Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
a. – (xấu, sấu): cây ., chữ .
– (sẻ, xẻ): san ., . gỗ
– (sắn, xấn): . tay áo, củ .
b. – (căn, căng): kiêu ., . dặn
– (nhằn, nhằng): nhọc ., lằng .
– (vắn, vắng): . mặt, . tắt
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN DINH Chính tả Giáo viên: Lê Thị Bền Thứ hai, ngày 10 tháng 1 năm 2022 CHÍNH TẢ AI CÓ LỖI VIẾT CHÍNH TẢ Thứ hai, ngày 10 tháng 1 năm 2022 CHÍNH TẢ Lỗi LUYỆN TẬP Tìm các từ ngữ có chứa tiếng: a. Có vần uêch Ví dụ: ng uệch ngoạc . ng uệch ngoạc, rỗng t uếch , bộc t uệch , t uệch toạc, k h uếch khoác, trống h uếch trống hoác b . Có vần uyu Ví dụ: ngã kh uỵu . Ngã kh uỵu, kh uỷu tay, khúc kh uỷu Em c họn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? a. – (xấu, sấu): cây ...., chữ .. x ấu sấu – (sẻ, xẻ): san ...., .. g ỗ x ẻ s ẻ – (sắn, x ấn): .... t ay áo, củ .. s ắn x ắn b . – (căn, căng): kiêu ...., .. d ặn căn căng – (nhằn, nhằng): nhọc ...., lằng .. n hằng n hằn – (vắn, vắng): .... m ặt, .. t ắt v ắn v ắng Hẹn gặp lại!
Tài liệu đính kèm: