Bài soạn tuần 11 Lớp 3 - Trường Tiểu học Thị Trấn 1

Bài soạn tuần 11 Lớp 3 - Trường Tiểu học Thị Trấn 1

Tiết 11: ĐẠO ĐỨC:

ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I

I/. MỤC TIÊU:

 - HS ôn tập lại các kiến thức từ đầu năm đến giờ.

 - Thực hành một số bài tập do GV đ¬a ra nhăm hình thành kĩ năng cho HS qua các tiết học.

II/. CHUẨN BỊ:

 Vở BT ĐĐ.

 Phiếu học tập.

III/. LÊN LỚP

 

doc 31 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn tuần 11 Lớp 3 - Trường Tiểu học Thị Trấn 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Thứ/ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
HAI
25/10/2010
CC
 ĐĐ
T
TĐ-KC
11
 11
 51
 31-32
Thực hành kĩ năng giữa kì I .
Bài toán giải bằng hai phép tính ( Tiếp theo ) .
Đất quý, đất yêu 
Đất quý , đất yêu .
.
BA
26/10/2010
C T
TĐ
T
TNXH
21
33
52
21
.
Tiếng hò trên sông ( N-V ) .
Vẽ quê hương
Luỵên tập
Thực hành : Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng .
TƯ
27/10/2010
LT&C
T V
T
11
11
53
.
Từ ngữ về quê hương. Ôn tập câu . Ai làm gì ? 
Ôn chữ hoa : G ( Tiếp theo ) 
Bảng nhân 8 . 
.
NĂM
28/10/2010
C T
T
TC
22
54
11
.
Vẽ quê hương ( nhớ viết ).
. Luyện tập
Cắt, dán chữ : I , T ( tiết 1 ) .
SÁU
29/10/2010
TNXH
TLV
T
SHTT
22
11
55
11
Thực hành : Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng ( T T ) .
Nghe kể : Tôi có đọc đâu . Nói về quê hương . 
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số .
Sinh hoạt cuối tuần .
 Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Tiết 11: ĐẠO ĐỨC: 
ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I
I/. MỤC TIÊU:
 - HS ôn tập lại các kiến thức từ đầu năm đến giờ.
 - Thực hành một số bài tập do GV đa ra nhăm hình thành kĩ năng cho HS qua các tiết học.
II/. CHUẨN BỊ:
 Vở BT ĐĐ.
 Phiếu học tập.
III/. LÊN LỚP
HĐ của GV
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ
- HS đọc mục ghi nhớ của tiết trước.
- Nhận xét. Nhận xét chung 
3/ Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn: 
Hoạt động 1: Cho HS nhắc lại nội dung các bài học từ đầu năm đến giờ.
- Cùng thảo luận và đặt ra các bài đã học theo nhóm.
- Đại diện các nhóm báo cáo – Nhận xét.
Hoạt động 2: Ôn lại nội dung bài học:
- GV nêu một số câu hỏi có nội dung đến các bài học vừa nêu.
+ Ví dụ: Những việc làm nào thể hiện sự Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em?
+ Tại sao phải chia sẻ vui buồn cùng bạn?
+tương tự các câu khác.
Hoạt động 3: Tổ chức một số trò chơi sắm vai qua các bài học.
- GV nêu tình huống, HS lắng nghe sau đó thảo luận nhóm, sắm vai trước lớp.
+ VD: Lan hứa với bạn hôm nay sẽ đến trờng tập dợt văn nghệ cùng lớp. Nhng vì trên ti vi chiếu phim hay quá nên Lan xem mà không đến tập văn nghệ với lớp được. Nếu em là Lan em sẽ giải thích như thế nào với lớp em?
- Lớp nhận xét, GV nhận xét tuyên dương
4/ Củng cố: 
- Hỏi lại ND bài học.
- Giáo dục tưởng cho HS.
5/ Nhận xét dặn dò: 
- HD HS thực hành: Về nhà thực hiện như đã học và chuẩn bị bài sau.
Giáo viên nhận xét chung giờ học 
HĐ của HS
- 2 HS thực hiện.
- HS thảo luận nhóm đôi và đặt ra các bài đã học. (Kính yêu Bác Hồ; Giữ lời hứa; Tự làm lấy việc của mình; Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em và Chia sẻ vui buồn cùng bạn).
- HS suy nghĩ trả lời: 2em. (Kể ra các việc mình có thể làm được)
- Làm như vậy nỗi buồn sẽ được vơi đi và niềm vui sẽ được nhân đôi.
- Tổ chức thảo luận săm vai theo tình huống của GV.
+ Cùng thảo luận.
- HS lăng nghe, rút kinh nghiệm.
- HS nêu lại ND bài học.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Tiết31+32: ĐẤT QUÝ – ĐẤT YÊU
I. MỤC TIÊU:
 - Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ
- Đọc trôi chảy được toàn bài, bước đầu biết phân biệt giọng của các nhân vật. 
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: Ê-pi-ô-pi-a, cung điện, khâm phục. . . . . 
- Hiểu được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện: Câu chuyện kể về phong tục độc đáo của người Ê-pi-ô-pi-a, qua đó cho chúng ta thấy đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất. 
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. 
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa bài tập đọc. 
Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. 
Bản đồ hành chính Châu Phi (hoặc thế giới). 
III/. LÊN LỚP:
HĐ của GV
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên lên bảng yêu cầu đọc và TLCH bài tập đọc: Thư gửi bà. 
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung. 
3/ Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
- Giáo viên treo tranh minh họa bài tập đọc. 
? Bức tranh vẽ cảnh gì?
b. Hướng dẫn luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu một lần 
- Giọng đọc thong thả, nhẹ nhàng tình cảm. 
- Giáo viên hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, từ dễ lẫn. 
+ Đọc từng đọan và giải nghĩa từ khó. 
c. Hướng dẫn chia đọan: 2 đọan 
* Đọan 1:Từ đầu đến phải làm như vậy ?
* Đọan 2: Tiếp đến hết bài 
- Giáo viên hứơng dẫn học sinh đọc từng đọan trước lớp, chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu chấm phẩy và thể hiện đúng lời thọai. 
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
d. Hướng dẫn tìm hiểu bài 
* Tìm hiểu đọan 1
? Hai người khách du lịch đến thăm đất nước nào ?
- Hướng dẫn: Ê-pi-ô-pi-a là 1 nước phía đông bắc châu Phi (chỉ vị trí trên bản đồ)
? Hai người khách được vua E-pi-ô-pi-a đón tiếp như thế nào ?
* Chuyển ý tìm hiểu Đọan 2:
? Khi hai người khách sắp xuống tàu, có điều bất ngờ gì xảy ra ?
? Vì sao ngời Ê-pi-ô-pi-a không để khách mang đi dù chỉ một hạt cát nhỏ ?
* Luyện đọc lại:
- Tiến hành như các tiết trước. 
- Tổ chức cho HS thi đọc. 
- Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất. 
* Kể chuyện:
1. Xác định YC:
- Gọi 1 HS đọc YC. 
2. Kể mẫu:
- Kể chuyện theo mẫu nội dung tranh vẽ. 
3. Kể theo nhóm:
4. Kể trước lớp:
4/ Củng cố: 
- GDTT: Mọi dân tộc trên thế giới đều yêu quý đất nước mình. 
5/ Nhận xét dặn dò: 
Giáo viên nhận xét chung giờ học. 
HĐ của HS
- 2 học sinh lên bảng trả bài cũ. 
- Vẽ cảnh chia tay trên bờ biển. Đặc biệt có 1 người đang cạo đế giày của 1 người khách chuẩn bị lên tàu. 
- Học sinh theo dõi giáo viên đọc mẫu. 
- Mỗi học sinh đọc một câu từ đầu đến hết bài. 
- 1 học sinh đọc từng đọan trong bài theo hướng dẫn của giáo v ... 
? Câu chuyện đáng cười ở chỗ nào?
- Yêu cầu hai học sinh ngồi cạnh nhau kể lại câu chuyện cho nhau nghe, sau đó gọi một số học sinh trình bày trước lớp. 
- Nhận xét và cho điểm học sinh. 
*Nội dung truyện: Tôi có đọc đâu!
c. Nói về quê hương em. 
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. 
- Giáo viên gọi 1 đến 2 học sinh dựa vào gợi ý để nói trước lớp, nhắc học sinh nói phải thành câu. 
- Nhận xét và cho điểm học sinh kể tốt, động viên những học sinh cha kể tốt cố gắng hơn. 
4/ Củng cố: 
- Học sinh học sinh kể lại câu chuyện cho người thân, tập kể về quê hương mình, chuẩn bị bài sau. 
5/ Nhận xét dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét chung giờ học
HĐ của HS
- Theo dõi giáo viên kể chuyện, sau đó trả lời câu hỏi:
- Người bên cạnh ghé mắt đọc trộm 
thư của mình. 
 “Xin lỗi. Mình không viết tiếp được nữa, vì hiện có người đang đọc trộm thư”
- Không đúng ! Tôi có đọc trộm thư của anh đâu!
- Là người bên cạnh đọc trộm thư, bị 
người viết thư phát hiện liền nói điều đó cho bạn của mình. Người đọc trộm vội thanh minh là mình không đọc lại càng chứng tỏ anh ta đọc trộm vì chỉ có đọc trộm anh ta mới biết được người viết 
thư đang viết gì về anh ta. 
- 1 học sinh đọc yêu cầu, 2 học sinh đọc gợi ý. 
- Một số học sinh kể về quê hương trước lớp. Các bạn khác nghe và nhận xét phần kể của bạn. 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN 
Tiết55:NHÂN MỘT SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ.
I/. YÊU CẦU:
- Biết thực hành nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Áp dụng phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số để giải các bài toán liên quan.
- Củng cố bài toán về tìm số bị chia chưa biết.
II/. CHUẨN BỊ:
- Phấn màu, bảng phụ.
III/. LÊN LỚP:
 HĐ của GV 
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 8. hỏi học sinh về kết quả 1 phép nhân bất kì trong bảng.
- Gọi 8 học sinh lên bảng làm bài tập về nhà của tiết trớc.
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung. 
3/ Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
- Trong giờ học toán này, các em sẽ học về phép nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số
b. Hướng dẫn thực hiện:
 + Phép nhân: 123 2
- Viết lên bảng phép nhân 123 x 2 = ?
- Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc.
- Hỏi: khi thực hiện phép tính nhân này ta phải thực hiện tính từ đâu?
-Yêu cầu học sinh suy nghĩ để thực hiện phép tính trên. Giáo viên hướng dẫn học sinh tính theo từng bước như phần bài học trong sách toán 3.
+ Phép nhân 326 3
-Tiến hành tơng tự như phép nhân 
123 x 2 = 246. Lưu ý học sinh: phép nhân 326 x 3 = 978 là phép nhân có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục.
c. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bảng trình bày cách tính của 1 trong 2 cách tính mà mình đã thực hiện.
- Nhận xét, sữa bài và cho điểm.
Bài 2: Tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài toán.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài 4: Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài.
- Hỏi: Vì sao khi tìm x trong phần a), tính tích 101 x 7 ?
- Vì x là số bị chia trong phép chia 
x : 7 = 101, nên muốn tìm x ta lấy thương nhân với số chia.
- Hỏi tương tự với phần b).
- Nhận xét, sữa bài và cho điểm học sinh. 
4/ Củng cố: 
- Giáo viên có thể tổ chức cho học sinh chơi trò chơi nối nhanh phép tính với kết quả. 
5/ Nhận xét dặn dò: 
-Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài 
- Giáo viên nhận xét chung giờ học.
 HĐ của HS
- 2 học sinh lên bảng trả lời.
- Cả lớp theo dõi.
- Học sinh đọc phép nhân
- 1 học sinh lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính ra giấy nháp: 
- Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó mới tính đến hàng chục: 
 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6
 * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4
 * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2
 * Vậy 123 nhân 2 bằng 246, viết 246.
- 5 học sinh lên bảng. Cả lớp làm VBT.
- Học sinh trình bày: 
 * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2
 * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6
 * Vậy 341 nhân 2 bằng 682, viết 682.
- Các học sinh còn lại trình bày tương tự.
- Mỗi chuyền máy bay chở được 116 
người. Hỏi 3 chuyến máy bay như thế chở được bao nhiêu người? 
- 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm VBT.
Tóm tắt
1 chuyến: 116 người
3 chuyến: ? người 
a) x : 7 = 101 ; b) x : 6 = 107
 x = 101 x 7 x = 107 x 6 
 x = 707 x = 642
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11 lop 2.doc