Bài giảng Hình học Tiết 47: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

Bài giảng Hình học Tiết 47: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

Chương III: Quan hệ giũa các yếu tố trong tam giác

Các đường đồng quy của tam giác

1)Quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc trong một tam giác

2)Các đường đồng quy trong tam giác (Đường trung tuyến,đường phân giác,đường trung trực,đường cao)

 

ppt 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 861Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Tiết 47: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QÚY THẦY - Cễ GIÁO! Đến Dự Buổi Thi NVSP Cấp Khoa Lớp TT07Chỳc cỏc em 1 tiết học lớ thỳ1 Chương III: Quan hệ giũa các yếu tố trong tam giác1)Quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc trong một tam giác2)Các đường đồng quy trong tam giác (Đường trung tuyến,đường phân giác,đường trung trực,đường cao)2Với thước đo góc, có thờ̉ so sánh các cạnh của mụ̣t tam giác hay khụng?Và liệu với một thước kẻ cú thể so sỏnh được cỏc gúc của một tam giỏc hay khụng?3Tiết 47: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện 4TiẾT 48Cho ABC nếu AB=AC, hai góc đối diện có quan hệ với nhau như thếnào? tại sao? Ngược lại ABC có hai cạnh đối diện có quan hệ với nhau như thế nào? Tại sao?HèNH HỌC 7ABC nếu AB=AC nên Ngược lạiABC có => ABC là tam giác cân nên AB=AC Đ1.Quan hệ giữa gócvà cạnh đối diện trong một tam giác5ABCVẽ ABC với AC > AB. Quan sỏt và dự đoỏn xem ta cú trường hợp nào trong cỏctrường hợp sau:?11) Góc đối diện với cạnh lớn hơn26TiẾT 48 Gấp hinh và quan sát*) Cắt một ABC bằng giấy với AC > AB (H.1)*)Gấp ABC từ đỉnh A sao cho cạnh AB chồng lên cạnh AC để xác định tia phân giác AM của góc BAC,khi đó điểm B trùng với một điểm B’ trên cạnh AC (H.2)? Hãy so sánh góc AB’M và góc C KL:HèNH HỌC 7 Đ1.Quan hệ giữa gócvà cạnh đối diện trong một tam giác?2ABCH.1H.2B≡B’AB’M => C7định líABCMB’Trong một tam giác,góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơnTrên tia A C lấy B’ sao cho AB’=AB (do AC>AB nên B’ nằm giũa A và C Kẻ tia phân giác AM của góc A(M∆ABM=∆AB’M do→Góc AB’M là góc ngoài của∆B’MC→ GócAB’M> Góc C (2)BC)(1)→12..8ABC B’ABCAC>ABGTKLĐịnh lớ Trong một tam giỏc gúc đối diện với cạnh lớn hơn là gúc lớn hơn.Hướng dẫn chứng minh (cỏch2)+ So sỏnh gúc ABC với gúc ABB’:+ So sỏnh gúc ABB’ với gúc AB’B:+ So sỏnh gúc AB’B với gúc ACB:ABC > ABB’ABB’= AB’BAB’B= ACB9Vẽ tam giỏc ABC với . Quan sỏt và dự đoỏn xem ta cú trường hợp nào trong cỏc trường hợp sau:	1) AC = AB	2) AC AB?3ABCĐịnh lớ 2 Trong một tam giỏc, cạnh đối diện vớigúc lớn hơn là cạnh lớn hơn+ Nếu AC = AB thỡ(trỏi GT)+Nếu AC AB theo định lớ 1 ta cú :(trỏi GT)10Định lớ 1:Trong một tam giỏc gúc đối diện với cạnh lớn hơn là gúc lớn hơnĐịnh lớ 2:Trong một tam giỏc,cạnh đối diện với gúc lớn hơn là cạnh lơn hơnABCAC>ABGTKLGTKLAC>ABABCABC11Nhận xét1)Định lí 2 là định lí đảo củađịnh lí 1.Từ đó trong ABC AC > AB 2) Trong tam giác tù(hoặc tam giác vuông),góc tù(hoặc góc vuông)là góc lớn nhất nên cạnh đối diện với góc tù(hoặc góc vuông)là cạnh lớn nhất12Cạnh NP lớn nhấtABC Trong tam giỏc ABC vuụngtại A.Cạnh nào lớn nhất? tại sao? Trong tam giỏc tự MNP với gúc M tự, cạnh nào lớn nhất? tại sao? MNPBài tậpCạnh BC lớn nhất13 So sỏnh cỏc cạnh của tam giỏc ABC biết rằng:Bài tập2(SGK-55)Giải 550∆ABC Có (định lí tổng 3 góc trong tam giác)↔ =Theo định lí 2 ta có: BC > AB >AC14Bài 2EFGHCho hỡnh vẽ sau :Biết H là giao điểm hai đường phõn giỏc của gúc F và gúc G với HF< HGChứng minh : EF < EG1221Giải Trong tam giỏc HFG cú : HF < HG (gt) Theo định lí 1 ta cóTrong ∆EFG cú : Theo định lí 2Suy ra : EF < EGđpcmHay ↔H112H115Bạn AnVới thước đo góc, có thờ̉ so sánh các cạnh của mụ̣t tam giác hay khụng?Em hóy trả lời thắc mắc của bạn An.Bạn An Với một tam giỏc bình thường, để so sỏnh được ba cạnh ta cần biờ́t ớt nhất mấy gúc của nú ?Với thước đo độ dài , cú thể so sỏnh được cỏc gúc của một tam giỏc bằng cách dùng định lí 1 * Ngược lại : Với thước đo độ dài , cú thể so sỏnh được cỏc gúc của một tam giỏc hay khụng ?16 1) Học thuộc định lí1+định lí 2 về mối quan hệ giũa cạnh và góc đối diện trong tam giác 2) Nắm vũng cách chứng minh định lí 1 3) Hoàn thiện bài tập 1+2 (sgk-55), chuẩn bị bài tập phần luyện tậpHuớng dẫn về nhà1718

Tài liệu đính kèm:

  • pptchuong III quan he giua cac yeu to trong tam giac Cacduong dong quy.ppt