý.
- HS : - Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Kể những điều mỡnh biết về thành thị, nụng thụn ?
- 2 em kể.
- Nhận xột.
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới:
2.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài. 
- Lắng nghe. 
2.2, Cỏc hoạt động tỡm hiểu bài.
a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 Bài 1 : Nghe và kẻ lại câu chuyện Chàng trai làng Phù ủng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2HS nêu yêu cầu BT 
- GV giới thiệu về Phạm Ngũ Lão .
- 3 HS đọc câu hỏi gợi ý câu chuyện 
- HS quan sát tranh 
- GV kể chuyện lần 1 
- HS nghe 
+ Truyện có những nhân vật nào ? 
- Chàng trai làng Phủ ủng, Trần Hng Đạo, những ngời lính 
+ GV nói thêm về Trần Hng Đạo 
- HS nghe 
- GV kể lần 2 
- HS nghe 
+ Chàng trai ngồi bên vệ đờng làm gì ? 
- Ngồi đan sọt 
+ Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi anh chàng trai ? 
- Chàng trai mải mê đan sọt không nhìn thấy kiệu của Trần Hng Đạo đã đến
Vì sao Trần Hng Đạo đa chàng trai về kinh đô?
Vì Trần Hng Đạo mến trọng tràng trai giàu lòng yêu nớc và có tài
- GV gọi học sinh kể
- HS tập kể 
Từng tốp 3 HS kể lại câu chuyện 
- Các nhóm thi kể
-3 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp và GV nhận xét về cách kể của mỗi HS và từng nhóm
 ( Mỗi nhóm 3 HS )
b. Hoạt động 2 : Thực hành:
Bài 2: Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài vào vở
- GV gọi HS đọc bài 
- Nhiều HS đọc bài viết
- GV nhận xét.
3. Củng cố: 
- Gọi học sinh nờu nội dung bài.
- 1 HS nờu.
- Nhận xột tiết học 
- Lắng nghe
4. Dặn dũ:
- Dặn HS hoàn thành VBT ở nhà, chuẩn bị bài giờ sau học. 
- Lắng nghe.
Toán(95)
Số 10 000- luyện tập
I. Mục tiờu: 
 1. Kiến thức:
- Biết số 10 000 ( mời nghìn hoặc 1 vạn ).
 - Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số. 2. Kỹ năng:
- Đọc số 10 000 ( mời nghìn hoặc 1 vạn )
 - Biết đọc, viết các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số. 3. Thỏi độ:
	- Cú lũng yờu thớch mụn học.
II. Đồ dựng dạy học:
 - GV: - 10 tấm bỡa viết 10 000. 
- HS : - 10 tấm bỡa viết 10 000. 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
Viết các tổng sau:
- 1 em lờn bảng.
8000 +100 + 50 + 9 =
Nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
2.1, GV giới thiệu bài ... ghi đầu bài. 
- Lắng nghe. 
2.2, Cỏc hoạt động tỡm hiểu bài.
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu số 10 000..
* GV xếp 8 tấm bìa HS nắm đợc cấu tạo và đọc đợc số 10 000.
- GV xếp 8 tấm bìa ghi 1 000 nh SGK 
HS quan sát
+ Có 8 tấm bìa, mỗi tấm ghi 1 000 vậy 8 tấm có mấy nghìn ?
- Có 1 000
- Vài HS dọc 8 000
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi vừa xếp tiếp vào nhóm 8 tấm rồi vừa xếp vừa quan sát
- HS quan sát- trả lời
+ Tám nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn? 
9 000- nhiều HS đọc
- GV yêu cầu HS lấy thêm tiếp 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp vào nhóm 9 tấm bìa
- HS thực hiện
- 9000 thêm 1000 là mấy nghìn ? 
- 10 000 hoặc 1 vạn
- Nhiều học sinh đọc 
+ Số 10.000 gồm mấy chữ số ?
5 chữ số gồm 1 chữ số 1 và 4 chữ số 0
b. Hoạt động 2: Thực hành:
Bài 1: Viết các số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 21 HS nêu yêu cầu BT.
- GV yêu cầu HS làm vào vở,
- 1 000, 2 000, 3 000, 4 000, 5 000, 6 000, 7 000 , 8 000, 9 000, 10 000.
- HS đọc bài làm
- Các số tròn nghìn đều có tận cùng bên phải mấy chữ số 0?
- Có 3 chữ số 0
+ Riêng số 10 000 có tận cùng bên phải mấy chữ số 0? 
- 4 chữ số 0.
Bài 2 : Viết các số tròn trăm
- GV gọi HS nêu yêu cầu
-2 HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi 2HS lên bảng+ lớp làm vở
- 9.300, 9.4000, 9.500, 9.600,9.700, 9.800, 9.900
- GV gọi HS đọc bài
- Vài HS đọc bài
HS nhận xét
- GV nhận xét 
Bài 3: Viết các số tròn chục
- GV gọi HS nêu yêu cầu
-2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào vở
9.940, 9.950, 9.960, 9.970, 9.980, 9.990
- HS đọc bài
- GV nhận xét ghi điểm
HS nhận xét
 Bài 4: Viết các số từ 9995 đến 10 000.
- Gọi HS nêu yêu cầu
2 HS nêu yêu cầu BT
- Gọi HS lên bảng+ lớp làm vở
- 9.995, 9.996, 9.997, 9.998, 9.999, 10.000
- HS đọc bài làm
- GV nhận xét
- HS nhận xét
Bài 5: Viết tiếp số thích hợp vào dới mỗi vạch:
 - Gọi HS nêu yêu cầu 
 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vở - nêu kết quả 
+ Số liền trớc có 2665, 2664.
+ Số liền sau số 2665; 2666
- GV nhận xét. 
- HS đọc kết quả- nhận xét
3. Củng cố:
- Nờu nội dung của bài ?
- 1 em nờu.
- Nhận xột tiết học
- Lắng nghe
4. Dặn dũ:
- Dặn HS hoàn thành VBT ở nhà, chuẩn bị bài giờ sau học.
- Lắng nghe.
Chính tả : Nghe - Viết (38) 
Trần Bình Trọng
I. Mục tiờu:
 1. Kiến thức:
	- Nghe - viết đúng chính tả ; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Làm đúng các bài tập .
 2. Kỹ năng:
	- Viết đỳng chớnh tả, đỳng chữ viết thường, viết hoa, viết kịp tốc độ.
- Làm đỳng bài tập 2 a / b.
 3. Thỏi độ:
	- Cú ý thức tự giỏc khi viết bài.
II. Đồ dựng dạy học: 
 	- GV: Bảng phụ chộp BT2.
- HS: Bảng con, phấn, VBT.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc : liên hoan, nên ngời, lên lớp 
- Viết bảng con.
 - Nhận xét, chữa lỗi.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
2.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài. 
- Lắng nghe. 
2.2, Cỏc hoạt động tỡm hiểu bài.
a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh nghe - viết.
- GV đọc bài chính tả 
- HS nghe 
- 2 HS đọc lại 
- 1 HS đọc chú giải các từ mới 
- GV HD nắm ND bài .
+ Khi giặc dụ dỗ hứa phong chức tớc cho Trần Bình Trọng , Trần Bình Trọng đã khảng khái trả lời ra sao ? 
- Ta thà làm ma nớc Nam chứ không thèm làm vơng đất bắc 
+ Em hiểu câu nói này của Trần Bình Trọng nh thế nào ? 
- Trần Bình Trọng yêu nớc .
+ Những chữ nào trong bài chính tả đợc viết hoa ? 
- Đầu câu, đầu đoạn, tên riêng 
+ câu nào đợc đặt trong ngoặc kép ?
- Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời quân giặc 
- GV đọc 1 số tiếng khó : sa vào, dụ dỗ, 
- HS luyện viết vào bảng con 
tớc vơng, khảng khái
-> GV quan sát sửa sai cho HS 
b. Hoạt động 2 : GV đọc bài : 
- HS nghe viết bàivào vở 
- GV theo dõi uốn nắn cho HS 
* Chấm chữa bài : 
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
c. Hoạt động 3 : HD làm bài bài tập :
* Gắn bảng phụ :
Bài 2 a / b :
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm vào Sgk 
- GV cho HS làm bài thi 
- 3 HS điền thi trên bảng 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét , kết luận lời giải đúng. 
a. Nay là - liên lạc - nhiều lần - luồn 
Sâu - nắm tình hình - có lần - ném lựu đạn .
b. biết tin- dự tiệc - tiêu diệt - công việc - xách chiếc cặp - phòng tiệc - diệt.
- 1 - 2HS đọc toàn bộ bài văn 
3. Củng cố: 
- Nờu cỏch trỡnh bày bài viết chớnh tả ?
- 1 HS nờu.
- Nhận xột tiết học 
- Lắng nghe
4. Dặn dũ:
- Dặn HS hoàn thành VBT, tự luyện viết thờm ở nhà, chuẩn bị bài sau. 
- Lắng nghe.
Thủ công(19)
ôn tập chủ đề : cắt, dán chữ cái đơn giản
I. Mục tiờu: 
 1. Kiến thức:
- Biết cách kẻ, cắt dán một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng.
 - Kẻ, cắt, dán một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng.
 - Với học sinh khéo tay:
 - Kẻ, cắt, dán một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng. Các náet chữ cắt thẳng, đều, cân đối. Trình bày đẹp.
 - Có thể sử dụng các chữ cí đã cắt đợc để ghép đợc chữ đơn giản khác . 
 2. Kỹ năng:
- Biết kẻ, cắt, dỏn được cỏc chữ cỏi của 5 bài học đỳng qui trỡnh kĩ thuật. 
 3. Thỏi độ:
- HS yờu thớch cắt chữ. Cú sỏng tạo trong cắt, dỏn chữ.
II. Đồ dựng dạy học:
 - GV: + Mẫu chữ cái của 5 bài học.
 - HS : + Giấy thủ cụng, kộo, thước kẻ, bỳt chỡ.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Đụi bạn kiểm tra lẫn nhau.
- Nhận xột sự chuẩn bị bài của HS.
- Nhận xột bạn.
2. Bài mới:
2.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài. 
- Lắng nghe. 
2.2, Cỏc hoạt động tỡm hiểu bài.
a. Hoạt động 1 : Nhắc lại cỏc nội dung đó học.
* Gắn một số bài mẫu :
- Quan sỏt, nhận xột
- GV gọi HS nhắc lại cỏc bước thực hiện.
- Bước 1: Kẻ cắt cỏc chữ cỏi 
- Bước 2 : Dỏn thành chữ .
b. Hoạt động 2: HS thực hành cắt, dán chữ cái đơn giản .
- GV tổ chưc cho HS thực hành cắt dán chữ.
- HS thực hành
-> GV quan sát hớng dẫn thêm cho những HS còn lúng túng
- GV nhắc HS dán chữ cân đối, phẳng.
- HS nghe.
c. Hoạt động 3 : Trng bày sản phẩm.
- GV tổ chức cho HS trưng bày và nhận xét sản phẩm.
- HS trng bày theo tổ.
- HS xét sản phẩm của bạn.
- GVnhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
3. Củng cố: 
- Nờu cỏc bước cắt, dỏn chữ 
- 1 HS nờu.
- GV nhận xột sự chuẩn bị, tinh thần thỏi độ học tập và kĩ năng thực hành của HS.
- Chỳ ý lắng nghe.
4. Dặn dũ:
- Dặn dũ giờ học sau mang giấy TC, thước kẻ, bỳt chỡ.
- Thực hiện yờu cầu.
Sinh hoạt(19)
Sơ Kết tuần
I. Mục tiờu:
- Học sinh nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động trong tuần.
- Biết phỏt huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại cũn mắc phải.
II. Nội dung sinh hoạt:
1. Đạo đức:
- Đa số cỏc em ngoan ngoón, lễ phộp với thầy cụ giỏo. Hoà nhó, với bạn bố.
2. Học tập:
a. Ưu điểm:
	- Duy trỡ tỷ lệ chuyờn cần cao, đi học đỳng giờ.
	- Cú ý thức tự quản khỏ tốt.
	- Một số em đó cú nhiều tiến bộ trong học tập.
	- Học bài và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.
	- Trong lớp hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài:
* Tuyờn dương: ..
b. Nhược điểm:
- 1 số em cũn viết và đọc yếu như : .
- Hay nghịch ngợm và núi chuyện trong giờ như : ......
3. Cỏc hoạt động khỏc:
	- Vệ sinh thõn thể + vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Hỏt khỏ đều và khỏ sụi nổi.
- Thể dục xếp hàng cũn chậm, một số em chưa nghiờm tỳc.
4. Phương hướng tuần tới:
	- Phỏt huy những ưu điểm đó đạt được trong tuần, khắc phục tồn tại.
- Tiếp tục rốn chữ cho một số học sinh viết xấu. Rốn chữ viết cho đội tuyển học sinh viết chữ đẹp cấp huyện.
	- Thường xuyờn kiểm tra những học sinh lười học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 19.doc