b) Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? Giải câu đố.
Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau ke chỉ, vạch đường thăng băng.
(Là cái gì).
Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thăng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học ve, săn sàng đi theo.
(Là cái gì?).
Môn: Tiếng Việt 3 Chính tả: Chiếc áo len Giáo viên: Trương Thị Thu Hạ Nằm cuộn tròn trong chiếc chăn bông ấm áp, L an ân hận quá. Em muốn ngồi dậy xin lỗi mẹ v à anh, nhưng lại xấu hổ vì mình đã vờ ngủ. Áp mặt xuống gối, em mong trời mau sáng để nói với mẹ: “Con không thích chiếc áo ấy nữa. Mẹ hãy để tiền mua áo ấm cho cả hai anh em.” Chiếc áo len Chính tả - Vì sao Lan ân hận? - Những chữ n à o trong đoạn văn cần viết hoa? - Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt trong dấu câu gì? Nằm cuộn tròn trong chiếc chăn bông ấm áp, L an ân hận quá. Em muốn ngồi dậy xin lỗi mẹ v à anh, nhưng lại xấu hổ vì mình đã vờ ngủ. Áp mặt xuống gối, em mong trời mau sáng để nói với mẹ: “Con không thích chiếc áo ấy nữa. Mẹ hãy để tiền mua áo ấm cho cả hai anh em.” Chiếc áo len Chính tả cuộn tròn ấm áp xấu hổ vờ ngủ mau sáng Viết bảng con: x ấu hổ ấm áp cuộn tròn vờ ngủ mau sáng Nằm cuộn tròn trong chiếc chăn bông ấm áp, L an ân hận quá. Em muốn ngồi dậy xin lỗi mẹ v à anh, nhưng lại xấu hổ vì mình đã vờ ngủ. Áp mặt xuống gối, em mong trời mau sáng để nói với mẹ: “Con không thích chiếc áo ấy nữa. Mẹ hãy để tiền mua áo ấm cho cả hai anh em.” Chiếc áo len Chính tả Nằm cuộn tròn trong chiếc chăn bông ấm áp, L an ân hận quá. Em muốn ngồi dậy xin lỗi mẹ v à anh, nhưng lại xấu hổ vì mình đã vờ ngủ. Áp mặt xuống gối, em mong trời mau sáng để nói với mẹ: “Con không thích chiếc áo ấy nữa. Mẹ hãy để tiền mua áo ấm cho cả hai anh em.” Chiếc áo len Chính tả Lỗi Bài 2: a) Điền vào chỗ trống tr hay ch : cuộn .òn ân thật chậm ễ tr tr ch Vừa dài mà lại vừa vuông Giúp nhau ke chỉ, vạch đường thăng băng. (Là cái gì). Tên nghe nặng trịch Lòng dạ thăng băng Vành tai thợ mộc nằm ngang Anh đi học ve , săn sàng đi theo. (Là cái gì?). b) Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ? Giải câu đố. û û õ õ û Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau: Bài 3: Số thứ tự Chữ Tên chữ 1 giê 2 giê hát 3 giê i 4 5 i 6 ca 7 8 e- lờ 9 m g h kh gh gi i k l hát ca hát em- mờ
Tài liệu đính kèm: