LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN, CHIA 6;7 Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống : 6 0 .... 6 3 .... 6 7 .... 7 8 .... 6 1 .... 6 4 .... 6 8 .... 7 9 .... 6 2 .... 6 5 .... 7 7 .... 6 6 .... 7 10 .... Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống : 7 : 7 .... ....: 7 4 ....: 7 7 70 : 7 .... 14 : 7 .... 35:.... 5 56 : 7 .... 1 35 7 ....: 7 3 42 : 7 .... 63: 7 .... 5 Bài 3. Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu). Mẫu: 6 6 6 6 6 6 5 a) 7 7 7 7 b) 7 7 7 ... 7 (có n số hạng 7) Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 6 .... 36 b) 6 8 .... 6 c) 6 9 6 8 .... d) .... 5 35 e) 6 7 7 .... f) 7 4 7 .... 7 Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 1 1 a) của 35 m =....dm của 24 m =....dm 5 6 1 1 b) của 14dm =....cm của 1dm 2cm = .... cm 7 3 Bài 6. Tính: a) 7 8 42 b) 24 6 9 c) 7 9 42 Bài 7. Tính: a) 36 : 6 32 b) 86 42 : 7 c) 35: 7 6 Bài 8. Tìm y , biết: a) y 6 y 77 b) y : 7 25 19 Bài 9. Viết tiếp ba số thích hợp vào chỗ chấm để được dãy số có quy luật: a) 12;18;24;....;....;.... b) 7;14;21;....;.....;.... c) 70;63;56;....;....;.... Bài 10. Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì được kết quả bằng tích của 12 và 4. Bài 11. Cho phép tính 48: 7 ... Tính tổng của số bị chia, số chia và thương trong phép tính trên. Bài 12. Có 38 hộp phấn. Người ta xếp vào các thùng, mỗi thùng có 7 hộp. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để xếp hết số phấn nói trên? 1 1 Bài 13. Đoạn thẳng AB dài 20cm và bằng đoạn CD. Tính độ dài đoạn CD 6 Bài 14. Mỗi hộp bút chì có 12 cái. Bạn Hải có 7 hộp nguyên và một hộp chỉ còn 5 cái. Hỏi bạn Hải có bao nhiêu cái bút chì? Bài 15. Một gói muối nặng 10g, một gói hồ tiêu nặng 8g. Hỏi nếu có 5 gói hồ tiêu như thế thì sẽ nặng bằng mấy gói muối? Bài 16. Một đội đồng ca có 7 bạn nam. Số bạn nữ trong đội đó gấp 7 lần số bạn nam. Hỏi: a) Đội đồng ca có bao nhiêu bạn nữ? b) Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là bao nhiêu? Bài 17. Một số chia cho 7 thì được thương là 9 và dư 5. Hỏi số đó chia cho 6 thì được thương và số dư bằng bao nhiêu? Bài 18. Điền các số X, Y thích hợp vào hình dưới đây (Chưa có hình vẽ) 2 ĐÁP ÁN Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống : Lời giải 6 0 0 6 1 6 6 2 12 6 3 18 6 4 24 6 5 30 6 6 36 6 7 42 6 8 48 6 9 54 6 10 60 7 7 49 7 8 56 7 9 63 7 10 70 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống : Lời giải 7 : 7 1 28: 7 4 49 : 7 7 70 : 7 10 14 : 7 2 35: 7 5 56 : 7 8 1 35 7 21: 7 3 42 : 7 6 63: 7 9 5 Bài 3. Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu). Lời giải a) 7 7 7 7 7 4 b) 7 7 7 ... 7 7 n Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: Lời giải a) 6 6 36 b) 6 8 8 6 c) 6 9 6 8 6 d) 7 5 35 e) 6 7 7 6 f) 7 4 7 3 7 Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Lời giải 1 1 a) của 35 m = 70 dm của 24 m = 40 dm 5 6 1 1 b) của 14dm = 20 cm của 1dm 2 cm = 4 cm 7 3 Bài 6. Tính: Lời giải a) 7 8 42 56 42 98 b) 24 6 9 78 24 54 2 c) 7 9 42 63 42 21 Bài 7. Tính: Lời giải a) 36 : 6 32 6 32 38 b) 86 42 : 7 86 6 80 c) 35: 7 6 5 6 30 Bài 8. Tìm y , biết: Lời giải 3 a) y 6 y 77 b) y : 7 25 19 6 y y 77 y : 7 6 7 y 77 y 6 7 y 77 : 7 y 42 y 11 Bài 9. Viết tiếp ba số thích hợp vào chỗ chấm để được dãy số có quy luật: Lời giải a) 12;18;24;30;36;42 b) 7;14;21;28;35;42 c) 70;63;56;49;42;35 Bài 10. Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì được kết quả bằng tích của 12 và 4. Lời giải Gọi số cần tìm là: x Số đó nhân với 6 thì được kết quả bằng tích của 12 và 4 là: x 6 12 4 x 6 48 x 48: 6 x 8 Vậy số cần tìm là 8. Đáp số: 8 . Bài 11. Cho phép tính 48: 7 ... Tính tổng của số bị chia, số chia và thương trong phép tính trên. Lời giải Ta có : 48 : 7 = 6 (dưa 5) Tổng của số bị chia, số chia và thương trong phép tính trên là: 48 + 7 + 6 = 61 Đáp án : 61 Bài 12. Có 38 hộp phấn. Người ta xếp vào các thùng, mỗi thùng có 7 hộp. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để xếp hết số phấn nói trên? Lời giải Ta có: 38: 7 5 dư 3 Vậy để xếp hết số phấn nói trên thì cần ít nhất là 6 thùng Đáp số: 6 thùng 4 1 Bài 13. Đoạn thẳng AB dài 20cm và bằng đoạn CD. Tính độ dài đoạn CD 6 Lời giải Độ dài đoạn CD là: 20 6 120 cm Đáp số: 120 cm Bài 14. Mỗi hộp bút chì có 12 cái. Bạn Hải có 7 hộp nguyên và một hộp chỉ còn 5 cái. Hỏi bạn Hải có bao nhiêu cái bút chì? Lời giải Bạn Hải có số bút chì là: 7 12 5 89 (cái bút chì) Đáp số: 89 cái bút chì Bài 15. Một gói muối nặng 10g, một gói hồ tiêu nặng 8g. Hỏi nếu có 5 gói hồ tiêu như thế thì sẽ nặng bằng mấy gói muối? Lời giải 5 gói hồ tiêu nặng số gam là: 5 8 40 (g) 5 gói hồ tiêu nặng bằng số gói muối là: 40 :10 4 Đáp số: 4 Bài 16. Một đội đồng ca có 7 bạn nam. Số bạn nữ trong đội đó gấp 7 lần số bạn nam. Hỏi: a) Đội đồng ca có bao nhiêu bạn nữ? b) Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là bao nhiêu? Lời giải a) Đội đồng ca có số bạn nữ là: 7 7 49(bạn nữ) b) Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là: 49 7 42 (bạn) Đáp số: a) 49 bạn nữ b) 42 bạn Bài 17. Một số chia cho 7 thì được thương là 9 và dư 5. Hỏi số đó chia cho 6 thì được thương và số dư bằng bao nhiêu? Lời giải Số chia cho 7 thì được thương là 9 và dư 5 là: Số đó chia cho 6 thì được thương và số dư là: 68:6 11 dư 2 Đáp số: 11 dư 2 Bài 18. Điền các số X, Y thích hợp vào hình dưới đây (Chưa có hình vẽ) Lời giải 5 X 21:3 7 Y 21 4 25 6
Tài liệu đính kèm: