Bài giảng Toán 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Năm học 2021-2022 - Lưu Văn Thắng

pptx 16 trang Người đăng Hạ Hạ Ngày đăng 02/12/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Năm học 2021-2022 - Lưu Văn Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử
 Giáo viên: Lưu Văn Thắng
 Email: [email protected]
 TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THẠNH A
 Tháng 10/2021
 ------------------------
 MÔN : TOÁNL ỚP 3 PPCT 98
BÀI : SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000 Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a, 357 ...< 401 b, 815.....= 815
 290 ...> 289 653.....< 657 MÔN: TOÁN- LỚP 3
BÀI:SO SÁNH CÁC SỐ
TRONG PHẠM VI10 000 YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong 
 phạm vi 10 000;
- Biết so sánh các đại lượng cùng loại;
- Vận dụng làm được các bài tập: Bài 1.a và bài 2. Toán
 So sánh các số trong phạm vi10 000
1.So s¸nh hai sè cã sè ch÷ sè kh¸c nhau:
 VÝ dô: 999 < 1000
 Sè nµo cã Ýt ch÷ sè h¬n th× bÐ h¬n.
 VÝ dô: 10000 > 9999
 Sè nµo cã nhiÒu ch÷ sè h¬n th× lín 
 h¬n. 2. So s¸nh hai sè cã cùng ch÷ sè
* Ví dụ 1: So sánh hai số: 99000 > 89998
 - Nhận xét: Chữ số hàng nghìn 9 > 8. Nên: 9000 > 8999
 * Ví dụ 2 : So sánh hai số: 6579657 < 6658058
 - Nhận xét: Vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng 
trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8. Nên : 6579 < 6580
 ** Kết luận: Nếu hai số có cùng số chữ số thì 
 so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể 
 từ trái sang phải. 2. So s¸nh hai sè cã cùng số ch÷ sè
* Ví dụ 3: So sánh hai số: 11357357 = 11357357
 - Nhận xét: Cácc ặp chữ số ở các hàng đều giống 
 nhau. Nên1357= 1357
 ** Kết luận: Nếu hai số có cùng số chữ số và từng 
 cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì 
 hai số đó bằng nhau. Toán
 So sánh các số trong phạm vi10 000
* Ghi nhớ
1. Trong hai số:
 - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. 
 - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp 
chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
 3. Nếuhai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số 
 ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó 
 bằng nhau. Bài tập 1a:
< 6742 6722
> 1942 > 998 >
= ?
 1999 < 2000 900 + 9 < 9009
 909 Bài tập 2:
 60 phút 1 giờ
 985 m =
 1000 m 60 phút
 > ? 600 cm 6 m 50 phút 1 giờ
 = = <
 6 m 60 phút
 797 mm 1 giờ
 1000 mm 60 phút ĐUA TÀI Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 1giờ 15 phút >.. 55 phút
 75 phút
 > < = Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
>
 1999 < 2009
<
= 1km > .. 1000m Tìm số bé nhất trong các số
 6091
6901 6019
 6190 * Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. 
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 
* Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ 
 số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
* Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở 
cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_bai_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_10_000_nam.pptx