Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Tuần 19, Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Bùi Thị Chuyên

ppt 13 trang Người đăng ThaoLinh22 Ngày đăng 18/10/2025 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Tuần 19, Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Bùi Thị Chuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐA PHÚC
Giỏo viờn : Bựi Thị Chuyờn Xỏc định trung điểm của đoạn thẳng AB :
 Xỏc định điểm ở giữa A và B
 5cm 10cm
 0 5cm
 M H B
 A 
 H là trung điểm của AB vỡ AH = 5cm;HB = 5cm
 M,H là cỏc điểm ở giữa hai điểm A và B Viết tiếp số thích hợp vào dưưới mỗi vạch 
của tia số:
 990 991 .. 992 993 .. 994 .. 995 996 .. 997 .. 998 999 .. 1000
 Trong 2 số 999 và số 1000 số nào lớn hơn?
 999 < 1000 So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000
1) So sỏnh hai số:
 999 < 1000
- Số nào cú ớt chữ số hơn thỡ bộ hơn. 
 10 000 > 9999
- Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ lớn hơn. * Vậy khi so sỏnh 2 số với nhau cỏc em cú nhận 
xột gỡ?
ị Số nào cú ớt chữ số hơn thỡ bộ hơn.
 Vớ dụ: 999 < 1000.
ị Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ lớn 
hơn. Vớ dụ: 10 000 > 9999. 2, Nếu hai số cú cựng số cỏc chữ số thỡ ta so 
sỏnh thế nào?
 * Nếu 2 số cú cựng số chữ số thỡ so sỏnh từng cặp 
 chữ số ở cựng một hàng, kể từ trỏi sang phải.
 Vớ dụ 1: 9 000 > 8 999 Vỡ ở hàng nghỡn cú 9 > 8
 Vớ dụ 2: 6 579 < 6 580 Vỡ ở hàng chục cú 7 < 8 Nếu 2 số cú cựng số chữ số thỡ so sỏnh từng 
 cặp chữ số ở cựng một hàng, kể từ trỏi sang phải.
-Nếu hai số cú cỏc chữ số hàng nghỡn, 
trăm chục bằng nhau thỡ thế nào?
 Nếu hai số cú cựng số chữ số và từng cặp chữ 
 số ở cựng mộtVớ dụ:hàng 8530 đều giống và 8530 nhau thỡ hai số đú 
 bằng nhau.
ị Thỡ hai số đú bằng nhau.
 So sánh các số trong phạm vi 10 000:
1) Trong hai số:
 * Số nào cú ớt chữ số hơn thỡ bộ hơn.
 Vớ dụ: 999 < 1000
 * Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ lớn hơn. 
 Vớ dụ: 10 000 > 9999
 2) Nếu 2 số cú cựng số chữ số thỡ so sỏnh từng cặp chữ 
 số ở cựng một hàng, kể từ trỏi sang phải.
 Vớ dụ: 9000 > 8999
 3) Nếu hai số cú cựng số chữ số và từng cặp chữ số ở 
 cựng một hàng đều giống nhau thỡ hai số đú bằng nhau.
 Vớ dụ: 8530 = 8530 Luyện tập
Bài tập 1:
 a) Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm:
 1942 > 998 9650 < 9651
 1999 6951
 6742 > 6722 1965 > 1956
 900 + 9 < 9009 6591 = 6591
 909 Bài tập 2: Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm:
 a/ 1 km 985> m b/ 60 phỳt 1= giờ
 1000 m 1 giờ
 600 cm 6= m 50 phỳt 1< giờ
 6 m 60 phỳt
 797 mm 1 giờ
 1000 mm 60 phỳt Trũ chơi: Ai nhanh, ai đỳng?
Số lớn nhất Số bộ nhất
A, 9685 C, 9658 A, 9685 CC, 9658
BB, 9965 D, 9856 B, 9965 D, 9856 .
 Về nhà làm bài tập 
 SGK XinXin chàochào quýquý thầythầy cụcụ vàvà cỏccỏc em.em. HẹnHẹn gặpgặp lại!lại!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_ket_noi_tri_thuc_tuan_19_bai_46_so_sanh_cac.ppt