Bài dự thi học sinh giỏi cấp trường năm học 2011 - 2012 môn : Toán lớp 3 thời gian làm bài 60 phút ( không kể thời gian giao đề)

Bài dự thi học sinh giỏi cấp trường năm học 2011 - 2012 môn : Toán lớp 3 thời gian làm bài 60 phút ( không kể thời gian giao đề)

Bài 1 :( 1 điểm) Số lớn nhất có ba chữ số trong đó có chữ số 8 là:

 A . 888 B . 998 C . 997 D . 896

Bài 2 : ( 1 điểm) Trong phép chia có dư với số chia là 6 số d lớn nhất của phép chia đó là:

 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Bài 3 : ( 1 điểm) Phải mất 3 tháng để cái cây cao 12cm. Nếu cây cứ cao nh thế thì sau 5 tháng cây sẽ cao bao nhiêu cm?

 A. 16cm B. 15cm C. 20cm D.14cm

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 790Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài dự thi học sinh giỏi cấp trường năm học 2011 - 2012 môn : Toán lớp 3 thời gian làm bài 60 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD & ĐTHỮU LŨNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀ LẠC
BÀI DỰ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
 Năm học 2011 - 2012
 Mụn : Toỏn lớp 3
 Thời gian làm bài 60 phỳt
 ( Khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn học sinh: ..
Lớp :.Trường tiểu học Hoà Lạc
 Điểm Lời phê của giáo viên
 Bài làm
Phần 1 : Trắc nghiệm
 Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng.
Bài 1 :( 1 điểm) Số lớn nhất có ba chữ số trong đó có chữ số 8 là:
 A . 888 B . 998 C . 997 D . 896
Bài 2 : ( 1 điểm) Trong phép chia có dư với số chia là 6 số d lớn nhất của phép chia đó là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 3 : ( 1 điểm) Phải mất 3 tháng để cái cây cao 12cm. Nếu cây cứ cao nh thế thì sau 5 tháng cây sẽ cao bao nhiêu cm? 
 A. 16cm B. 15cm C. 20cm D.14cm
 Phần II . Tự luận
Bài 1: ( 1 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức: 
 253+10 x4 = . 48x 4:2 = 
 =. =  
 93- 48: 8 =  (90+9) :9 =.
 = =.
Bài 2 : ( 1,5điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 3km15m =.m 6hm7dam=.m
 2hm4m =..m 
Bài 3 ( 2 điểm)Tỡm số cú ba chữ số biết : chữ số hàng trăm cú giỏ trị nhỏ nhất cú thể được ; chữ số hàng chục lớn hơn chứ số hằng trăm ba đơn vị; chữ số hàng đơn vị bằng chữ số hàng chục .
 Bài giải
..
Bài 3 ( 2,5 điểm) Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là: 100m.
Tớnh chu vi của hỡnh đú .
Tớnh chiều dài của hỡnh đú ,biết chiều rộng là 23m.
Tớnh chiều dài của hỡnh đú biết chiều dài là 30m.
 Đỏp ỏn
Phần I . Trắc nghiệm
 Bài 1 ( 1 điểm)Số lớn nhất có ba chữ số trong đó có chữ số 8 là:
 B . 998
Bài 2 : ( 1 điểm) Trong phép chia có dư với số chia là 6 số d lớn nhất của phép chia đó là:
 D. 5
Bài 3 : ( 1 điểm) Phải mất 3 tháng để cái cây cao 12cm. Nếu cây cứ cao nh thế thì sau 5 tháng cây sẽ cao bao nhiêu cm? 
 C. 20cm 
Phần II . Tự luận. 
 Bài1 ( Mỗi ý đỳng 0.25 điểm)Tớnh giỏ trị biểu thức : 
 253+10x4=253+40 48x4:2= 192:2
 = 293 = 96 
 93 - 48 :8 = 93- 6 (90 +9):9= 99:9
 = 87 = 33 
Bài 2( 1,5 điểm ( Mỗi ý đỳng 0,5 điểm) )Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 3km15m =3015m
 2hm4m =204m
 6hm7dam=670 m
 Bài 3( 2 điểm):Giỏ trị nhỏ nhất của số hàng trăm là: 1
Vậy số hàng chục là: ( 0,25 điểm)
 1+3 = 4 ( 0,5 điểm)
Chữ số hàng đơn vị là: ( 0,25 điểm)
 4 : 2 = 2 (0,5 điểm)
Số cú ba chữ số phải tỡm là: 132 ( 0,25 điểm)
 Đỏp số : 132 ( 0,25 điểm)
Bài 3 ( 2,5 điểm) Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là: 100m.
a)Nửa chu vi của hỡnh chữ nhật là: 100 : 2 = 50 (m) ( 0,5 điểm )
b)Chiều dài của hỡnh chữ nhật là: 50 – 23 = 27 ( m) ( 0, 5 điểm) 
c)Chiều rộng của hỡnh chữ nhật là: 50 – 30 = 20 ( m) ( 0,5 điểm)
 Đỏp số : a) 50m ( Ghi đủ đỏp số 1 điểm)
 b) 27 m
 c) 20 m
PHềNG GD & ĐTHỮU LŨNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀ LẠC
BÀI DỰ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
 Năm học 2011 - 2012
 Mụn : Tiếng Việt lớp 3
 Thời gian làm bài 60 phỳt
 ( Khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn học sinh: ..
Lớp :.Trường tiểu học Hoà Lạc
 Điểm Lời phê của giáo viên
 Bài làm
Câu 1 (1,5 điểm): Tỡm những tiếng cú thể ghộp với mỗi tiếng sau:
 -Chung/trung
 - trai/chai.
 - trống/chống. 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 2 (1,5 điểm) 
	Tìm hình ảnh so sánh trong các câu thơ sau:
	a)	Tiếng suối trong như tiếng hát xa
	Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
	 (Hồ Chí Minh)
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................	
 b) Rồi đến chị rất thương 
Rồi đến em rất thảo
 ễng hiền như hạt gạo
 Bà hiền như suối trong.
 ( Trỳc Thụng)
 .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................	 
	c)	Thân dừa bạc phếch tháng năm 
	Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao
	 (Trần Đăng Khoa)
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................	 
Câu 3 (2 điểm)
Gạch dưới những thành ngữ nói về quê hương:
	non xanh nước biếc, thức khuya dậy sớm, non sông gấm vóc, thẳng cánh cò bay, học một biết mười, chôn rau cắt rốn, làng trên xóm dưới, dám nghĩ dám làm, muôn hình muôn vẻ, quê cha đất tổ ,quờ quỏn .
Câu 4 (5 điểm)Em hóy kể về ngày đầu tiờn đi học? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Đỏp ỏn
Cõu 1 ( 1,5 điểm) ( mỗi phần đỳng 0,5 điểm)
- chung : chung thuỷ,chung sức,cựng chung,,chung lũng,chung sống,chung chăn...
+ Trung: trung kiờn,trung dũng,trung bỡnh,trung niờn,trung hậu ,tập trung.
-Trai : ngọc trai ,con trai,trai gỏi,trai trỏng,trai trẻ,trai tài....
+ Chai:cỏi chai .chai lọ,chai tay,chai sạn,chai đỏ,...
- Trống: trống trải,cỏi trống,trống rỗng ,gà trống,trống cơm ,trống mỏi,trống ngực ,trống trơn....
+ Chống: chống chọi ,chống đỡ,chống cự ,chống phỏ,chống ỏn,chốo 
 Câu 2 (1,5 điểm) ( Mỗi ý đỳng 0,5 điểm)
	Tìm hình ảnh so sánh trong các câu thơ sau:
	a)	Tiếng suối -> tiếng hát xa
	 b) ễng hiền - > hạt gạo
 Bà hiền - > suối trong.
 C)Quả dừa - > đàn lợn con 
 Cõu 3 (2 điểm ( Đỳng 3 cụm từ 1 điểm))Gạch dưới những thành ngữ nói về quê hương:
	non xanh nước biếc, non sông gấm vóc, chôn rau cắt rốn, làng trên xóm dưới, quê cha đất tổ ,quờ quỏn.
Cõu 4 ( 5 điểm)
 Học sinh kể được :
Buổi đầu đi học là buổi sỏng hay chiều. 
Cảnh vật như thế nào.
Ai chuẩn bị cho em đến trường.
Quang cảnh sõn trường như thế nào.
Cảm xỳc của em.
( Mỗi ý 1 điểm)
Lưu ý : Cỏc cõu liờn kết mạch lạc ,rừ ràng , lời văn trong sỏng ,sinh động.

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hs gioi khoi 3 thuy hoa lac.doc