Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

2 nhân 3 bằng 6, viết 6.

2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 1

3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.

 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.

 

ppt 8 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o ®· vÒ dù giê 
TOÁN LỚP 3 
CHÚC CÁC EM 
CH ĂM 
NGOAN 
HỌC 
GIỎI 
Thứ 7 ngày 30 tháng 10 năm 2010 
Toán 
Kiểm tra bài cũ : 
 * Tính 
23 
3 
X 
69 
34 
 4 
X 
136 
Thứ 2 ngày 31 tháng 10 năm 2010 
Toán 
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số 
a) 123 x 2 = ? 
123 
x 
2 
2 nhân 3 bằng 6,viết 6 
2 
3 
6 
2 
2 nhân 2 bằng 4,viết 4 
4 
1 
2 nhân 1 bằng 2,viết 2 
2 
123 x 2 = 246 
Thứ 6 ngày 09 tháng 11 năm 2012 
Toán 
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số 
b) 326 x 3 = ? 
326 
x 
3 
3 
6 
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1. 
8 
2 
3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 
7 
3 
3 nhân 3 bằng 9, viết 9. 
9 
326 x 3 = 978 
a) 123 x 2 = ? 
123 
x 
2 
6 
123 x 2 = 246 
b) 326 x 3 = ? 
326 
x 
3 
8 
2 nhân 3 bằng 6, viết 6. 
2 nhân 2 bằng 4, viết 4. 
3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 1 
3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 
 3 nhân 3 bằng 9, viết 9. 
4 
2 
7 
9 
 Thứ 6 ngày 09 tháng 11 năm 2012 
 Toán 
 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số 
326 x 3 = 978 
 Thứ 6 ngày 09 tháng 11 năm 2012 
 Toán 
 Bài 1: Tính 
312 
2 
X 
624 
210 
4 
X 
840 
301 
3 
X 
903 
142 
4 
X 
568 
127 
3 
X 
381 
 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số 
4 
0 
3 
1 
 Thứ 6 ngày 09 tháng 11 năm 2012 
 Toán 
 Bài 2 : 
Đặt tính rồi tính 
a .437 x 2 = 
 Bài 1: 
Tính 
 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số 
205x 4 = 
437 
2 
X 
874 
205 
4 
X 
820 
 Thứ 6 ngày 09 tháng 11 năm 2012 
 Toán 
 Bài 1: 
Tính 
 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số 
 Bài 2: 
Đặt tính rồi tính 
 Bài 3: Có 8 hàng , mỗi hàng xếp 105 vận động viên . Hỏi có tất cả bao nhiêu vận động viên ? 
105 vận động viên 
? vận động viên 
Bài giải 
Có tất cả số vận động viên là : 
105 x 8 = 840 ( vận động viên ) 
Đáp số : 840 vận động viên 
 Bài 4: Tìm x 
a) x : 4 = 102 
 x = 102 x 4 
 x = 408 
b) x : 7 = 118 
x = 118 x 7 
x = 826 
Tóm tắt: 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_3_bai_nhan_so_co_ba_chu_so_voi_so_co.ppt