Giáo án Toán 3 tuần 8 - Nguyễn Phượng Ánh

Giáo án Toán 3 tuần 8 - Nguyễn Phượng Ánh

 TOÁN

LUYỆN TẬP

I-MỤC TIÊU: Giúp hs:

-KT: Củng cố về phép chia trong bảng chia 7. Tìm 1/7 của 1 số

-KN: Áp dụng để giải toán có lời văn bằng 1 phép tính chia.

-TĐ: Tính toán nhanh, chính xác.

II-ĐDDH:

-Bảng phụ.

-Đồ dùng phục vụ trò chơi.

III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

 

doc 11 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 950Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 8 - Nguyễn Phượng Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN
LUYỆN TẬP 
I-MỤC TIÊU: Giúp hs:
-KT: Củng cố về phép chia trong bảng chia 7. Tìm 1/7 của 1 số
-KN: Áp dụng để giải toán có lời văn bằng 1 phép tính chia.
-TĐ: Tính toán nhanh, chính xác.
II-ĐDDH:
-Bảng phụ.
-Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
-Hát
Bảng chia 7.
-Đọc bảng chia.
-Giải bài toán theo tóm tắt sau:
7 đội:49 người
1 đội:người?
-Kiểm tra bài nhà của hs.
-NX, cho điểm.
-Gthiệu bài: Luyện tập
Bài 1: 
-Trò chơi “Đố bạn”: gv nêu phép tính đầu tiên, mời hs trả lời.
-NX, tuyên dương.
Bài 2:
-Cho hs làm bảng con
-Yêu cầu nêu cách tính của từng bài
Bài 3:
-Bài toán cho gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Cho hs tóm tắt và giải.
 -Nhận xét.
-Bài 4/44-: Trò chơi tiếp sức
+Từng hs lên đo và vẽ đoạn thẳng theo yêu cầu
-Chuẩn bị: Giảm đi 1 số lần.
-NX tiết học.
-Vài hs.
-1 hs nhìn tóm tắt đọc đềàhs giải vào nháp(1 hs lên bảng)
Một đội có là:
49:7=7 (người)
Đáp số:7 người
-Lên bảng sửa bàiàNX.
-Đọc yêu cầu (Tính nhẩm).
-Nêu nhanh kết quả, nếu đúng tiếp tục mời bạn khác, nếu sai cả lớp hô “bùm”.
-Đọc yêu cầu (Tính).
-42:7, 63:7, 69:3, 48:4, 50:5
-Nhiều hs nhận xét
-Đọc đề+gạch chân.
-trong vườn có 63 cây ăn quả, 1/7 số cây đó là bưởi.
-Trong vườn có bao nhiêu cây bưởi
-Làm (2 hs lên bảng)à NX.
Số cây bưởi có là:
63:7=9(cây)
Đáp số: 63 cây
-Chia 2 nhóm.
 TOÁN
GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN
I-MỤC TIÊU: 
 Giúp hs:
-Biết thực hiện giảm một số đi nhiều lần.
-Áp dụng để giải bài toán có liên quan.
-Tính toán nhanh, chính xác.
II-ĐDDH:
-Bảng phụ.
- Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
-Hát
Luyện tập.
-Tính (trò chơi đố bạn):
+Hỏi các phép tính trong bảng chia 7 
-Đặt tính rồi tính:35:7,63:7:4,70:7
+Cho hs nêu cách tính từng bài
-Kiểm tra bài nhà của hs.
-NX, cho điểm.
-G thiệu bài: Giảm một số đi một số lần
-Bài toán: Hàng trên có 6 con gà. Số gà hàng trên giảm đi 3 lần thì được số gà hàng dưới. Tính số gà hàng dưới?
+Hàng trên có mấy con gà?
+Số gà hàng dưới như thế nào so với số gà hàng trên?
-Hướng dẫn hs tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng:
 +Vẽ đoạn thẳng thể hiện số gà hàng trên. Chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau. Khi giảm số gà hàng trên đi 3 lần thì còn lại mấy phần?
+Vậy ta vẽ đoạn thẳng thể hiện số gà hàng dưới là 1 phần
*Lưu ý: Các phần phải vẽ bằng nhau, 2 đoạn thẳng có 2 đầu thẳng nhau
-Yêu cầu hs suy nghĩ và tính số gà hàng dưới.
-Hướng dẫn tương tự với bài toán về độ dài đoạn thẳng AB và CD
-Vậy muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào?
-Muốn giảm 16cm đi 4 lần ta làm thế nào?
-Muốn giảm 20kg đi 5 lần ta làm thế nào?
Bài 1:
-Trò chơi “Đố bạn”: gv nêu yêu cầu của bài a, mời hs trả lời (nêu phép tính và kết quả)
Bài 2:
-Chị Lan có mấy quả cam?
-Sau khi đem bán thì số quả cam thế nào?
-Bài toán yêu cầu tìm gì?
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-Cho hs tóm tắt và giải.
-Nhận xét.
Bài 3:
-Bài toán cho gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-Cho hs tự tóm tắt và giải.
-NX, tuyên dương.
-TC: Tiếp sức (Bài 4/45)
 +Nêu cách chơi: Mỗi người trong nhóm lần lượt lên vẽ.
-Chuẩn bị:Luyện tập.
-Lớp
-Cả lớp cùng tham gia
-Bảng con
35:7=5, 63:7=9, 70:7=10 
-Lên bảng sửa bài.
-Nhắc lại
-6 con gà
-Số gà hàng trên giảm đi 3 lần thì bằng số gà hàng dưới
-Lắng nghe, theo dõi, thực hiện vẽ nháp.
-Giảm 3 lần thì được 1 phần
-Số gà hàng dưới là: 6:3=2 (con)
Đáp số:2 con
-Làm nháp (1 hs lên bảng)
Đoạn thẳng CD dài là:
8:4=2 (cm)
Đáp số:2 cm
-Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta lấy số đó chia cho số lần
-16:4=4 (cm)
-20:5=4(kg)
-Đọc yêu cầu (Viết theo mẫu).
-Nêu nhanh phép tính và kết quả, tiếp tục mời bạn khác
+Giảm 42l đi 7 lần được: 42:7=6(l)
+Giảm 40 phút đi 5 lần được: 40:5=8(phút)
+Giảm 30m đi 6 lần được: 30:6=5(m)
+Giảm 24 giờ đi 2 lần được: 24:2=12(giờ)
-Đọc đề+gạch chân.
-84 quả.
-Giảm đi 4 lần.
-Tìm số quả cam chị Lan còn
-Giảm 1 số đi 1 số lần
-Làm (2 hs lên bảng)à NX.
Chị Lan còn là: 
84:4=21 (quả)
Đáp số:21 quả
-Đọc đề+gạch chân
-Chú Hùng đi xe máy từ làng đến thị xã hết 6 giờ, nếu đi bằng ô tô thì thời gian giảm 2 lần
- Chú Hùng đi ô tô từ làng đến thị xã hết bao nhiêu giờ
-Giảm 1 số đi 1 số lần
-Làm (2 hs lên bảng)àNX
Số giờ chú Hùng đi ô tô từ làng đến thị xã là: 
6:2=3 (giờ)
Đáp số:3 giờ
-Chia 2 nhóm, tiếp sứcà chơi à NX (nhóm làm nhanh & Đ sẽ thắng).
 TOÁN
 LUYỆN TẬP 
I-MỤC TIÊU:
- Củng cố giảm 1 số đi nhiều lần và gấp 1 số lên nhiều lần.
- Áp dụng giảm 1 số đi nhiều lần và gấp 1 số lên nhiều lần để giải bài toán có liên quan.
- Vẽ đoạn thẳng theo độ dài cho trước.
II-CHUẨN BỊ : -Bảng phụ 
III-HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG HS
1/ Bài 1 : 
-Nêu yêu cầu
- GV thực hiện bài mẫu
- Nhận xét
2/ Bài 2 : Nêu bài toán
- Bài a)
 + Tìm gì ?
 + Làm bài
- Nhận xét
9- Bài b)
 + Tìm gì ?
 + Làm bài
- Nhận xét
3/ Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu BT3
- Hoạt động nhóm 4
- Trình bày
- Nhận xét
4/ Củng cố - Dặn dò :
- Xem lại bài “ Tìm số chia”
- Xem trước bài sau
- Nhận xét đánh giá
- 1 HS nêu
- 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Nhận xét
- 1 hs nêu
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở
 Giải
 Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu:
 60 : 3 = 20 ( l )
 Đáp số : 20 l
- Nhận xét, sửa chữa
- 1HS đọc nội dung bài toán
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở
 Giải
 Số quả cam còn lại trong rổ :
 60 : 3 = 20 (quả)
 Đáp số : 20 quả cam
- Nhận xét, sửa chữa
- 1 HS nêu
- Thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
AB = 10 cm
10 : 5 = 2 cm
 MN = 2 cm
- Nhận xét, sửa chữa
 TOÁN
TÌM SỐ CHIA 
I-MỤC TIÊU: Giúp hs:
- Biết tìm số chia chưa biết (trong phép chia hết).
- Củng cố về tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép chia.
II-CHUẨN BỊ: 6 tròn, bảng phụ
III-HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG HS
1/ GV hướng dẫn HS cách tìm số chia
- GV cho HS xếp 6 hình tròn lên bảng : hàng trên 3 hình tròn, hàng dưới 3 hình tròn
- Có 6 hình vuông xếp thành 2 hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông ?
- GV viết : 6 : 2 = 3
- Nêu tên thành phần trong phép chia ?
- GV ghi bảng
- GV che số 2 ( số bị chia )
- Muốn tìm số chia ta làm thế nào ?
- GV ghi : ta có 2 = 6 : 3
- GV nêu bài toán tìm x
 30 : x = 5
- Bài toán tìm gì ?
- Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ?
- Làm bài cá nhân
- Nhận xét
2/ Thực hành :
* Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu BT 1
- HS tự làm bài
- Nhận xét
*Bài 2 :
- Gọi HS nêu yêu cầu BT2
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- Nhận xét
* Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu BT 3
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4
- Nhận xét
3/ Củng cố, dặn dò
- Xem lại bài
- Xem trước bài : Luyện tập
- Nhận xét, đánh giá
- 1 HS lên bảng thực hiện
-  có 3 hình vuông
- 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương
- Ta lấy số bị chia chia cho thương
- Tìm số chia x
- 1 HS nêu
- 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào nháp
 30 : x = 5
 x = 30 : 5
 x = 6
- Nhận xét, sửa chữa
- 1 HS nêu yêu cầu BT
- Đọc kết quả nối tiếp nhau
- Nhận xét, sửa chữa 
- 1 HS nêu yêu cầu
- 6 HS lên làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Nhận xét, sửa chữa
- 1 HS nêu yêu cầu
- Thảo luận
- Đại diện trình bày
(Số bị chhia đã biết 7 muốn thương lớn nhất thì số chia phải bé nhất)
a/ 7: 1 = 7
b/ 7 : 7 = 1
- Nhận xét, sửa chữa
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I-MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:
- Tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia chưa biết.
- Giải bài toán có liên quan đến tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Xem giờ trên đồng hồ.
II-CHUẨN BỊ :-Bảng phụ 
III- HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ kiểm tra bài cũ :
- Gọi 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào nháp 
x:5=7, 56:x=7, 42:x=6, 49:x=7
- Cho hs nêu cách tìm: số bị chia, số chia
-NX, cho điểm.
2/ Giới thiệu bài :
Bài 1: 
-Trò chơi “Tiếp sức”
+Nhóm 1: x+15=20, x x 7=42, 36-x=14
+Nhóm 2: x-18=16, x:7=5, 24:x=6
+Nhóm 3: 72-x=50, 49:x=7, 28:x=7
- Cho hs nêu cách tìm số hạng chưa biết, thừa số chưa biết, số trừ, số bị trừ, số bị chia, số chia
 - Nhận xét
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho hs làm bảng con
- Cho hs nêu cách tính của từng bài
- Nhận xét
Bài 3:
- Gọi HS đọc nội dung bài toán
- Tìm gì ?
- Làm bài cá nhân
- Nhận xét
Bài 4 :
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4
- Nhận xét
3/ Củng cố, dặn dò
- Xem lại bài
- Chuẩn bị thước êke ; xem trước bài góc vuông, góc không vuông
- Nhận xét, đánh giá
- Hs làm bài
x:5=7 56:x=7
 x=7x5 x=56:7
 x=35 x=8
42:x=6 49:x=7
 x=42:6 x=49:7
 x=7 x=7
- Đọc yêu cầu (Tìm x).
- Chia 3 nhóm à chuyền tay nhau làm à trình bày à nhận xét.
- Nhiều hs nêu
- 1 HS đọc yêu cầu 
36x4, 22x6
96:3, 88:4
- Nhiều hs
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm
- 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
 Giải
 Số lít dầu còn lại trong thùng là :
 36 : 3 = 12 ( l )
 Đáp số : 12 l dầu
- Nhận xét, sửa chữa
- 1 HS nêu yêu cầu
- Thảo luận
- Đại diện trình bày
 ( khoanh vào câu B )
- Nhận xét, sửa chữa

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN L3 TUAN 8-HUYNH LDC.doc