Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3

Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3

Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

1. Số liền sau của dãy số 220; 230; 240; 250; là:

 A. 210 B. 260 C. 270 D. 240

2. Kết quả của phép nhân 4 7 là:

 A. 35 B. 20 C. 28 D. 30

3. Kết quả của phép chia 28 : 4 là:

 A. 5 B. 7 C. 8 D. 6

4. Số lơn nhất có 3 chữ số là:

 A. 900 B. 990 C. 100 D. 999

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ .........ngày .....tháng 9 năm 2013
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 3
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN
(Thời gian 35 phút - Không kể thời gian giao nhận đề)
Họ và tên:.
Lớp : 3; Khu:.......................................
Điểm
Lời cô phê
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của dãy số 220; 230; 240; 250;  là:
	A. 210	B. 260	C. 270	D. 240
2. Kết quả của phép nhân 4 7 là:
	A. 35	B. 20	C. 28	D. 30
3. Kết quả của phép chia 28 : 4 là:
	A. 5	B. 7	C. 8	D. 6
4. Số lơn nhất có 3 chữ số là: 
 A. 900 B. 990 C. 100 D. 999
Phần 2: Làm bài tập
1. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
	115 151	200 + 50 + 9  327
	868 686	700 + 300 1000
2. Cho 4 điểm A, B, C, D	
 	A .	 . B
Dùng thước nối A với B
B với C, C với D rồi gọi tên đường gấp khúc:
	.. C .	. D
3. Tìm x
	x : 4 = 20	3 x = 27
	.	.
	.	.
4. Đặt tính rồi tính
	214 + 58	815 – 305
 .................................... ...................................
5. Can bé đựng 12 l dầu, can to đựng nhiều hơn can bé 6 l dầu. Hỏi can to đựng bao nhiêu lít dầu?
	Bài giải
....................
 Thứ .........ngày .....tháng 9 năm 2013
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 3
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TIẾNG VIỆT
(Thời gian 35 phút - Không kể thời gian giao nhận đề)
Họ và tên:.
Lớp :
Điểm
Lời cô phê
A - Kiểm tra đọc
1. Đọc thầm bài:
	CÔ GÁI ĐẸP VÀ HẠT GẠO
Ngày xưa, ở một làng Ê-đê có cô Hơ Bia xinh đẹp nhưng rất lười biếng. Cô lại không biết yêu quý cơm gạo.
Một hôm, Hơ Bia ăn cơm để cơm đổ vãi lung tung. Thấy vậy, cơm hỏi:
- Cô đẹp là nhờ cơm gạo, sao cô khinh rẻ chúng tôi thế?
Hơ Bia giận dữ quát:
- Tao đẹp là do công mẹ công cha chứ đâu thèm nhờ đến các người.
Nghe nói vậy, thóc gạo tức lắm. Đêm khuya, chúng rủ nhau bỏ cả vào rừng.
Hôm sau, biết thóc gạo giận mình bỏ đi, Hơ Bia ân hận lắm. Không có cái 
ăn, Hơ Bia phải đi đào củ, trồng bắp từ mùa này qua mùa khác, da đen sạm. Thấy Hơ Bia đã nhận ra lỗi của mình và biết chăm làm, thóc gạo lại rủ nhau kéo về. Từ đó, Hơ Bia càng biết quý thóc gạo, càng chăm làm và xinh đẹp hơn xưa	Theo TRUYỆN CỔ Ê-ĐÊ
2. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1. Hơ Bia nói, Hơ Bia đẹp là nhờ đâu?
	a. Nhờ cơm gạo.
	b. Nhờ công mẹ công cha.
	c. Nhờ chăm làm.
2. Vì sao thóc gạo bỏ Hơ Bia để đi vào rừng?
	a. Vì thóc gạo thích đi chơi.
	b. Vì Hơ Bia đuổi thóc gạo đi.
	c. Vì Hơ Bia khinh rẻ thóc gạo.
3. Vì sao thóc gạo lại rủ nhau về với Hơ Bia?
	a. Vì Hơ Bia không có gì để ăn.
	b. Vì Hơ Bia đã biết lỗi và chăm làm.
	c. Vì thóc gạo nhớ Hơ Bia quá.
4. Từ nào trái nghĩa với từ lười biếng?
	a. lười nhác
	b. nhanh nhẹn
	c. chăm chỉ
5. Bộ phận gạch chân trong câu “ Đêm khuya, chúng rủ nhau bỏ cả vào rừng.”trả lời cho câu hỏi nào?
Là gì?
Làm gỉ?
Như thế nào?
B - Kiểm tra viết
1. Chính tả: Nghe - viết. 
Bài: Cô giáo tí hon (TV 3 tập 1 - trang 18. Từ Bé treo nón...........đến ríu rít đánh vần theo)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
2. Điền váo chỗ trống ch hay tr
....e xanh ........an hòa
....ung bình .........ào đón
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
MÔN TOÁN – KHỐI 3
Phần 1: 2 điểm (mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: D
Phần 2: 8 điểm
1. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
	115 <151	200 + 50 + 9 < 327
	868 >686	700 + 300 =1000
2. Cho 4 điểm A, B, C, D (1 điểm)	
Đường gấp khúc: ABCD A. B. 	
3. Tìm x ( 2 điểm	.C .D
	x : 4 = 20	3 x = 27
	x = 20: 4 x = 27 : 3
 x = 5 x = 9
4. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 214 + 58	815 – 305
5. (2 điểm)
Bài giải
Can to đựng số lít dầu là:
12 + 6 = 18(l)
Đáp số: 18l dầu.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3
1. Chính tả: 5 điểm
	+ Giáo viên đọc cho học sinh viết trong khoảng thời gian 15 phút.
	+ Học sinh:
	- Viết đúng cỡ chữ, đúng mẫu, sạch đẹp, đặt đúng dấu thanh: 5 điểm
	+ Viết sai 3 âm ( hoặc vần, đặt không đúng dấu thanh ) trừ 1 điểm.
	+ Tùy theo lỗi: viết câu, trình bày, chữ viết cho dưới 5 điểm.
2. Đọc - hiểu: 5 điểm (mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
b
c
b
c
b

Tài liệu đính kèm:

  • docKhao sat chat luong dau nam Lop 3.doc