Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 8 - Bài: Luyện tập

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 8 - Bài: Luyện tập

 I.Mục đích yêu cầu :

 1.Kiến thức :_ Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 về phép chia trong bảng chia 7 để làm tính và giải bài toán.Tìm 1/7 của một số

 2.Kĩ năng : _ Áp dụng để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia

 3.Thái độ : _Ham thích học môn toán

II.Chuẩn bị:

 1.Giáo viên : Sách giáo khoa.

 2.Học sinh : Sách giáo khoa,vở , bảng con

III.Hoạt động lên lớp:

 1.Khởi động: Hát bài hát

 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra học thuộc lòng bảng chia 7.

 3.Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 3116Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 8 - Bài: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 MÔN: TOÁN TUẦN :8
 BÀI : LUYỆN TẬP 
 Ngày thực hiện: 
 I.Mục đích yêu cầu : 
 1.Kiến thức :_ Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 về phép chia trong bảng chia 7 để làm tính và giải bài toán.Tìm 1/7 của một số 
 2.Kĩ năng : _ Áp dụng để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia 
 3.Thái độ : _Ham thích học môn toán 
II.Chuẩn bị:
 1.Giáo viên : Sách giáo khoa. 
 2.Học sinh : Sách giáo khoa,vở , bảng con 
III.Hoạt động lên lớp:
 1.Khởi động: Hát bài hát
 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra học thuộc lòng bảng chia 7. 
 3.Bài mới: 
Thời gian
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
ĐDDH
 10’
 10’
 10’
 5’
­Giới thiệu bài:Các em đã học bảng chia 7 , hôm nay các em làm luyện tập để củng cố cho bài học 
­Hoạt động : Hướng dẫn học sinh luyện tập
phương pháp trực quan,quan sát,đàm thoại,luyện tập thực hành
+Bài 1:Học sinh vận dụng phép tính nhân dể thực hiện phép tính chia.
_ Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài phần a)
_ Hỏi : Khi đã biết 7 x 8 = 56 có thể ghi ngay kết quả của 56 : 7 được không vì sao ?
_ Yêu cầu học sinh giải thích tương tự với các trường hợp còn lại.Học sinh đọc từng cặp phép tính trong bài 
_Học sinh tự làm tiếp phần b)
+Bài 2:
_ Xác định yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu học sinh làm bài 
_ Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
+Bài 3:Củng cố phép tính chia.
_ Gọi 1 học sinh đọc đề bài 
_ Yêu cầu học sinh suy nghĩ tự làm bài 
_ Hỏi :Tại sao để tìm số nhóm em lại thực hiện phép chia 35 cho 7 ?
_ Giáo viên và cả lớp nhận xét bài làm.
+Bài 4:Củng cố cách tìm một phần mấy của một số.
_ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
Hình a:Có tất cả bao nhiêu con mèo ?
_ Muốn tìm một phần bảy số con mèo có trong hình a,ta phải làm thế nào ?
_Hướng dẫn học sinh khoanh tròn vào 3 con mèo trong hình a
_ Tiến hành tương tự với phần b
_ Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài.
_ 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp tính miệng. 
_ Khi đã biết 7 x 8 = 56 có thể ghi ngay 56 : 7 = 8 vì nếu lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia 
_ Học sinh nêu miệng,học sinh ngồi cạnh nhau kiểm tra nhau 
_ Học sinh đọc yêu cầu của bài 
_ 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở
_Thầy giáo chia 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh .Hỏi chia được bao nhiêu nhóm ?
 Bài giải 
 Số nhóm chia được la:ø 
 35 :7 = 5 ( nhóm) 
 Đáp số : 5 nhóm 
_ Vì tất cả 35 học sinh , chia đều thành các nhóm mỗi nhóm có 7 học sinh .Như vậy số nhóm chia được bằng tổng số học sinh chia cho số học sinh của một nhóm 
_ Tìm một phần bảy số nào có trong mỗi hình sau
_ Hình a có tất cả 21 con mèo 
_ Một phần bảy số con mèo trong hình a là 21 : 7 = 3 ( con mèo )
_ Học sinh thực hiện cách làm.
4.Củng cố :_ Giáo viên nhận xét tiết học 
5.Dặn dò: _Bài nhà:Luyện tập thêm về phép chia trong bảng chia 7 
 _Chuẩn bị: Giảm một số đi một số lần 
 * Các ghi nhận, lưu ý : 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 36 toan.doc