Giáo án Toán 3 tuần 29 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A

Giáo án Toán 3 tuần 29 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A

Toán.

141: Diện tích hình chữ nhật.

I/ Mục tiêu:

- Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.

- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng - ti- mét vuông

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm.

 * HS: VBT, bảng con.

 

doc 12 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 29 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ , ngày tháng năm 20
Toán.
141: Diện tích hình chữ nhật.
I/ Mục tiêu:
- Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng - ti- mét vuông
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét vuông.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Một hs làm bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu diện tích hình chữ nhật.
a) Xây dựng quy tắc tình diện tích hình chữ nhật.
- Gv yêu cầu hs quan sát hình chữ nhật ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tính số ô vuông hình chữ nhật.
- Gv : Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu?
- Gv yêu cầu Hs tính diện tích hình chữ nhật.
- Gv: Vậy muốn tính diện tích của hình chữ nhật ABCD ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( cùng đơn vị đo)
- Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 3 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 Diện tích hình chữ nhật:
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật:
10 x 4 = 14 (cm2)
 Chu vi hình chữ nhật:
 (10 + 4) x 2 = 28 (cm)
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc đề bài:
- Hs nhắc lại cách tính diện tinhshinhf chữ nhật và làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
Diện tích miếng bìa đó là:
14 x 5 = 70 (cm2)
 Đáp số : 70cm2
* Hoạt động 3: Làm bài 3.
Bài 3: 
- Hs đọc đề bài
Yêu cầu Hs làm phần a)
- Phần b) chiều dài và chiều rộng không cùng đơn vị đo ta đổi dm sang cm
- Gv nhận xét, chốt lại: 
 2dm = 20cm
 Diện tích hình chữ nhật:
 20 x 9 = 180 (cm2)
 Đáp số: 180cm2
Hs quan sát hình chữ nhật ABCD.
Hs: 4 x 3 = 12 ô vuông.
Hs: 1cm2.
Hs tính diện tích hình chữ nhật 
 4 x 3 = 122
Vài hs đứng lên nhắc lại quy tắc.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
Hs cả lớp làm vào VBT.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
c) Diện tích hình chữ nhật:
 32 x 8 = 256 (cm2)
 Chu vi hình chữ nhật:
 (32 + 8) x 2 = 80 (cm)
Hs đọc đề bài.
1 Hs lên bảng, cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
1 Hs đọc đề bài
1 hs lên bảng , cả lớp làm vào VBT
Giải
Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 ( cm2)
 Đáp số : 15 cm2
Hs thực hiện đổi trước khi làm bài 
1 Hs lên bảng làm bài.
 Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 20
Toán.
Tiết 142: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật .
II/ Chuẩn bị:
 * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.	
 * HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Diện tích hình chữ nhật.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Một hs làm bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật.
- Cho Hs đổi dm sang cm sau đó tính diện tích,chu vi hình chữ nhật.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
4dm = 40cm.
Diện tích hình chữ nhật:
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật:
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
 Đáp số : 320 cm2 ; 96 cm
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
-Hướng dẫn : Muốn tính diện tích hình H trước hết ta phải tính diện tích hình chữ nhật ABCD và diện tích hình chữ nhật DMPN
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Diện tích của hình chữ nhật ABCD:
10 x 8 =80 (cm2)
Diện tích của hình chữ nhật DMNP:
20 x 8 =160 (cm2)
 b) Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 cm2
 Đáp số : 240 cm2
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Hướng dẫn Hs trước hết phải tính chiều dài, rồi tính diện tích hình chữ nhật.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. Một Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
Giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50 (cm2).
 Đáp số: 50 cm2
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
1 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT.
1 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
1 Hs lên bảng làm bài.Hs làm vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Diện tích hình vuông.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ , ngày tháng năm 20
Toán.
Tiết 143: Diện tích hình vuông.
I/ Mục tiêu:
- Biết qui tắc tính diện tích hình vuông theo số đo các cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông . 
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ vuông .
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu quy tắc tính diện tích hình vuông.
- Gv yêu cầu hs quan sát hình vuông ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tính số ô vuông của hình vuông.
- Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu?
- Gv yêu cầu Hs tính diện tích hình vuông.
- Gv: Vậy muốn tính diện tích của hình vuông ABCD ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
- Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình vuông.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình vuông.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 3 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Chu vi hình vuông:
3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vuônng.
3 x 3 = 9(cm2)
Chu vi hình vuông:
5 x 4 = 20cm
Diện tích hình vuông:
5 x 5 = 25(cm2)
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs đổi mm sang cm rồi tự làm bài
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
80mm = 8cm.
Diện tích hình vuông:
8 x 8 = 64 (cm2).
Đáp số: 64 cm2.
* Hoạt động 3: Làm bài 3.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Hướng dẫn Hs làm bài
- Muốn tính diện tích phải biết số đo độ dài cạnh
- Biết chu vi là 20 cm . tính độ dài cạnh ta làm thế nào?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
Cạnh hình vuông:
20 : 4 = 5 (cm)
Diện tích hình vuông:
5 x 5 = 25 (cm2).
Đáp số: 25 cm2.
Hs quan sát hình vuông ABCD.
3x 3 = 9 ô vuông.
1cm2.
Hs tính diện tích hình vuông.
3 x 3 = 9 cm2.
Vài hs đứng lên nhắc lại quy tắc.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
Hs cả lớp làm vào VBT.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Chu vi hình vuông:
10 x 4 = 40 (cm)
Diện tích hình vuông:
10 x 10 = 100(cm2)
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
1 Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Ta lấy chu vi chia cho 4.
Hs cả lớp làm vào VBT.
1 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 20
Toán.
Tiết 144: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
 - Biết tính diện tích hình vuông 
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ vuông .
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Một hs làm bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích hình vuông.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
Diện tích hình vuônng.
7 x 7 = 49(cm2)
b) Diện tích hình vuông:
5 x 5 = 25(cm2)
Đáp số: a) 49 cm2
b) 25 cm2
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv HD Hs làm theo 2 bước:
+ Tính diện tích 1 viên gạch.
+ Tính diện tích 9 viên gạch.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
Diện tích mỗi viên gạch là:
10 x 10 = 100(cm2).
Diện tích 8 viên gạch men là:
100 x 9 = 900(cm2).
Đáp số: 900cm2.
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
+ Gv yêu cầu Hs tính chu vi và diện tích hình mỗi hình. 
+ So sánh diện tích và chu vi hai hai hình với nhau.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2).
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16(cm)
 Diện tích hình vuông EGHIlà:
4 x 4 = 16 (cm2)
Chu vi hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm)
 * b) Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI
Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI ..
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
Hs cả lớp làm vào VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs lắng nghe
Hs làm bài.
1 Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs lắng ghe
Hs cả lớp làm vào VBT.
1 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs viết lời giải đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 20
Toán.
Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
I/ Mục tiêu:
- Biết cộng các số trong phạm vi 100.000 ( đặt tính và tính đúng)
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: HD Hs thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100
- Gv viết bảng phép cộng 45732 + 36194.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách thực hiện phép tính.
-Gọi Hs lên bảng đặt tính 
- Gv nhận xét: Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục,  rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs làm bài 
- Gv nhận xét, sửa sai cho Hs
Bài 2:
- Hs đặt tính và tự làm bài
- Gv nhận xét, chốt lại
a) 18257 52819 b) 35046
 + 64439 + 6548 + 26734
 82696 59365 61780
* Bài 3
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs nhớ lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật và làm bài
- Nhận xét ,cho điểm Hs
* Hoạt động 3: Làm bài 4.
Bài 4:
- 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- HD Hs làm bài theo 2 bước:
+ Tìm độ dài đoạn đường AC
+ Tìm độ dài đoạn đường AD
- Nhận xét – cho điểm Hs
Hs đặt và thực hiện phép tính
+ Đặt tính
+ Ta cộng từ hàng đơn vị, chục, trăm, hàng nghìn, chục nghìn.
 45732
+ 36194
 81926
Hs lắng nghe 
4 –5 Hs lặp lại.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
4Hs lên bảng ,cả lớp làm vào bảng con.
4 Hs lên bảng cả lớp làm vào VBT
Hs nhận xét
 2475
 + 8620
 9295
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm
Giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD:
9 x 6 = 54 cm2
 Đáp số : 54 cm2
Hs đọc yêu cầu đề bài.
1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT.
Giải
Độ dài đoạn đường AC là:
2350 – 350 =2000 (m)
2000 m = 2 km
Độ dài đoạn đường AD là:
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số : 5 km
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT- tuan 29.doc