Giáo án Toán 3 tuần 6 - Đỗ Thị Lệ Huyền – Tiểu học Phước Hiệp

Giáo án Toán 3 tuần 6 - Đỗ Thị Lệ Huyền – Tiểu học Phước Hiệp

 LUYỆN TẬP

A/ Yêu cầu cần đạt :

 Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn.

B/ Chuẩn bị:

 1.GV: Bảng phụ, phấn màu , hình giấy bìa

 2.HS: bảng con.

C/ Các hoạt động:

 

doc 13 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1185Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 6 - Đỗ Thị Lệ Huyền – Tiểu học Phước Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
 LUYỆN TẬP
A/ Yêu cầu cần đạt :
	Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn.
B/ Chuẩn bị:
	1.GV: Bảng phụ, phấn màu , hình giấy bìa  
 	2.HS: bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu bài.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Hoạt động dạy và học.(28’)
* HĐ1: Làm bài 1.(5’)
- MT: Củng cố lại cho HS tìm một phần bằng nhau của một số.
Bài 1 
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu HS cả lớp tự làm vào Bảng con.
 - GV nhận xét, chốt lại
* HĐ2: Làm bài 2, 3. (20’)
- MT: Giúp HS giải đúng các bài toán có lời giải về tìm một phần mấy của số
Bài 2: 
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Vân có bao nhiêu bông hoa bằng giấy?
+ Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS làm vào vở. Một HS lên
 bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại.
Bài 3 ( dành cho HS khá – giỏi ):
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và giải.
- Mời 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét , uốn nắn , giúp đỡ các em yếu 
* HĐ3: Củng cố . (3’)
- MT: Tìm đúng hình đã vẽ vào 1/5 ô vuông.
- GV mời HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS quan sát và tìm hình đã được tô màu 1/5 số ô vuông.
+ Mỗi hình có mấy ô vuông.
+ 1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông?
+ Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu mấy ô vuông?
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi trò : Ai tìm nhanh. 
Yêu cầu: Các em tìm đúng.
- GV nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
HS sửa bài.
PP: Luyện tập, thực hành, hỏi đáp
HS đọc yêu cầu đề bài..
Học sinh làm bảng con.
a) 12 : 2 = 6 ( cm) 18 : 2 = 9 ( kg) 10 : 2 = 5 ( l)
b) 24 : 6 = 4 ( m) 30 : 6 = 5 ( giờ) 
54 : 6 = 9 ( ngày)
2 HS lên bảng làm bài.
Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
PP: Luyện tập, thảo luận.
HS đọc yêu cầu đề bài.
HS thảo luận.
Có 30 bông hoa .
Chúng ta phải tính 1/6 của số bông hoa đó.
HS làm bài. Một em lên bảng làm.
Giải
Số bông hoa Vân tặng bạn là:
30: 6 = 5 ( bông hoa )
Đáp số : 8 m vải .
HS nhận xét .
HS đọc yêu cầu đề bài.
HS làm bài.
Một em lên bảng làm.
Giải
 Số học sinh lớp 3A đang tập bơi là :
 28 : 4 = 7 ( học sinh )
 Đáp số : 7 học sinh
HS nhận xét.
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HS đọc yêu cầu đề bài.
Có 10 ô vuông.
1/5 của 10 là 10 : 5 = 2 ô vuông.
Mỗi hình tô màu 1/5 số ô vuông .
Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài.
HS nhận xét.
	5.Tổng kết – dặn dò. (1’)
Tập làm lại bài 2 , 3.
Chuẩn bị : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm
.
Ngày dạy :
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
 CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
A/ Yêu cầu cần đạt:
	- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia. )
	- Biết tìm một trong các phần bằnh nhau của một số.
B/ Chuẩn bị:
 1.GV: Bảng phụ, phấn màu , bộ đồ dùng dạy toán .
 2.HSø: bảng con.
C/ Các hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Một em sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu bài.(1’)
 Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Hoạt động dạy và học.(28’)
* HĐ1: Hướng dẫn thực hiện phép chia.(8’)
-MT: Hướng dẫn HS các bước thực hiện một bài toán chia.
- GV nêu bài toán “ Một gia đình nuôi 96 con gà, nhốt đều vào 3 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con?”
- Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con ta phải làm gì?
- GV viết lên bảng phép tính 96 : 3
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia.
96 3 * 9 chia 3 được 3, viết 3 .
9 32 3 nhân 3 bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0 
 * Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2 , viết 2 
 6 2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0 
 0
 vậy 96 : 3 = 32 
 GV : Vậy 32 gọi là gì? 
- Muốn thực hiện phép chia ta thực hiệntừ đâu sang đâu?
- Số dư là mấy? 
* HĐ2: Làm bài 1.(7’)
 -MT: Giúp HS làm các phép tính chia đúng. 
Bài 1: 
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu HS làm vào bảng con. HS nêu rõ cách thực hiện phép tính.
- GV nhận xét, chốt lại.
* HĐ3: Làm bài 2, 3. (10’)
- MT: Củng cố cách giải toán có lời văn, ôn lại cách tìm một phần mấy của số.
Bài 2:
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- Nêu cách tìm 1/2 ; 1/3 của số ?
- GV nhận xét , sửa sai .
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
+ Mẹ biếu bà một phần mấy số cam?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Vậy muốn biếtà mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ta phải làm gì?
- GV yêu cầu HS làm vào vở. Một HS lên bảng làm.
 GV nhận xét, chốt lại.
.* HĐ4: Củng cố .(3’)
- MT: Củng cố lại cách tính chia vừa mới học.
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi trò : “Tiếp sức”. 
Yêu cầu: Thực hiện nhanh, chính xác.
 Đặt rồi tính:
 46 : 2 ; 66 : 3 ; 84 : 4 ; 55 : 5
- GV nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
5 .Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài. Làm bài 1, 3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập. 
 - Nhận xét tiết học
HS lên bảng sửa bài
PP: Quan sát, giảng giải, hỏi đáp.
Thực hiện phép chia 96 : 3.
HS quan sát.
HS thực hiện lại phép chia.
HS nêu miệng cách chia 
PP: Luyện tập, thực hành.
HS đọc yêu cầu đề bài..
Học sinh làm bảng con. 
Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
48 4 84 2 66 6 36 3
08 12 04 42 06 11 06 12 
 0 0 0 0 
 HS nhận xét 
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HS đọc yêu cầu đề bài.
HS trả lời.
HS làm bài. Sau đó HS đứùng tại chỗ đọc kết quả
69 : 3 = 23 (kg) ; 36 : 3 = 12 (m) ; 93 : 3 = 31(l)
24 :2 =12 giờ; 48 : 2 = 24 phút ; 44 : 2 = 22 ngày
HS nhận xét 
HS đọc yêu cầu đề bài.
HS thảo luận nhóm đôi.
quả cam.
Một phần ba số quả cam đó.
Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam.
Ta phải tính 1/3của 36.
HS cả lớp làm vào vở. Một HS lên bảng làm.
Giải
 Mẹ biếu bà số cam là:
36 : 3 = 12 (quả cam).
 Đáp số : 12 quả cam
HS nhận xét.
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HS đọc yêu cầu đề bài.
Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài.
46 2 66 3 84 4 55 5 
06 23 06 22 04 21 05 11 
 0 0 0 0 
HS nhận xét.
* Rút kinh nghiệm
.
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
A/ Yêu cầu cần đạt :
	- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ).
	- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Phấn màu, bảng phụ.
	* HS: bảng con.
C/ Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
. 1.Khởi động: Hát.(1’)
 2.Bài cũ: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .(3’)
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
 3 .Giới thiệu bài.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
 4. Họat động dạy và học.(28’)
 * HĐ1: Làm bài 1, 2 (12’)
- MT: Giúp HS ôn lại phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Tìm một phần mấy của một số.Bảng chia 6 .
Bài 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
+Bài 1a)
- GV yêu cầu HS tự làm.
- GV mời HS làm vào bảng con, nêu rõ cách thực hiện phép tính.
+ Bài 1b)
- GV yêu cầu HS đọc phần bài mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm bảng con. 
- GV nhận xét.
Bài 2: 
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
- GV yêu cầu HS tự làm bài. .
- GV nhận xét, chốt lạibài.
 * HĐ2: Làm bài 3 (10’)
- MT: Giúp cho các em biết giải toán có lời văn.
 Bài 3 :
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề bài:
+Một quyển truyện có bao nhiêu trang ?
+ My đã đọc được bao nhiêu trang ?
+ Muốn biết My đã đọc được bao nhiêu trang ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS suy nghĩ và giải bài toán.
- Một em lên bảng giải.
- GV chốt lại:
* HĐ3: Củng cố (3’)
- MT: Giúp HS củng cố cách thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
- GV chia lớp thành 2 nhóm: Cho các em chơi trò “ Ai nhanh hơn”.
Yêu cầu trong 2 phút các em thực hiện đúng, chính xác các phép chia.
 48 : 2 ; 66 : 6 
- GV chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
Về làm lại bài tập3, 4.
Chuẩn bị : Phép chia hết và phép chia có dư.
 - Nhận xét tiết học.
HS lên bảng làm
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HS đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh tự giải.
48 2 84 4 55 5 96 3 
08 24 04 21 05 11 06 32
 0 0 0 0 
HS đọc bài mẫu.
HS lên bảng làm bảng con
HS cả lớp nhận xét.
HS đọc yêu cầu
HS làm bài vào vở. HS lên bảng làm.
20 :4 = 5cm 40 : 4 = 10km 80 : 4 = 20kg HS nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành.
HS đọc yêu cầu đề bài.
Có 84 trang 
½ số trang đó . 
Ta thực hiện phép chia 84 : 2 
HS tự làm bài.
Một HS lên bảng làm.
Giải 
Số trang mà My đã đọc :
84 : 2 = 42 ( trang ) 
 Đáp số: 42 trang.
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
Đại diện các nhóm lên tham gia trò chơi.
HS nhận xét.
* Rút kinh nghiệm
.
Ngày dạy :
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
A/ Yêu cầu cần đạt :
 - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
	- Biết số dư bé hơn số chia.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ,.
	* HS: bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
- Gọi 2 học sinh lên đọc bảng chia 6.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu bài.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Hoạt động dạy và học.(28’)
* HĐ1: Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư.(8’)
-MT: Giúp HS bước đầu nhận biết thế nào là phép chia hết, thế nào là phép chia không hết.
a) Phép chia hết: 
- GV nêu phép chia 8 : 2 và yêu cầu HS thực hiện phép chia này.
-> Đây là phép chia hết.
b) Phép chia có dư.
- GV nêu phép chia 9 : 2
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia 
 9 2 * 9 chia 2 được 4, viết 4. 
 8 4 * 2 nhân 4 bằng 8 , 9 trừ 8 còn 1
 1 
Ta viết 9 : 2 = 4 (dư 1). Đọc là chín chia hai được 4, dư 1.
-> Đây là phép chia có dư.
. Lưu ý : Số dư phải bé hơn số chia.
* HĐ2: Làm bài 1 ( 10’)
- MT: Giúp HS biết cách tính các phép chia có số dư và phép chia hết.
Bài 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
+ Phần a.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm phần a).
- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Các phép chia trong phần a) này là phép chia hết hay chia có dư?
- GV nhận xét 
+ Phần b.
- GV yêu cầu HS làm bài vào nháp, nêu rõ cách thực hiện phép tính.
- Các em hãy so sánh số dư và số chia
- GV nhận xét, chốt lại
 + Phần c.
- GV yêu cầu HS làm vào vở. 
- GV nhận xét , lưu ý HS cẩn thận khi tính toán 
Chấm tập HS và nhận xét
* HĐ3: Làm bài 2, 3. (7’)
- MT: Giúp cho các xác định đúng hình. Kiểm tra được các phép tính đúng hay sai.
 Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề bài:
GV yêu cầu HS quan sát và tính toán vào nháp , so sánh kết quả vừa tính với kết quả của bài tập rồi mới điền chữ Đ hay S vào ô trống .
GV đọc bài toán – HS giơ bảng đúng sai 
GV nhận xét
Bài 3:
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài:
- HS suy nghĩ tìm và giải thích
- GV nhận xét, chốt lại.
* HĐ4: Củng cố (3’)
- MT: Củng cố lại tính chia hết, tính chia có dư.
- GV chia HS thành 2 nhóm. Chơi trò: “ Ai nhanh”.
Đặt rồi tính:
 36 : 3 ; 49 : 4 
- GV nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
5.Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài 3 .
Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
HS đọc bảng chia 6
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HS thực hiện phép chia.
 8 2 
 0 4 
HS quan sát.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HS đọc yêu cầu đề bài.
 HS lên bảng làm phần a). 
20 5 15 3 24 4 
 20 4 15 5 24 6 
 0 0 0 
20 : 5 = 4 15 : 3 = 5 24 : 4 = 6
Phép chia hết.
HS nhận xét.
 HS lên bảng làm ..
19 : 3 = 6 (dư 1) ; 29 : 6 = 4 (dư 5) ; 
19 : 4 = 4 (dư 3)
Số dư bé hơn số chia.
HS nhận xét 
 1 HS lên bảng làm. HS làm vào vở
. 20 : 3 = 6 (dư 2) ; 28 : 4 = 7
 46 : 5 = 9 ( dư 1 ) ; 42 : 6 = 7
HS nhận xét
PP: Thực hành , thi đua , trò chơi 
HS đọc yêu cầu đề bài.
HS thi đua giơ bảng đúng sai .
Câu a : Đ Câu b : S
Câu c : Đ Câu d : S
HS nhận xét.
HS đọc yêu cầu đề bài.
HS nêu miệng.
Đã khoanh vào ½ số ô tô ở hình a
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
Đại diện các nhóm lên thi đua .
36 : 3 = 12 49 : 4 = 12 (dư 1 ) 
HS nhận xét.
* Rút kinh nghiệm
.
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
A/ Yêu cầu cần đạt :
	- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
	- Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
B/ Chuẩn bị:
	1. GV: Bảng phụ, phấn màu
	2.HS: bảng con.
C/ Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động: Hát. (1’)
2. Bài cũ: Phép chia hết và phép chia có dư.(3’)
- Gọi học sinh lên bảng sửa bài 2,3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu bài.(1’)
 Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Hoạt động dạy và học.(28’)
* HĐ1: Làm bài 1, 2 ( 15’)
 - MT: Củng cố lại cho các em phép chia hết, phép chia có dư.
 Bài 1: 
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu HS tự làm bài.
- GV yêu cầu HS lên bảng làm nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình.
GV nhận xét, chốt 
Bài 2 : ( cột 3 dành cho HS khá – giỏi )
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS làm vào nháp và nêu kết quả.
* HĐ2 : Làm bài 3, 4.(10’)
- MT: Giúp cho HS biết giải bài toán có lời biện luận giải thích , mối quan hệ giữa số dư và số chia.
 Bài 3:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
 + Bài toán cho ta biết gì ? 
 + Bài toán hỏi gì ? 
HS suy nghỉ làm vào vở
GV chấm tập – Nhận xét bài làm của HS
Bài 4:
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV hỏi:
+ Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư có thể là những số nào?
+ Số dư lớn nhất là mấy?
+ Vậy ta điền vào những số nào cho thích hợp ?
GV nhận xét . 
* HĐ3: Củng cố (5’)
- MT: Giúp HS củng cố lại phép chia hết, phép chia có dư.
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em thi làm bài
Yêu cầu: Trong thời gian 3 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng.
 Đặt tính rồi tính.
 47 : 4 ; 42 : 6 
- GV nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài 2, 3.
Chuẩn bị : Bảng nhân 7.
Nhận xét tiết học.
HS sửa bài
PP: Luyện tập, thực hành.
HS đọc yêu cầu đề bài.
17 2 35 4 42 5 58 6
16 8 32 8 40 8 54 9
01 03 02 04
HS lên bảng làm bài.
HS nhận xét.
HS đọc yêu cầu đề bài.
HS thực hiện :
Câu a)
 24 : 6 = 4 30 : 5 = 6 15 : 5 = 3 20 : 4 = 5
Câu b )
 32 : 5 = 6 ( dư 2 ) 34 : 6 = 5 ( dư 4 )
 20 : 3 = 6 ( dư 2 ) 27 : 4 = 6 ( dư 3 )
HS nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận , trò chơi.
HS đọc yêu cầu của bài.
Có 27 HS trong đó 1/3 là HS giỏi
Tìm số HS giỏi
HS làm bài
 Giải
 Số học sinh giỏi của lớp là :
 27 : 3 = 9 ( học sinh )
 Đáp số : 9 học sinh
A. 3 B . 2 C. 1 D. 0
HS khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và giải thích ( vì số dư bé hơn số chia nên số dư lớn nhất là 2 )
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HS đọc yêu cầu đề bài.
HS thi đua gắn số thích hợp vào chỗ chấm .
HS nhận xét 
 * Rút kinh nghiệm
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN.doc