60 đề thi và 115 bài tập toán nâng cao lớp 2

60 đề thi và 115 bài tập toán nâng cao lớp 2

ĐỀ SỐ 1

Bài 1(2đ): Tính nhanh: a. 32 + 16 + 28 + 24 b. 35 + 13 + 25 + 27

Bài 2(3đ) : Tìm x: a. x – 24 =15 + 3 b.x – 26 = 48- 3

Bài 3(3đ): Tìm tổng của hai số , biết số hạng thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số liền sau của số hạng thứ nhất Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác? Kể tên các hình đó.

 

doc 30 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 9384Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "60 đề thi và 115 bài tập toán nâng cao lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
60 ĐỀ THI VÀ 115 BÀI TẬP NÂNG CAO LỚP 2.
ĐỀ SỐ 1
Bài 1(2đ): Tính nhanh: a. 32 + 16 + 28 + 24 b. 35 + 13 + 25 + 27
Bài 2(3đ) : Tìm x: a. x – 24 =15 + 3 b.x – 26 = 48- 3 
Bài 3(3đ): Tìm tổng của hai số , biết số hạng thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số liền sau của số hạng thứ nhất .
Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác? Kể tên các hình đó.
 A I B
 H
 D H C
ĐỀ SỐ 2
Bài 1(2đ) : Viết thêm ba số vào dãy số sau
12 , 15 , 18 , 21,...,.,.
12 , 16 , 20 , 24,..,..,..
25 , 30 , 35 , 40,,..,..
Bài 2(3đ): Tìm x 
x + 26 = 51 + 2 
18 + x = 46- 3 
Bài 3(3đ): Tìm hai số có tổng bằng 25 ,biết số hạng thứ nhất là số có hai chữ số có chữ số cuối là 8,số hạng thứ hai là số có một chữ số.
Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ,tứ giác? Kể tên các hình đó. A I B
 D K C
ĐỀ SỐ 3
Bài 1(2đ): Viết thêm 5 số nữa vào dãy số sau
14 , 15 , 16 , 17,,,,,..
46 , 48 , 50 , 52,,,,,
Bài 2(3đ) : Tìm x:
x + 28 = 71+ 3 
x – 19 = 60+ 4 
Bài 3(3đ): Tổng của một phép cộng bằng số lớn nhất có một chữ số,số hạng thứ nhất bằng 6.Tìm số hạng thứ hai. 
Bài 4(2đ): Kể tên tất cả các hình tam giác có trong hình vẽ sau :
 A
 I
 K
 	B
 C H
ĐỀ SỐ 4
Bài 1(2đ) :Viết thêm các số còn lại của dãy số 
3 , 6 , 9.21 , 24 , 27
1 , 5 , 9....29 , 33 , 37
Bài 2(3đ) : Tìm x
47 – x = 15 - 3 
53 – x = 27 
Bài 3(2đ): 
Viết số lớn nhất có hai chữ số 
Viết số bé nhất có hai chữ số .
Bài 4(3đ): Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn, đoạn thứ nhất dài 26 cm, đoạn thứ 2 dài 3 dm,đoạn thứ 3 dài 2dm4cm.Tính độ dài đường gấp khúc.
ĐỀ SỐ 5
Bài 1(2đ): Tính nhanh
 12 + 16 +28 + 24
b. 36+ 25 + 64 + 75
Bài 2(3đ): Tìm x	
x + 16 = 48 
25 + x = 60 + 7 
Bài 3(3đ): Nhà Huệ có một đàn vịt, sau khi mẹ bán hết 19 con thì còn lại có 25. Hỏi đàn vịt nhà Huệ trước khi bán có bao nhiêu con ?
Bài 4(2đ): Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác ? Kể tên các hình đó. 
	 A 
	C
	B	D	E
ĐỀ SỐ 6
Bài 1(2đ): Tính nhanh
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 + 8 + 9
Bài 2(3đ): Tìm y
y + 7 = 19 – 1
14 + y = 12 +6
Bài 3(3đ): Lan nuôi được 7 con gà , Hồng nuôi nhiều hơn Lan 8 con.Hỏi Hồng nuôi được bao nhiêu con gà ?
Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật ? Kể tên các hình đó .
	A H B
 F	 G
	D	 C
 K
ĐỀ SỐ 7
Bài 1(2đ): Tính nhanh
3 + 4 + 5 + 6 + 14 + 15 + 16 + 17
Bài 2(3đ): Tìm x 
x + 28 = 81 
41 + x = 60 + 1 
Bài 3(2đ): 
Viết số lớn nhất có một chữ số .
Viết số bé nhất có một chữ số .
Bài 4(3đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác? Kể tên các hình đó.
	A	P	B
	D	C
	M	N
ĐỀ SỐ 8
Bài 1(2đ): Tính nhanh: 26 + 37 + 14 + 23
Bài 2(3đ): Tìm x
x + 25 = 82 
62 + x = 90 + 2 
Bài 3(3đ): Có hai đàn bò ,đàn bò thứ nhất có 48 con ,đàn bò thứ hai ít hơn đàn bò thứ nhất 24 con bò .Hỏi đàn bò thứ hai có bao nhiêu con bò?
Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ,tứ giác? Kể tên các hình đó.
	A B
	 D	 C
ĐỀ SỐ 9
Bài 1(2đ): 
Viết số lớn nhất có ba chữ số 
Viết số bé nhất có ba chữ số .
Bài 2(3đ) : Tìm x
x + 25 = 48 
x - 28 = 30 + 5 
Bài 3(2đ): Tìm hai số có tổng bằng 12 và có hiệu cũng bằng 12.
Bài 4(3đ): Một đường gấp khúc có hai đoạn ,đoạn thứ nhất dài 32cm,đoạn thứ hai dài hơn đoạn thứ nhất 18 cm.
Tính độ dài đoạn thứ hai.
Tính độ dài đường gấp khúc.
ĐỀ SỐ 10
Bài 1(2đ): 
Viết số liền trước số lớn nhất có hai chữ số.
b. Viết số liền trước số bé nhất có hai chữ số 
Bài 2(3đ): Tìm x
3 x = 24 
x 4 = 8 2 
Bài 3(3đ): Trong một phép cộng , có số hạng thứ nhất bằng 24 ,tổng bằng 62.Tìm số hạng thứ hai.
Bài 4(2đ): Ghi tên các hình tam giác và tứ giác có trong hình sau :
 I
 A B
D C
 K
ĐỀ SỐ 11
Bài 1(2đ): Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 6 , 2 , 9 .Số nào lớn nhất ,số nào bé nhất từ các số đã lập.
Bài 2(3đ): Tìm y
y : 4 = 18 – 15 
y : 2 = 2 2 
Bài 3(3đ): Một ô tô chở khách đến một trạm có 12 người xuống và còn lại 8 người khách trên xe.Hỏi ô tô có bao nhiêu ngưòi khách . 
Bài 9(2đ): Cho hình vẽ bên.Hãy vẽ thêm 2 đoạn thẳng đề hình bên có 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác
 A B
 C D
ĐỀ SỐ 12
Bài 1(2đ): Với 3 chữ số 0 , 5 , 8 .Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau .
Bài 2(3đ): Tìm x
x + 425 = 673 
x - 214 = 300 + 53 
Bài 3(3đ): Hai số có hiệu bằng 15 ,số trừ là số bé nhất có hai chữ số.Tìm số bị trừ.
Bài 4(2đ): Có hai đường gấp khúc ABC và MNP dài bằng nhau ,biết đoạn AB dài 18 cm ,đoạn MN dài 12 cm .Hãy so sánh độ dài đoạn BC và NP
ĐỀ SỐ 13
Bài 1: Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 3 , 2 , 9 .Số nào lớn nhất ,số nào bé nhất từ các số đã lập.
Bài 2(3đ): Tìm x
x 5 = 35 – 5 
x : 4 = 12 – 8 
Bài 3(2đ): Ngày thứ sáu là ngày 17 tháng 5.Hỏi ngày thứ hai của tuần đó là ngày mấy của tháng 5.
Bài 4(3đ): Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 2dm ,17 cm, 3dm2cm
ĐỀ SỐ 14
Bài 1(2đ) :Viết thêm các số còn lại của dãy số 
4 , 8 , 12...28 , 32 , 36
2 , 4 , 6....12 , 14 , 16
Bài 2(3đ): Tìm x
 a. 4 x = 6 2
 b. x : 3 = 16 : 4
Bài 3(2đ): Trong một phép trừ có hiệu bằng 16.Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
Bài 4(3đ): Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh là 2dm3cm; 22cm ;17cm; 2dm.
ĐỀ SỐ 15
Bài 1(2đ): Tính nhanh
12 + 36 + 88 + 64
Bài 2(3đ): Tìm x
 a. 525 + x = 648
 b. x – 346 = 400 + 23
Bài 3(2đ): Trong một phép cộng có tổng bằng 26 .Nếu thêm vào một số hạng 8 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu.
Bài 4(3đ): Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 47 cm ,chu vi tam giác ABC bằng 63 cm.Tìm độ dài cạnh AC.
ĐỀ SỐ 16
Bài 1(2đ) :Viết thêm các số còn lại của dãy số 
a. 3 , 6 , 9... ,21 , 24 , 27
b. 1 , 4 , 7....,25 , 28 , 31
Bài 2(3đ) : Tìm x
 a. 55 –x = 12 + 6
 b. 26 – x = 0
Bài 3(3đ): Trong một phép cộng , có số hạng thứ nhất bằng 13 ,tổng bằng 61.Tìm số hạng thứ hai.
Bài 4(2đ): Hình tứ giác MNPQ có chu vi là 68 cm,tổng độ dài hai cạnh MN và NP bằng 36 cm .Tìm tổng độ dài hai cạnh PQ và QM .
ĐỀ SỐ 17
Bài 1(2đ): 
Viết số liền trước số lớn nhất có ba chữ số.
b. Viết số liền trước số bé nhất có ba chữ số 
Bài 2(3đ): Tìm x
 a. 5 x = 30 : 3
 b. x 3 = 24 – 6
Bài 3(3đ): Tổng của một phép cộng bằng số lớn nhất có hai chữ số. Số hạng thứ nhất bằng số nhỏ nhất có một chữ số.Tìm số hạng thứ hai. 
Bài 4(2đ): Hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau ,biết cạnh MN có độ dài bằng 8 cm .Tìm chu vi hình tứ giác MNPQ.
ĐỀ SỐ 18
Bài 1(2đ): Tính nhanh
13 + 34 + 87 + 66
Bài 2(3đ): Tìm x	
 a. x + 30 = 42
 b. 12 + x = 81- 2
Bài 3(3đ): Lan nuôi được 9 con gà , Hồng nuôi nhiều hơn Lan 4 con.Hỏi Hồng nuôi được bao nhiêu con gà ?
Bài 4(2đ): Hãy vẽ 3 điểm A , B , C và nối lại sao cho đoạn thẳng AB dài 4 cm ,BC dài 5 cm,AC dài 6cm.Tìm chu vi hình tam giác ABC.
ĐỀ SỐ 19
Bài 1(2đ): 
Viết số liền sau số lớn nhất có hai chữ số.
b. Viết số liền sau số bé nhất có hai chữ số 
Bài 2(3đ): Tìm x 
 a. 56 + x = 61
 b. 17 + x = 33- 2
Bài 3(3đ): Có hai đàn bò ,đàn bò thứ nhất có 49 con ,đàn bò thứ hai ít hơn đàn bò thứ nhất 23 con bò .Hỏi đàn bò thứ hai có bao nhiêu con bò?
Bài 4(2đ): Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 20 cm.Tìm độ dài cạnh AB.
ĐỀ SỐ 20
Bài 1(2đ): Tính nhanh
27 + 37 + 73 + 63
Bài 2(3đ): Tìm x
a. 62 + x = 92 
b. x + 7 = 44 + 8
Bài 3(3đ): Hai số có hiệu bằng 25 ,số trừ là số bé nhất có hai chữ số.Tìm số bị trừ.
Bài 4(2đ): Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 36 cm.Tìm độ dài một cạnh.
ĐỀ SỐ 21
Bài 1(2đ): Tính nhanh
22 + 32 + 78 + 68
Bài 2(3đ) : Tìm x
 a. x – 28 = 42 - 28
 b. x - 17 = 0
Bài 3(3đ): Trong một phép cộng , có số hạng thứ nhất bằng 25 ,tổng bằng 75.Tìm số hạng thứ hai
Bài 4(2đ): Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 5dm ,18 cm, 4dm2cm
ĐỀ SỐ 22
Bài 1(2đ): Tính nhanh
28 + 33 + 72 + 67
Bài 2(3đ): Tìm y
 a. y x 5 = 0
 b. y : 4 = 0
Bài 3(3đ): Trong một phép trừ có hiệu bằng 19.Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 7 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
Bài 4(2đ): Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 28 cm.Tìm độ dài cạnh AB.
ĐỀ SỐ 23
 Bài 1(2đ): Tính nhanh
24 + 36 + 76 + 64
Bài 2(3đ) : Tìm x:
 a. 42 + x = 54
 b. x – 37 = 10- 3
Bài 3(3đ): Một ô tô chở khách đến một trạm có 11 người xuống và còn lại 9 người khách trên xe.Hỏi ô tô có bao nhiêu ngưòi khách . 
Bài 4(2đ): Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 46 cm ,chu vi tam giác ABC bằng 65 cm.Tìm độ dài cạnh AC.
ĐỀ SỐ 24
 Bài 1(2đ): Tính nhanh: 21 + 31 + 79 + 69
 Bài 2(3đ) : Tìm a. 92 – x = 57 b. 92 - x = 50+ 7
Bài 3(3đ): Trong một phép cộng có tổng bằng 37 .Nếu thêm vào một số hạng 8 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu.
Bài 4(2đ): Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 49 cm , chu vi tam giác ABC bằng 67 cm.Tìm độ dài cạnh AC.
ĐỀ SỐ 25
Bài 1: Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 3 , 2 , 9 .Số nào lớn nhất ,số nào bé nhất từ các số đã lập.
Bài 2(3đ): Tìm x a. x - 14 = 19
 b. x - 29 = 50 + 4
Bài 3(2đ): Ngày thứ bảy là ngày 18 tháng 5.Hỏi ngày thứ hai của tuần đó là ngày mấy của tháng 5?
Bài 4(3đ): Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 6dm ,21 cm, 3dm5cm
ĐỀ SỐ 26
Bài 1(2đ): Tính nhanh
41 + 24 + 76 + 59
Bài 2(3đ): Tìm x	
 a. x + 23 = 42
 b. 12 + x = 72- 2
Bài 3(3đ): Lan nuôi được 11 con gà , Hồng nuôi nhiều hơn Lan 5 con.Hỏi Hồng nuôi được bao nhiêu con gà ?
Bài 4(2đ): Hãy vẽ 3 điểm A , B , C và nối lại sao cho đoạn thẳng AB dài 3 cm ,BC dài 4 cm,AC dài 5cm.Tìm chu vi hình tam giác ABC.
ĐỀ SỐ 27
Bài 1(2đ): 
 Viết số liền trước số lớn nhất có hai chữ số.
b. Viết số liền trước số bé nhất có hai chữ số 
Bài 2(3đ): Tìm x 
 a. 46 + x = 71
 b. 19 + x = 73- 2
Bài 3(3đ): Có hai đàn bò ,đàn bò thứ nhất có 55 con ,đàn bò thứ hai ít hơn đàn bò thứ nhất 23 con bò .Hỏi đàn bò thứ hai có bao nhiêu con bò?
Bài 4(2đ): Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 40 cm.Tìm độ dài cạnh AB.
ĐỀ SỐ 28
Bài 1(2đ): Tính nhanh
17 + 27 + 73 + 83
Bài 2(3đ): Tìm x
a. 12 + x = 82 
b. x + 5 = 45 + 8
Bài 3(3đ): Hai số có hiệu bằng 27 ,số trừ là số bé nhất có hai chữ số.Tìm số bị trừ.
Bài 4(2đ): Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 36 cm.Tìm độ dài một cạnh.
ĐỀ SỐ 29
Bài 1(2đ): Tính nhanh
23 + 13 + 87 + 77
Bài 2(3đ) : Tìm x
 a. x - 18 = 62 - 18
 b. x - 19 = 21
Bài 3(3đ): Trong một phép cộng , có số hạng thứ nhất bằn ... 5, ta phải dùng hết bao nhiêu số?
c)Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 120 đến 129, ta phải dùng hết bao nhiêu số?
Bài 25: Bạn Bình đã dùng hết 29 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1 ;2 ; 3;.; a. Hỏi a là số nào?( a là số cuối cùng của dãy số)
Bài 26: Tìm chữ số x, biết:
a) 35x x 70	c) 199< xxx < 299
Bài 27: Em hãy viết 18 thành tổng của các số hạng bằng nhau(càng viết được nhiều tổng càng tốt)
Bài 28:a)Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10.
b) Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1.
Bài 29:a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu?
b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu?
c) Hiệu lớn nhất của số có hai chữ số là bao nhiêu?
d) Hiệu bé nhất của số có hai chữ số và số có một chữ số là bao nhiêu?
Bài 30:a) Tìm một số, biết tổng của số đó với 45 bằng số bé nhất có ba chữ số?
b) Tìm một số, biết hiệu của số đó với 28 bằng số bé nhất có 1 chữ số?
c) Tìm một số, biết hiệu của 89 với số đó bằng 15?
Bài 31: a) Tìm số bị trừ, biết tổng của số trừ và hiệu là 87.
b) Tìm số trừ, biết hiệu hai số kém số bị trừ là 56.
c) Tìm số bị trừ, biết số bị trừ hơn số trừ 24 và hiệu của hai số bằng số trừ?
Bài 32:Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 8 người xuống xe và 5 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 50 hành khách. Hỏi trước khi xe dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?
Bài 33: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 258 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 118 cái. Hỏi:
a) Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
b)Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau?
Bài 34: Hai đội bóng bàn, mỗi đội có 3 người chơi đấu bóng bàn với nhau. Mỗi người của đội này đều đấu một ván với mỗi người của đội kia. Hỏi có tất cả bao nhiêu ván đấu?
Bài 35:Mai cao hơn Hoa 2cm. Bình thấp hơn Mai 3 cm. Hỏi ai cao nhất; ai thấp nhất? Hoa cao hơn Bình mấy xăng ti mét?
Bài 36: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 8 kg. Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg. Hỏi con ngỗng cân nặng hơn con gà mấy kg?
Bài 37: Mẹ để hai đĩa đựng số cam bằng nhau lên bàn. Bạn Mai lấy từ đĩa bên phải 3 quả bỏ sang đĩa bên trái. Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều cam hơn và nhiều hơn mấy quả?
Bài 38: Thúng đựng cam có 68 quả, thúng đựng quýt có 95 quả. Mẹ đã bán được mọt số cam và một số quýt bằng nhau. Hỏi trong mỗi thúng, số cam còn lại ít hơn hay số quýt còn lại ít hơn? ít hơn bao nhiêu quả?
Bài 39: Đào có ít hơn Mận 4 nhãn vở. Mẹ cho Đào thêm 9 nhãn vở. Hỏi bây giờ ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn mấy cái?
Bài 40: Cô giáo mua cho lớp một số gói bánh và một số gói kẹo, tất cả là 45 gói. Sau đó cô giáo lấy ra 6 gói bánh để đổi lấy 10 gói kẹo. Hỏi lúc này cả bánh và kẹo cô giáo có tất cả bao nhiêu gói?
Bài 41: Hai lớp 2A và 2B được đi thăm đền Cổ Loa, dự định mỗi lớp một đoàn. Để chia thành hai đoàn có số người bằng nhau, cô giáo chuyển 6 bạn nữ ở lớp 2A sang lớp 2B và chuyển 4 bạn nam ở lớp 2B sang lớp 2A. Lúc này mỗi đoàn có 32 bạn. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 42: Trên bãi cỏ có 15 con bò. Số bò nhiều hơn số trâu là 10 con. Số cừu bằng số bò và trâu cộng lại. Hỏi trê bãi cỏ có bao nhiêu con cừu? bao nhiêu con trâu? Tất cả có bao nhiêu con?
Bài 43: Một thúng đựng 56 quả vừa trứng gà vừa trứng vịt. Mẹ đã bán 25 quả trứng gà, trong thúng còn 12 quả trứng gà nữa. Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu quả trứng mỗi loại?
Bài 44: Năm nay con 8 tuổi, mẹ 32 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi mẹ cộng với tuổi con là bao nhiêu?
Bài 45: Hiện nay Mai 7 tuổi, Hoa 10 tuổi, Hồng 9 tuổi. Đến khi Bạn Mai bằng tuổi bạn Hồng hiện nay thì tổng số tuổi của ba bạn là bao nhiêu?
Bài 46: Mai hơn Tùng 2 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào hơn Mai 3 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? Ai ít tuổi nhất? Người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi?
Bài 47: Hôm nay là thứ hai ngày 4 tháng 5. Như vậy còn cách ngày sinh nhật của Minh 10 ngày nữa. Hỏi sinh nhật của Minh là ngày mấy của tháng 5, vào ngày thứ mấy trong tuần?
Bài 48: Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1 - 5 vào thứ tư. Em có biết năm nay kỉ niệm ngày thành lập Đội 15 - 5, kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19 - 5 vào thứ mấy trong tuần?
Bài 49: Bạn Mai muốn biết ngày khai giảng năm học 5 - 9 là vào thứ mấy. Bạn Lan lại cho biết " ngày 25 -9 là vào thứ hai". Em có thể giúp bạn Mai biết ngày khai giảng là thứ mấy trong tuần không?
Bài 50: Bạn Mận về quê thăm bà. Bạn Mận được ở với bà vừa đúng một tuần và ngày 6 ngày. Tính ra bạn Mận chỉ ở nhà bà có 1 chủ nhật thôi. Hỏi bạn Mận đến nhà bà vào thứ mấy trong tuần?
Bài 51: Tìm 2 số có tích bằng 12 và số lớn gấp 3 lần số bé?
Bài 52: Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 6 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có bao nhiêu đôi tai thỏ, bao nhiêu chân thỏ?
Bài 53: Hà có 40 viên bi màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 15 viên bi xanh thì Hà còn lại 8 viên bi xanh.Hỏi Hà còn bao nhiêu viên bi đỏ?
Bài 54: Tìm hiệu giữa số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ bé nhất có một chữ số?
Bài 55: Thầy giáo có 45 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 4 quyển. Hỏi sau khi thưởng thầy còn lại mấy quyển?
Bài 56: Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi? Hà có bao nhiêu viên bi?
Bài 57: Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu? Hãy viết phép trừ đó?
Bài 58: Viết tiếp 3 số thích hợp vào dãy sau:
	 0 ; 1 ; 1; 2 ;4 ;7;..; ..; ..
Bài 59: Từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều, kim dài và kim ngắn gặp nhau mấy lần?
Bài 60: Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số. Tìm số bị trừ?
Bài 61: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
Bài 62: Có hai thùng đựng dầu, thùng thứ nhất chứa 55 lít dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 13 lít dầu thì số dầu hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài 63:a) Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 27?....................................
b) Có bao nhiêu số có ba chữ số bé hơn 534?..................................................
c) Từ 68 đến 179 có bao nhiêu số có ba chữ số?..............................................
Bài 64: Tìm tất cả các số có hai chữ số bé hơn 27 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 3?.................................................................................................
Bài 65: Tìm x:
a) 45 x + 24 > 55
Bài 66: Cho số 346.
a) Số đó thay đổi thế nào nếu giảm chữ số hàng trăm đi 2 đơn vị?.......................
b) Số đó thay đổi thế nào nếu tăng chữ số hàng chục thêm 5 đơn vị?................
c) Số đó thay đổi thế nào nếu xoá chữ số hàng đơn vị?..........................................
Bài 67: Để đánh số trang của một quyển sách dày 17 trang thì ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?
Bài 68: Để đánh số trang một quyển sách từ 134 đến 143, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?
Bài 69: Bạn An dùng hết 27 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1 ; 2 ; 3 ;.; a. Hỏi a là số nào? ( a là số cuối cùng của dãy số)
Bài 70: Hoà có nhiều hơn Bình 19 viên bi. Hỏi nếu Hoà cho Bình 9 viên thì bây giờ Hoà còn nhiều hơn Bình mấy viên bi?( Vẽ sơ đồ để giải)
Bài 71:a) Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 34?....................................
b) Có bao nhiêu số có ba chữ số bé hơn 425?..................................................
c) Từ 68 đến 279 có bao nhiêu số có ba chữ số?..............................................
Bài 72: Tìm tất cả các số có hai chữ số bé hơn 24 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4?.................................................................................................
Bài 73: Tìm x:
a) 48 x + 24 > 65
Bài 74: Cho số 572.
a) Số đó thay đổi thế nào nếu tăng chữ số hàng trăm lên 2 đơn vị?.......................
b) Số đó thay đổi thế nào nếu giảm chữ số hàng chục đi 4 đơn vị?................
c) Số đó thay đổi thế nào nếu xoá chữ số hàng đơn vị?..........................................
Bài 75: Để đánh số trang của một quyển sách dày 19 trang thì ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?..................................................................................................
Bài 76: Để đánh số trang một quyển sách từ 124 đến 122, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?
Bài 77: Bạn An dùng hết 29 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1 ; 2 ; 3 ;.; a. Hỏi a là số nào? ( a là số cuối cùng của dãy số)
Bài 78: Hoà có nhiều hơn Bình 15 viên bi. Hỏi nếu Hoà cho Bình 9 viên thì bây giờ Bình sẽ nhiều hơn Hoà mấy viên bi?( Vẽ sơ đồ để giải)
ĐỀ THI SƯU TẦM
Bài 1(2đ) 
+/ Viết số: 
- Số gồm 3 trăm và 5 đơn vị...................
Số bé nhất có ba chữ số khác nhau.......................
+/ Viết cách đọc các số:
451..................................................................525...................................................................
+ Tính nhẩm:
5 x 0 + 49 = ....... 0 : 9 + 37 = ....... 30 cm x 3 = ....... 500đồng+ 200 đồng 
25 x 1 + 2 =....... 80 l : 2 = ....... 20kg +80 kg= ....... 1000 - 300 + 400= 
Bài 2(2đ) Đặt tính rồi tính: 
100 - 49 62 - 19 75 + 424	 82 – 7	 497 - 125
Bài 3(2đ) + Điền số vào chổ chấm:
 7dm =  mm ; 1 km = m
 34 cm = ..dm  mm ; 9m 5dm = dm
 Thứ ba đầu tiên của tháng tư là ngày mồng 3. Vậy các ngày thứ ba tiếp theo của tháng tư là ngày ....
+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm, biết các đồng hồ đang chỉ giờ ban chiều:
 3
12
 1
 2
 11
 10
 9
 8
 7
 4
 5
 6
 3
12
 1
 2
 11
 10
 9
 8
 7
 4
 5
 6
 3
12
 1
 2
 11
 10
 9
 8
 7
 4
 5
 6
 3 giờ.............
.....giờ.......phút ................
.......giờ.........phút ..............
 hay . giờ
hay .....giờ.......phút 
hay ......giờ......phút 
Bài 4(2đ) 
a) Đàn vịt có 162 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 110 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? 
b) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn. Hỏi lớp em có có bao nhiêu nhóm như thế? 
Bài 5(2đ) 
a) Tìm x 
 63 – x = 12 + 34 3 x y = 6 x 4
b) Hình vẽ bên có : 
 ................ hình tam giác.
 ................ hình tứ giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE TOAN LOP 2 ON VAO LOP 3.doc