Bài dạy chính khoá Tuần 27 Lớp 3

Bài dạy chính khoá Tuần 27 Lớp 3

TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II ( T1)

I. Mục tiêu

 - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)

 - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể được toàn bộ câu chuyện)

II. Đồ dùng dạy học:

 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.

 - 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.

III. Các hđ dạy học chủ yếu:

 

doc 34 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1010Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài dạy chính khoá Tuần 27 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ-ngày
Mụn dạy
Bài dạy chính khoá tuần 27
Bảy
 15/3
Chào cờ
Tập đọc
Kể chuyện
Toán
Ôn tập kiểm tra(T1). Đọc thêm: Bộ đội về làng
Ôn tập và kiểm tra( T2). Đọc : Trên đường mòn..
Các số có năm chữ số
 BA
	16/3
Toán
Chính tả
Thể dục
Luyện tập
Ôn tập và kiểm tra( T3). Đọc : Người trí thức
Bài 51
TƯ
17/3
TN- XH
Tập đọc
Toán
Thủ công
 Chim
Ôn tập và kiểm tra( T4)Đọc: Chiếc máy bơm.
Các số có năm chữ số ( Tiếp)
Làm lọ hoa gắn tường (T3 )	
NĂM
	18/3
Thể dục
 từ và câu
Toán
Chính tả
Bài 52
Ôn tập và kiểm tra( T5)Đọc : Em vẽ Bác Hồ
 Luyện tập
Ôn tập và kiểm tra( T6) Đọc: Mặt trời mọc ở 
SÁU
19/3
TN- XH
	Tập làm văn
Toán
Sinh hoạt
Thú
Ôn tập và kiểm tra( T8)Đọc : ĐI hội chùa Hương
Số 100 000. Luyện tập
Nhận xét cuối tuần
Thứ 2 ngày 15 tháng 3 năm 2010
Tiếng Việt
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii ( T1)
I. Mục tiêu
	- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
	- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể được toàn bộ câu chuyện)
II. Đồ dùng dạy học :
	- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
	- 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ.
Nêu các bài tập đọc đã học trong học kì 2
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Luyện đọc bài: Bộ đội về làng 
HĐ2: Kể lại câu chuyện "Quả táo".
- GV lưu ý HS: Quan sát kĩ 6 tranh, đọc phần chữ trong tranh để hiểu nội dung truyện.
 Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói năng như người.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết của trò.
- Về nhà kể lại truyện, tiếp tục luyện đọc.
- Lần lượt số HS trong lớp lên bốc thăm, xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
- 5 HS độc nối tiếp
+ Dùng phép nhân hoá để kể lại truyện.
- 5 HS đọc nối tiếp
- 2HS nêu yêu cầu BT.
- Kể theo cặp, quan sát tranh, tập kể theo nội dung tranh.
- HS tiếp nối nhau kể theo tưng tranh.
- 2HS khá kể toàn truyện.
Tiếng Việt:
Ôn tập: Tiết 2
I. Mục tiêu:
	- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
	- Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng:
	- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ T19 đến T26.
	- Bảng lớp chép bài thơ " Em thương" và kẻ cột bài 2a, 2b.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ:
- Yêu cầu HS kể lại đoạn 1, 2 câu chuyện tiết trước.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
Đọc thêm bài: Trên đường mòn Hồ Chí Minh
HĐ2: Ôn về phép nhân hoá:
Bài tập2: 
- GV đọc bài 1 lần ( giọng tình cảm, trìu mến).
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết của trò.
- Về tiếp tục luyện đọc.
- 2 HS kể.
- 1/4 số HS của lớp được kiểm tra.
- HS lên nhận thăm, thực hiện theo thăm. Chuẩn bị bài trong 2 phút trước khi thực hiện.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
- 5 HS đọc nối tiếp
+ 1HS đọc bài: Em thương, lớp đọc thầm.
- 1HS đọc câu hỏi a,b,c. Lớp theo dõi trong SGK.
- Trao đổi theo cặp, làm bài vào vở
- 2HS lên làm cau a,b. HS nêu miệng câu c.
a.
SV được nhân hoá
Từ chỉ Đ.điểm của con người
Từ chỉ HĐ của con người
Làn gió
Mồ côi
Tìm, ngồi
Sợi nắng
Gầy
Run run, ngã
b. Làn gió Giống hệt 1người 
 bạn ngồi trong vườn cây
Sợi nắng Giống hệt 1 người gầy yếu
 Giống 1 bạn nhỏ mồ côi
c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn: những người ốm yếu, không nơi nương tựa. 
Toán
Các số có năm chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
	- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
	- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa).
II. Đồ dùng:
	- Bảng lớp kẻ ô để biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
	- Các mảnh bìa có ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 0, 1, 2, ..., 9.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
 HĐ của GV
 HĐ của HS
1. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000.
- Viết bảng số: 2316
- Viết số: 1000
HĐ2: Viết và đọc số có 5 chữ số:
- Viết bảng số: 10 000.
GV: Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn.
H: Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn... mấy đơn vị?
- GV treo bảng có gắn số:
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
ĐV
10000
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
4
2
3
1
6
 Các số trong bảng có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
- GV hướng dẫn cách viết số: viết từ trái sang phải: 42316.
 Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng nào.
- HD đọc số.
- GV viết các cặp số: 5327 và 45327, 8735 và 28735, 6581 và 96581, 7311 và 67311.
 32741, 83253, 65711, 87721, 19995.
HĐ3: Thực hành:
- Giúp HS yếu kém làm bài.
Bài1: Viết (Theo mẫu):
 Yêu cầu HS đọc mẫu
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài 3: Đọc các số: 
Bài4*: Số?
- GV: Các số trong dãy được sắp xếp theo thứ tự tròn chục nghìn, tròn nghìn, tròn trăm ...
 Được sắp xếp theo chiều tăng dần.
+Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Ôn cách viết, đọc số có năm chữ số.
- Đọc và nêu: số này gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 1chục, 6 đơn vị.
- Đọc và nêu: số này gồm: 1 nghìn, 0 trăm, 0chục, 0 đơn vị.
- HS đọc.
+ Gồm 1chục nghìn, 0 nghìn, 0trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- HS lên gắn số vào ô trống
- 4 chục nghìn, 2nghìn, 3trăm, 1chục và 6 đơn vị.
- Một số HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
- HS luyện đọc cá nhân.
+ Tự làm bài, sau đó chữa bài.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
Hàng
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
chục
ĐV
10000
10000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
2
4
3
1
2
Viết số: 24312, 
 Đọc số: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
+ 2HS lên bảng, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại số, lớp nhận xét.
Hàng
Viết số
Đọc số
CN
N
T
C
ĐV
3
5
1
8
7
35187
Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy
9
4
3
6
1
94361
Chín mươi tư nghìn ba trăn sáu mươi mốt
5
7
1
3
6
57136
Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
1
5
4
1
1
15411
Mười lăn nghìn bốn trăm mười một
+ Một số HS đọc các số
+ 3HS khá lên viết, lớp nhận xét về dãy số:
 - 60000 , 70000 , 80000 , 90000 . 
- 23000 , 24000 , 25000 , 26000 , 27000 
- 2300 , 23100 , 23200 , 23300 , 23400 , 23500
Thứ 3 ngày 16 tháng 3 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
	- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
	- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
	- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dưới vạch của tia số.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc, nêu cấu tạo các số: 42285, 38142.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD làm bài tập:
Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
Giúp đỡ HS làm bài
Chấm bài
HĐ2: HS làm bài:
Bài1: Viết (theo mẫu).
- GV củng cố cho HS cách đọc, viết số.
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài3: Số?
H: Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các dãy số?
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
H: Nêu đặc điểm của dãy số trên tia số?
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại cách đọc, viết cấu tạo số có năm chữ số.
- Tự đọc yêu cầu BT. lần lượt yêu cầu BT.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài tập.
+ 3HS lên chữa bài, 1 số HS đọc các số, lớp nhận xét.
Hàng
Viết số
Đọc số
C
N
N
T
C
Đ
V
4
5
9
1
3
45913
Bốn mươi lăn nghìn chín trăm mười ba
6
3
7
2
1
63721
Sáu mươi ba nghìn bảy trăn hai mươi mốt
4
7
5
3
5
47535
Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm
+ 2HS lên làm bài, lớp nhận xét.
 Viết số
Đọc số
97145
Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
27155
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
63211
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
89371
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận xét.
a. 36520, 36521, 36522, 36523, 36524, 36525, 36526.
b. 48183, 48184, 48185, 48186, 48187, 48188, 48189.
c. 81317, 81318, 81319, 81320, 81321, 81322, 81323.
- Dãy số được sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
10000 11000 12000 13000 14000 15000 16000 17000 
- Các số là những số tròn nghìn, được sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 000.
Tiếng Việt
Ôn tập: Tiết 3
I. Mục tiêu:
	- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
	- Báo cáo được 1 trong 3 nội dung : học tập, lao động hoặc công tác khác
II. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu ghi tên các bài tập đọc (8 tuần đầu HK2).
	- Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ.
Yêu cầu HS nêu nội dung bản báo cáo
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
*Đọc thêm : NGười trí thức yêu nước
HĐ2: Ôn về trình bày báo cáo:
H: Yêu cầu của báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được HD ở tiết TLV tuần 20?
- Lưu ý HS thay lời "Kính gửi"bằng "Kính thưa".
- GV và HS nhận xét, bổ sung. Bình chọn người đóng vai chi đội trưởng giỏi nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
- Lần lượt số HS trong lớp lên bốc thăm, xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
- 5 HS đọc nối tiếp
+ 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi SGK.
+ 1HS đọc mẫu báo cáo đã HD ở tuần 20, mẫu báo cáo tiết 5 ,T75.
- Người báo cáo là chi đội trưởng.
- Người nhận là cô (thầy) tổng phụ trách.
- ND th ...  cũ:
-Kể tên các bài tập đọc thuộc chủ đề lễ hội.
2. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: Mở rộng vốn từ lễ hội
1.Kể tên những lễ hội mà em dã được nghe nói hoặc đi dự
2. ở lễ hội đó có những hoạt động gì?
HĐ2: Ôn các kiểu câu.
3. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp:
Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
Chim sáo đang làm tổ.
Học sinh tập thể dục trên sân trường.
Nam là học sinh lớp ba.
Bông hoa hồng rất đẹp.
Bài 5: Viết tiếp cụm từ thích hợp vào chỗ chấm
Bố em là ...
... rộng mênh mông.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Viết lại lỗi chính tả.
- HS nêu.
- 1HS đọc đề.
- HS nêu các lễ hội mà em biết.
Hội chùa Hương, đền Hùng, đền Bà Chúa kho, Hội Lim,...
- HS nêu, các em khác nhận xét.
Múa, hát, chọi gà, đua thuyền, bơi chải, ....
- 1HS lên bảng điền, các em khác nhận xét
 Cứ chiều chiều chim sáo lại bay về nhà Tâm, vì tổ của nó ở đây. Nhưng một hôm, có lẽ trời nắng quá không kiếm được mồi, chim sáo về muộn.
- 1số HS nêu câu, các em khác nhận xét
Con gì đang làm tổ?
Học sinh làm gì?
Nam là gì?
Bông hoa hồng như thế nào?
- 1 số HS nêu cụm từ cần điền
Bố em là công nhân.
Cánh đồng quê em rộng mênh mông.
-------------------------------------
Luyện Toán
I. Mục tiêu: Giúp HS
	- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số ở hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số.
	- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Bài cũ.
Yêu cầu HS viết, đọc số có 5 chữ số
2. Bài mới:
HĐ1: HD làm bài tập:
- Giúp HS hiểu ND bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm bài khó.
- Giúp HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: Chữa bài củng cố:
Bài1: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách đọc số.
Bài2: Viết (Theo mẫu):
-GV củng cố cách viết, đọc số.
Bài3: Số?
GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số.
Bài 4*Tìm tổng của tám số lẻ liên tiếp trong đó có hai số có hai chữ số còn lại là các số có ba chữ số.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Ôn về đọc, viết số có năm chữ số.
- HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT.
- Nêu bài khó.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài.
+ 3HS lên làm bài, HS khác nhận xét, 1 số HS đọc lại các số.
Hàng
 Viết số
Đọc số
C
N
N
T
C
Đ
V
4
0
0
0
0
40000
Bốn mươi nghìn
5
3
0
0
0
53000
Năm mươi ba nghìn
6
7
3
0
0
67300
Sáu mươi bảy nghìn ba trăm
7
2
4
0
9
72409
Bảy mươi hai nghìn bốn trăm linh chín
6
1
0
3
2
61032
Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi hai
5
3
0
0
7
53007
Năm mươi ba nghìn không trăm linh bảy
4
0
0
0
4
40004
Bốn mươi nghìn không trăm linh bốn
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Một số HS đọc lại số.
Viết số
Đọc số
85705
Tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm
43672
Bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai
81000
Tám mươi mốt nghìn
90200
Chín mươi nghìn hai trăm
63790
Sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi
76015
Bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm
50001
Năm mươii nghìn không trăm linh một
+ 4HS lên làm, 1số HS nêu bài của mình, lớp nhận xét dãy số.
a. 25601, 25602, 25603, 25604, 25605, 25606, 25607.
b. 89715, 89716, 89717, 89718, 89719, 89720, 89721.
c. 28000, 29000, 30000, 31000, 32000, .
d. 54400, 54500, 54600, 54700, 54800, 54900.
- 1HS khá lên bảng làm bài
Bài giải
Tám số lẻ đó là: 97, 99, 101, 103, 105, 107, 109, 201.
Tổng của các số đó là:
 97+ 99+ 101+103 + 105 + 107 + 109 + 111 =(97+111)+(99+109)+(101+107)+(103+105) = 208 + 208 + 208 + 208 = 832 
----------------------------------
Chiều thứ năm, ngày 26 tháng 3 năm 2009
Luyện Toán
I. Mục tiêu: Giúp HS:
	- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0).
	- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
	- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ 
- GV đọc cho HS viết bảng, lớp viết vở nháp: 
	Năm mươi ba nghìn không trăm ba mươi 
	Sáu mươi bảy nghìn một trăm linh sáu 
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD làm bài tập:
- Giúp HS hiểu ND bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm bài khó.
- Giúp HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: Chữa bài củng cố:
Bài1: Viết (theo mẫu):
GV: Củng cố cách đọc các số theo thứ tự, số có chữ số 0 ở hàng chục.
Bài2: Viết (theo mẫu):
GV củng cố cách viết số.
Bài3: Nối(theo mẫu):
- Nêu lại cách nối.
Bài4*: Tính nhẩm.
GV củng cố cách nhẩm.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại cách đọc, viết các số có năm chữ số.
53030 
67106. 
- HS đọc lại hai số đó.
- Lớp tự đọc yêu cầu BT. 4HS nêu yêu cầu 4 BT.
- Nêu bài khó.
- Tự làm bài vào vở.
- Tiến hành chữa BT.
+ 2HS lên chữa bài, HS nêu bài làm của mình, lớp đọc lại các số, nhận xét.
Viết số
Đọc số
26403
Hai mươi sáu nghìn bốn trăm linh ba
21600
Hai mươi mốt nghìn
89013
Tám mươi chín nghìn không trăm mười ba
89003
Tám mươi chín nghìn không trăm linh ba
98010
Chín mươi tám nghìn không trăm mười
+ 2HS lên làm, 1 số HS đọc bài của mình, lớp nhận xét.
Đọc số
Viết số
Năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi
53420
Năm mươi ba nghìn bốn trăm
53400
Năm mươi ba nghìn
53000
Năm mươi sáu nghìn không trăm mười
56010
Chín mươi nghìn không trăm linh chín
90009
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách nối.
83000 81000 82000 85000 84000 86000 88000 87000
+2HS lên làm bài, HS khác nêu bài của mình, lớp nhận xét.
- HS nêu cách nhẩm.
5000 + 100 = 5100 
6000 - (5000 - 1000) = 2000
7400 - 400 =7000 
6000 - 5000 +1000 = 2000
2000 x 3 + 600 = 6600
7000 - 3000 x2 = 1000
8000 : 2 + 2000 = 6000
(7000 - 3000)x 2 = 8000
------------------------------
Luyện viết 
I. Mục đích, yêu cầu:
	- Nghe- viết đúng một đoạn trong Đi hội chùa Hương, ba khổ thơ cuối.
 	- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần dễ lẫn ên/ênh.
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp ghi nội dung BT.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Bài cũ:
- GV đọc 4 tiếng bắt đầu bằng tr/ch.
2. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: HD học sinh nghe- viết:
* HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc lần1 đoạn viết.
 H: Trong bài ta cần viết hoa những chữ nào?
- GV quan sát, HD học sinh viết đúng.
* GV đọc cho HS viết:
- GV đọc lần 2. HD viết bài vào vở.
- GV quan sát, HD học sinh viết đúng chính tả.
* Chấm, chữa bài.
- GV đọc lần 3.
- GV chấm bài, nhận xét.
HĐ2: HD học sinh làm BT.
 Điền vào chỗ trống.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Viết lại lỗi chính tả.
- 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con
+ 2HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- Chữ đầu câu, Tiên, Hương, Hinh Bồng, Phật.
- HS viết những từ mình hay mắc lỗi khi viết bài: Tiên, Hương, Hinh Bồng, Phật.
- Viết bài vào vở.
- Soát bài, chữa lỗi.
+ 1HS đọc bài tập, lớp đọc thầm.
- Làm bài vào vở. 2HS lên chữa bài, lớp nhận xét.
Trên trời những đám mây lang thang trôi bồng bềnh. Cánh đồng trải dài trước mắt đoàn người. Mênh mông. Mênh mông.
- Nhiều HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh.
Chiều thứ sáu, ngày 27 tháng 3 năm 2009
Luyện Toán
I. Mục tiêu: Giúp HS
	- Biết số 100 000.
	- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
	- Biết được số liền sau 99999 là số 100 000.
II. Đồ dùng dạy học : 10 mảnh bìa, mỗi mảnh có ghi số 10 000.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
 HĐ của trò
1.Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1: HD làm bài tập:
- Giúp HS hiểu ND bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm bài khó.
- Giúp HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: Chữa bài củng cố:
Bài1: Số?
Bài2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch:
- GV nhận xét.
Bài3: Số?
- GV củng cố số liền trước , số liền sau các số.
Bài 4*: Tính tổng các số nhỏ hơn 101 và đều tận cùng bằng 0 và 5.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nắm vững cấu tạo số 100 000.
- HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT.
- Nêu bài khó.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài.
+ 4HS lên điền số, 1 số HS đọc bài, lớp nhận xét.
a. 50.000, 60.000, 70.000, 80.000, 90.000, 100.000.
b. 17.000, 18.000, 19.000, 20.000, 21.000, 22.000.
c. 16.500, 16.600, 16.700, 16.800, 16.900, 17.000.
d. 23475, 23476, 23477, 23478, 23479, 23400.
- HS nhận xét về dãy số.
+ 2HS lên làm, lớp nhận xét về các số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị.
a.
 50000 60000 70000 80000 90000 100000
b.
 95000 95200 95400 95600 95800 96000
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
31 653
31 654
31 655
23 788
23 789
23 790
40 106
40 107
40 108
62 179
62 180
62 181
75 698
75 699
75 700
99 998
99 999
100 000
1HS khá chữa bài
Bài giải
Các số nhỏ hơn 101 và tận cùng bằng 0 và 5 là: 0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, ...., 90, 95, 100
Ta có tổng: 
0 + 5+ 10+ 15+ 20+.... + 80+85+90+95+100
=(0+100)+(5+95) + (10+90)+ ...+(45+55)+50
= 1000 + 50 = 1050
---------------------------------- 
Tiếng Việt
Ôn tập: tập làm văn
I. Mục đích, yêu cầu:
	- Báo cáo được 1 trong 3 nội dung : học tập, lao động hoặc công tác khác.
	-Viết được đoạn văn ngắn về lễ hội.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Bài cũ.
Yêu cầu HS nêu nội dung bản báo cáo
2. Bài mới:
HĐ2: Ôn về trình bày báo cáo:
H: Yêu cầu của báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được HD ở tiết TLV tuần 20?
- Lưu ý HS thay lời "Kính gửi" bằng "Kính thưa".
- GV và HS nhận xét, bổ sung. Bình chọn người đóng vai chi đội trưởng giỏi nhất.
HĐ1: Ôn viết về lễ hội
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS đọc lại câu hỏi gợi ý.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
+ 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi SGK.
+ 1HS đọc mẫu báo cáo đã HD ở tuần 20, mẫu báo cáo tiết 5 T75.
- Người báo cáo là chi đội trưởng.
- Người nhận là cô (thầy) tổng phụ trách.
- ND thi đua "Mừng mẹ, mừng cô".
- ND báo cáo: học tập, lao động, công tác khác.
+ Các tổ thống nhất kết quả HĐ trong tháng qua.
+ Các thành viên trong tổ thay nhau đóng vai chi đội trưởng báo cáo kết quả HĐ trong tháng. Cả tổ góp ý.
+ Đại diện tổ trình bày trước lớp.
- HS đọc đề bài.
- HS đọc lại câu hỏi gợi ý.
- 1số HS nêu miệng bài, các em khác nhận xét. 
- HS viết bài vào vở.
- Về nhà ôn lại các bài văn.
-------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 3 Tuan 27 CKTVan.doc