Ta về, mình có nhớ ta
Ta về, ta nhớ những hoa cùng người.
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.
Ngày xuân mơ nở trắng rừng
Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang.
Ve kêu rừng phách đổ vàng
Nhớ cô em gái hái măng một mình.
Rừng thu trăng rọi hòa bình
Nhớ ai tiếng hát ân tình thủy chung.
TIẾNG VIỆT - LỚP 3 - TUẦN 14 CHÍNH TẢ - TIẾT 2 Chính tả : Nghe - viết Nhớ Việt Bắc (Sách Tiếng Việt 3 tập 1, trang 115) Chính tả : Nghe - viết Nhớ Việt Bắc Mục tiêu cần đạt : - Nghe - viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. - Làm đúng bài tập chính tả điền tiếng có vần au/ âu (BT 2). - Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống l hay n (BT 3a). - Có ý thức rèn chữ, giữ vở. Ta về, mình có nhớ ta Ta về, ta nhớ những hoa cùng người. Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng. Ngày xuân mơ nở trắng rừng Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang. Ve kêu rừng phách đổ vàng Nhớ cô em gái hái măng một mình. Rừng thu trăng rọi hòa bình Nhớ ai tiếng hát ân tình thủy chung. Tố Hữu Nhớ Việt Bắc * Bài chính tả có mấy câu?. * Đoạn thơ nói lên điều gì? - 5 câu là 10 dòng thơ . - Nỗi nhớ thương của tác giả dành cho con người và sự vật ở Việt Bắc Tìm hiểu nội dung bài : * Bài thơ viết theo thể thơ gì ?. - Bài thơ viết theo thể thơ 6 chữ - 8 chữ, còn gọi là thơ lục bát. * Những chữ nào trong bài chính tả cần viết hoa?. * Cách trình bày thơ lục bát viết như thế nào? - Các chữ đầu dòng thơ và danh từ riêng Việt Bắc. - Các câu 6 chữ viết cách lề 2 ô. - Các câu 8 chữ viết cách lề 1 ô . Tìm hiểu nội dung bài : Hướng dẫn viết từ khó hoa ch uối th ắt lưng ch uốt s ợi gi ang Ta về, mình có nhớ ta Ta về, ta nhớ những hoa cùng người. Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng. Ngày xuân mơ nở trắng rừng Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang. Ve kêu rừng phách đổ vàng Nhớ cô em gái hái măng một mình. Rừng thu trăng rọi hòa bình Nhớ ai tiếng hát ân tình thủy chung. Tố Hữu Nhớ Việt Bắc VIẾT CHÍNH TẢ Chính tả : Nghe - viết Nhớ Việt Bắc 10 Tư thế ngồi viết Lưng thẳng không tì ngực v à o b à n. Đầu hơi cúi. Mắt cách vở khoảng 25 – 30 cm. Tay phải cầm bút. Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ. Hai chân để song song thoải mái. LUYỆN TẬP B à i tập Bài 2: Điền vào chỗ trống au hay âu ? - hoa m đơn , mưa m hạt - lá tr , đàn tr - s điểm , quả s ẫu au ầu âu áu ấu Bài 3a: Điền vào chỗ trống: l hay n ? Tayàm hàm nhai, tay quai miệng trễ Nhai kĩ o âu, cày sâu tốt úa. l n l l Dặn dò : Xem lại bài tập chính tả, viết lại các từ khó trong b à i. Chuẩn bị b à i chính tả: Hũ bạc của người cha. Chúc các em chăm ngoan, học tốt
Tài liệu đính kèm: