Tập đọc-Kể chuyện
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I/Mục tiêu:
*TĐ:
-Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa cha và Ngựa con.
-Hiểu ND:Làm việc gì củng phải cẩn thận chu đáo.(trả lời được các CH trong SGK).
*KC:Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa.
II/Đồ dùng DH:
Tranh minh họa trong SGK, đoạn luyện đọc.
TUẦN 28 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY LỚP BA (Từ ngày / /2010 đến ngày / /2010) THỨ TIẾT MÔN BÀI DẠY Hai Chào cờ Tập đọc Kể chuyện Toán Đạo đức Sinh hoạt đầu tuần Cuộc chạy đua trong rừng So sánh các số trong phạm vi 100 000 Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước(Tiết 1) Ba Chính tả TNXH Âm nhạc Toán Thể dục Nghe-viết:Cuộc chạy đua trong rừng Thú Ôn tập bài hát:Tiếng hát bạn bè mình-Tập kẻ khuông nhạc và viết khóa son Luyện tập Bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ Tư Tập đọc LT&C Thủ công Toán Cùng vui chơi NH:Ôn cách đặt câu&TLCH Để làmgì?Dấu chấm,chấm hỏi,chấm than Làm đồng hồ để bàn(Tiết 1) Luyện tập Năm Tập viết Mĩ thuật Toán Thể dục GDRM Ôn chữ hoa T(tt) Vẽ trang trí:Vẽ màu vào hình có sẵn Diện tích của một hình Trò chơi:Nhảy ô tiếp sức Sáu Chính tả Tập làm văn TNXH Toán SHL Nhớ viết:Cùng vui chơi Kể lại trận thi đấu thể thao Mặt trời Đơn vị đo diện tích.Xăng –ti-mét vuông Sinh hoạt chủ nhiệm Thứ hai, ngày / /2010 Tập đọc-Kể chuyện CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I/Mục tiêu: *TĐ: -Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa cha và Ngựa con. -Hiểu ND:Làm việc gì củng phải cẩn thận chu đáo.(trả lời được các CH trong SGK). *KC:Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa. II/Đồ dùng DH: Tranh minh họa trong SGK, đoạn luyện đọc. III/Các hoạt động DH: 1.Ổn định:Hát 2.Kiểm tra. 3.Bài mới: GTB- GV nêu mục tiêu bài học *Luyện đọc -GV đọc toàn bài –HD cách đọc -Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ +Đọc câu:HS tiếp nối nhau đọc từng câu trước lớp . +Đọc đoạn:HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài – GV hướng dẫn nghĩ hơi đúng các đoạn với giọng thích hợp. -HS tìm hiểu nghĩa các từ mới có trong phần chú giải . +Đọc từng đoạn trong nhóm: -GV cho các nhóm luyện đọc trong nhóm -GV gọi lần lượt HS luyện đọc. -GV cùng hs nhận xét . *Tìm hiểu bài: -HS đọc thầm đoạn 1,trả lời CH. +Ngựa Con chuẩn bị hội thi như thế nào? -Chúng ta chỉ thấy Ngựa con chỉ lo chảy chuốt tô điểm cho vẽ đẹp bên ngoài. +HS đọc thầm đoạn 2,và trả lời CH. -Ngựa cha khuyên con diều gì? -Nghe cha nói ngựa con phản ứng thế nào? -HS đọc đoạn 3+4-lớp đọc thầm và TL . -Vì sao ngựa con không đạt kết quả trong hội thi ? -Ngựa con rút ra được bài học gì? -HS trả lời và rút ra bài học. TIẾT 2: *Luyện đọc lại: -HS đọc lại bài ,đoạn. -GV hướng dẫn cách đọc-đọc mẫu. -HS thi đọc- GV cùng hs nhận xét và bình chọn. *KỂ CHUYỆN: 1.GV nêu nhiệm vụ:Dựa vào 4 tranh minh họa 4 đoạn câu chuyện, kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của Ngựa con . 2.Hướng dẫn hs kể toàn bộ câu chuyện. -HS đọc yêu cầu -GV –hd quan sát kể từng tranh -4HS tiếp nối nhau kể câu chuyện. -1 hs kể toàn bộ câu chuyện -Cả lớp và GV nx-bình chọn bạn kể hay. 4.Củng cố: -HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện. *GD –liên hệ. 5.Dặn dò: -Về kể lại cho người thân nghe. -Chuẩn bị tiết sau. *Nhận xét tiết học. Câu 1 Câu 2 Câu 3 HS khá gioi3bie6t1 kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con. BỔ SUNG ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Toán SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I/Mục tiêu: -Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. -Biết tìm số lớn nhất ,số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số. II/Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: Hát 2.Kiểm tra . 3.Bài mới: GTB- GV nêu mục tiêu bài học *Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000. -GV viết lên bảng 999.......1012 ,yc HS so sánh điền dấu ( ,= ) -HS nx số 999 có số ít hơn chữ số 1012 nên. 999 < 1012 -GV viết 9790.........9786 yc hs so sanh1hai số Ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải . .Hàng nghìn đều là 9 .Hàng trăm đều là 7 .Hàng chục có 9>8 Vậy 9790 >9786 -Luyện tập so sánh các số trong phạm vi 100 000 -So sánh số 1000 000 và 99 999 -GV hd –hs nx -Đếm chữ số của 100 000 và 99 999 100 000 có 6 chữ số 99 999 có 5 chữ số -Số 100 000 có nhiều hơn Vậy 100 000 > 99 999 Ta củng có 99 999 < 100 000 *So sánh các số có cùng chữ số -So sánh số 76200 và 76199 .Nhận xét :Hai số cùng 5 chữ số -So sánh các số cùng hàng từ trái sang phải .Chục nghìn 7=7 .Nghìn 6=6 .Trăm 2>1 Vậy 76200 > 76199 -GV cho hs so sánh: 73250 và 71699 ,93273 và 93267. *Thực hành: Bài 1:GV cho hs tự làm ,lớp thống nhất kết quả. Bài 2:GV cho làm tương tự Bài 3:HS đọc yc bài -HS đọc các số trong 2 câu a,b -GV cho hs làm bài –gv nx . Bài 4:HS đọc yc BT -GV gọi 2 hs lên bảng viết -HS dưới làm- nx -GV nx- 4.Củng cố: -HS nêu lại cách so sánh *GD liên hệ 5.Dặn dò: -Về làm thêm VBT *Nhận xét tiết học. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4(a) BỔ SUNG ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đạo đức TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC(Tiết 1) I/Mục tiêu: -Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiểm. -Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đính, nhà trường, địa phương. II/Các hoạt động DH: 1.Ổn định: Hát 2.Kiểm tra 3.Bài mới: GTB -GV nêu mục bài học Hoạt động 1:Xem ảnh -GV yc hs xem tranh -HS làm việc cà nhân -YC –hs chọn 4 thứ cần thiết nhất không thể thiếu và trình báy lí do lựa chọn. GV nhấn mạnh yếu tố nước,nếu không có nước thì cuộc sống như thế nào? -GV kết luận :Nước là nhu cầu cần thiết yếu của con người ,đảm bảo nhu cầu cho trẻ em sống và phát triển tốt. Hoạt động 2:Nhóm -GV chia nhóm ,các nhóm thảo luận –nx việc nên làm trong mỗi trường hợp là đúng hay sai.Tại sao?Nếu em có mặt ở đấy,em sẽ làm gì? a.Tắm rửa cho trâu,bò ở ngay cạnh gie6ng1nu7o7c1 ăn,uống. b.Đồ rác ngoài ao ,bờ hồ. c.Bỏ chai đựng thuốc bảo vệ thực vật vào rác riêng. d.Để vòi nước tràn mà không khóa lại. đ.Không vứt rác trên sông ,hồ,biển. -HS làm việc theo nhóm -HS trình bày kết quả . -Nhóm khác trao đổi và bổ sung ý nghĩa -GV kết luận. Hoạt động 3;Thảo luận nhóm -GV chia nhóm và thảo luận -Đại diện trình bày- GV nx-bổ sung. -GV tổng kết ý kiến,khen ngợi hs biết quan tâm. 4.Củng cố: -GV cùng hs hệ thống bài. *GD liên hệ 5.Dặn dò: -Chuẩn bị tiết sau -Nhận xét tiết học. BỔ SUNG .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba, ngày / / 2010 Chính tả(Nghe-viết) CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I/Mục tiêu: -Nghe –viết đúng bài CT,trình bày đúng hình thức văn xuôi. -Làm đúng BT(2) a/b. II/Đồ dùng DH: -Đoạn viết CT. -Bảng phụ. III/Các hoạt dộng DH: 1.Ổn định :Hát 2.Kiểm tra : -HS lên bảng viết lại từ đã viết sai ở tiết trước -GV nhận xét 3.Bài mới: GTB- GV nêu mục tiêu bài học *HD nghe –viết: +Chuẩn bị: GV đọc bài viết -HD nhận xét .Đoạn văn trên có mấy câu? .Những chữ nào trong bài cần viết hoa? -HS trả lời –nx -HS viết từ dể sai. -HS luyện viết bảng con –GV nx +HS viết vào vở -GV cho hs viết bài –quan sát. -GV thu và chấm bài-nx. *HD làm bài tập: Bài 2:Điền vào chỗ trống l hay n -GV nêu yc bài làm -HS nêu yc bài tập. -HS làm bài theo yc của GV. -2hs đọc lại bài làm trước lớp -HS lớp nx-bổ sung -GV nx-kết luận. -HS đọc lại đoạn văn sau khi đã điền đúng. 4.Củng cố: -HS đọc bài làm. *GD liên hệ 5.Dăn dò: -Về làm thêm VBT -Chuẩn bị tiết sau *Nhận xét tiết học. Bài tập 2(a) BỔ SUNG ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tự nhiên và xã hội THÚ(Tiếp theo) I/Mục tiêu: Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú. II/Đồ dùng DH: Tranh minh họa trong SGK Phiếu BT III/Các hoạt động DH: 1.Ổn định:Hát 2.Kiểm tra 3.Bài mới:GTB-GV nêu mục tiêu *Hoạt động 1:Quan sát ,thảo luận -GV cho hs làm bài theo nhóm. -HS quan sát hình loài thú trong SGK. .Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận. +Kể các loài thú trong rừng mà bạn biết. +Nêu đặc điểm cấu tạo của từng loài thú rừng được quan sát. +So sánh tìm ra điểm giống nhau và khác nhau giữa một số loài thú nhà và thú rừng. -Làm việc cả lớp .Đại diện các nhóm trình bày .Mổi nhóm trình bày một loài .Các nhóm khác nhận xét bổ sung. -GV cho hs phân biệt được thú nhà và thú rừng -GV –nx và kết luận. *Hoạt động 2:Thảo luận cả lớp -HS làm việc theo nhóm -Các nhóm thảo luận-GV quan sát. +Tại sau chúng ta cần phải bảo vệ các loài thú rừng -Các nhóm thảo luận -Đại diện trình bày -GV –nx và kết luận. 4.Củng cố: -HS nêu lại bài học -HS kể các loài thú nhà và thú rừng *GD liên hệ 5.Dặn dò: -Chuẩn bị tiết sau *Nhận xét tiết học. BỔ SUNG ... . 3.Bài mới: GTB- GV nêu mục tiêu bài học. a.Giới thiệu biểu tượng về diện tích: -Gv nêu ví dụ:Có một hình tròn được cắt từ một miếng bìa có sẵn và một hình chữ nhật màu trắng. -Ta nói;Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn – GV chỉ vào hình và nói cho hs hiểu về diện tích. -GV nêu tiếp: -GV đính các hình lên bảng và giới thiệu. +Hình A có bao nhiêu ô vuông? +Hình B cũng có bao nhiêu ô vuông? -Vậy diện tích hình A như thế nào so với diện tích hình B? -Tương tự giới thiệu các hình còn lại. b.Thực hành: Bài 1:Câu nào đúng câu nào sai? -HS nêu yc bì tập --GV cho hs thảo luận và đưa ra kết quả -GV cùng hs nx và kết luận. Bài 2: -HS nêu yc bài tập. -GV cho hs quan sát và đếm số ô vuông có trong hình P và Q. -HS nêu kết quả-GV NX và kết luận. Bài 3:So sánh diện tích hình A với hình B. -HS đếm số ô vuông có trong hình -HS dưa ra kết quả -GV nx –kết luận. 4.Củng cố: -HS nêu lại bài tập *Gdliên hệ. 5.Dặn dò: -Về làm thêm VBT -Chuẩn bị tiết sau. *Nhận xét tiết học. Bài 1 Bài 2 Bài 3 BỔ SUNG Thể dục TRÒ CHƠI:HOÀNG YẾN,HOÀNG ANH &NHẢY Ô TIẾP SỨC I/Mục tiêu: Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. II/Địa điểm: Trên sân trường III/Các hoạt động DH: 1.Phần mở đầu: -GV cho học sinh tập hợp và nêu yêu cầu nội dung giờ học. -GV cho hs khởi động. 2.Phần cơ bản: a.Ôn tập bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. -GV cho hs ôn tập theo đội hình -GV quan sát-nhận xét. b.Trò chơi:Hoàng Yến,Hoàng Anh vàNhảy ô tiếp sức. -GV nêu tên hai trò chơi. -GV cho chơi thử và sau đó cho hs chơi chính thức. -GV nêu và giải thích trò chơi: +Em số 1 bật nhảy lần lượt từ ô số 1đến ô số 10 thì quay lại ,tiếp tuc bật nhảy lần lượt về đến ô số 1,chạm tay vào người số 2.Em số 2 nhanh chóng bật nhảy như số 1va2 cứ lần lượt như vậy cho đến hết ,hàng nào xong trước ,ít phạm quy là thắng cuộc.Không được xuất phát trước lệnh chơi. -Tò chơi tương tự. 3.Phần kết thúc: -HS đi lại và hít thở sâu. -GV cùng hs hệ thống bài -GV nhận xét giờ học. BỔ SUNG ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Giao dục răng miệng .................................................................................................................................................................... Thứ sáu, ngày / /2010 Chính tả (Nhớ-viết) CÙNG VUI CHƠI I/Mục tiêu: -Nhớ viết đúng bài CT,trình bày đúng các khổ thơ,dòng thơ 5 chữ. -Làm đúng BT(2)a/b. II/Đồ dùng DH: -Bài thơ ,phiếu BT. III/Các hoạt động DH: 1.Ổn định:Hát 2.Kiểm tra: -GV gọi hs lên bảng viết từ đã viết sai ở bài trước. -HS dưới viết bảng con –GV nhận xét 3.Bài mới: GTB—GV nêu yêu bài học. a.Trao đổi về ND bài viết. -GV gọi 2 hs đọc thuộc lòng bài thơ-gv hỏi: +Theo em vì sao chơi vui học càng vui? b.Hướng dẫn cách trình bày: -GV hỏi: +Đoạn thơ có mấy khổ? +Cách trình bày mỗi khổ thơ như thế nào? +Các dòng thơ? c.HD viết từ khó: -GV cho hs nêu từ khó hay viết sai trong bài. -HS nêu từ khó có trong bài. -HS viết bảng con –gv nhận xét. d.Viết CT. e.Soát lỗi. *Hướng dẫn làm BT: Bài tập 2: -GV nêu yêu cầu bt. -HS nêu lại yc BT. -GV cho hs thảo luận -Đại diện trình bày.-GV nx và kết luận. Bài 2 BỔ SUNG ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tập làm văn KỂ LẠI TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO I/Mục tiêu: -Bước đầu kể được một số nét chinh của một trận thi đấu thề thao đã xem,được nghe tường thuật.....dựa theo gợi ý (BT1). -Viết lại được một tin thể thao (BT 2). II/Đồ dùng DH: Thông tin về thể thao ,tư liệu. III/Các hoạt động DH: 1.Ổn định:;Hát 2.Kiểm tra. 3.Bài mới: GTB- GV nêu mục tiêu bài học. Bái tập 1: -HS đọc yêu cầu bài tập. -GV lần lượt đọc CH +Trận đấu đó là môn thể thao nào? +Em đã tham gia hay chỉ xemthi đấu? +Trận thi đấu được tổ chức ở đâu? +Diễn biến của cuộc thi đấu thế nào? +Kết quả cuộc thi đấu ra sao? -GV yc hs ngồi cạnh nhau nói cho nhau nghe. -HS nối tiếp nhau nói trước lớp-GV cùng hs nhận và chỉnh sữa cho đúng. Bài tập 2: -HS đọc yc BT -GV gọi 1 số hs đọc tin trong SGK hay sưu tầm được. -GV hướng dẫn:Khi viết các tin thể thao,các phải đảm bảo tín trung thực,nghĩa là viết đúng sự thật .Em nên viết ngắn gọn,đủ ý không nên sao chép của nhau hay trong tài liệu . --HS đọc bài trước lớp-cả lớp theo dõi -GV nhận xét và ghi điểm. 4.Củng cố: --GV cho đọc lại bài viết hay -GD liên hệ. 5.Dặn dò: -Em nào chưa hoàn thành về viết tiếp tiết sau thầy chấm. -Chuẩn bị tiết sau. *Nhận xét tiết học. Bài 1 Bài 2 BỔ SUNG ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tự nhiên và xã hội MẶT TRỜI I/Mục tiêu: Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất:Mặt Trời chiếu sang1va2 sưởi ấm Trái Đất. II/Các hoạt động DH: 1.Ổn định :Hát 2.Kiểm tra: -HS kể về các loài thú và nêu ích lợi. -GV nhận xét-tuyên dương. 3.Bài mới: GTB- GV nêu mục tiêu bài học. *Hoạt động 1:Thảo luận theo nhóm. B1:-GV cho hs thảo luận theo gợi ý sau: -Vì sau ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật? -Khi đi ra ngoài trời nắng ,bạn thấy thế nào? -Nêu ví dụ. B2: -Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của mhom1 mình . -GV cùng hs nx –bổ xung. *GV kết luận:Mặt Trời vừa tỏa nhiệt vừa chiếu sáng. *Hoạt động 2:Quan sát ngoài trời. B1:HS quan sát phong cảnh trường và thảo luận theo nhóm. -Nêu ví dụ về vai trò? -Nếu không có mặt trới thì đều gì sẻ xảy ra trên trái đất? B2: -Đại diện các nhóm trình bày. -GV cùng hs nx –kết luận: Nhờ có mặt trời ,cây cỏ xanh tươi ,người và động vật khỏe mạnh. *Hoạt động 3:Làm việc với SGK. B1:-GV hướng dẫn hs quan sát các hình 2,3 ,4-trang 111 và kể với bạn những ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời. B2: -HS trả lời các câu hỏi trong SGK. -GV bổ sung và kết luận. 4.Củng cố: -HS nêu lại ích lợi về Mặt Trời. *GD lên hệ. 5.Dặn dò: -Chuẩn bị tiết sau . -Nhận xét tiết học. BỔ SUNG ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Toán ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH .XĂNG-TI-MÉT VUÔNG I/Mục tiêu: -Biết đơn vị đo diện tích :Xăng –ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm. -Biết đọc,viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông. II/Đồ dùng DH: Bảng đơn vị đo diện tích,phiếu BT.VBT.Hình vuông cạnh 1cm. III/Các hoạt động DH: 1.Ổn định: Hát 2.Kiểm tra -HS nêu lại đơn diện tích và nêu ví dụ. -GV nhận xét và ghi điểm. 3.Bài mới:GTB- Gv nêu mục tiêu bài học. a.GT về xăng –ti-mét vuông. -GV cho xem bảng đơn vị đo . -GV nêu:Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích :Xăng ti-mét vuông. -Xăng ti mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1 cm . -Xăng ti-mét vuông viết tắt là cm2. b.Thực hành: Bài 1:Viết theo mẫu: -GVkẻ bảng BT 1 lên bảng. -HS lên bảng điền. -HS còn lại làm vào vở và nx. -GV nx và kết luận. Bài 2:Viết vào chỗ chấm. -GV cho hs quan sát và so sánh. -HS trình bày-bạn nx. -GV kết luận. Bài 3:Tính -HS đọc cácđơn vị đo diện tích -HS đọc yêu cầu câu a,b. -GV gọi 4 hs lên bảng tính. -HS còn lại làm vở -nx. -GV nx và ghi điểm . 4.Củng cố: ---HS lại bảng đơn vị đo diện tích. -GV cho hs nêu lại cách đo diện tích. *GD liên hệ. 5.Dặn dò; -Về làm thêm VBT. -Chuẩn bị tiết sau. *Nhận xét tiết học. Bài 1 Bài 2 Bài 3 BỔ SUNG ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Sinh hoạt chủ nhiệm *Học sinh; -Các tổ báo cáo kết quả tuần học qua. +Tổ 1:82 điểm -Các bạn tronng tổ còn nói chuyện trong giờ học: Khánh, -Một số bạn không chép bài ở nhà. +Tổ 2:94 điểm -Trong tổ còn các bạn nói chuyện tronhg giờ học -Còn vài bạn hay đùa giởn và đánh lộn. +Tổ 3:79 diểm -Không có bạn nào vi phạm ,nhưng còn vài bạn không chép bài. +Tổ 4:101 điểm -Không có bạn nào vi phạm. *Giao viên: -Nhận xét tuần họ qua. -vệ sinh:Các em em thực hiện tốt ,nhưng thầy thấy các em còn lười . -Trưc lớp. -Chuẩn bị tuần tới. *Ý kiến chung. ..................................................................................................................................................................... Phần duyệt của điểm Phần duyệt của chuyên môn
Tài liệu đính kèm: