Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 5 ( năm học 2011- 2012) môn : Toán (thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề)

Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 5 ( năm học 2011- 2012) môn : Toán (thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề)

Cõu 1: Kết quả của phộp tớnh nhõn 11 x 33 là:

A. 33 B. 343 C. 353 D. 363

Cõu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg = kg là:

 A. 435 B. 4350 C. 4035 D. 10035

Cõu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : = là:

 A. 1 B. 3 C. 4 D. 12

Cõu 4: Ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống (1,5 điểm)

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 5 ( năm học 2011- 2012) môn : Toán (thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 5( Năm học 2011- 2012)
Môn : Toán
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:................................................. Lớp:.............................
Phần I: Trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Cõu 1: Kết quả của phộp tớnh nhõn 11 x 33 là:
A. 33	B. 343	C. 353	D. 363
Cõu 2: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg =  kg là:
 A. 435 B. 4350 C. 4035 D. 10035
Cõu 3: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm để : = là:
 A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Cõu 4: Ghi Đ(đỳng) hoặc S(sai) vào ụ trống (1,5 điểm)
 a/ Tỷ số của 3 và 5 là: 
b/ = = 
 c/ 48 ( 37 + 15 ) = 48 37 + 48 15
PHẦN II: Tự luận: (7 điểm)
Cõu 1: Tớnh: (2 điểm)
 a/ + 
 b/ - .	
 c/ 
 d/ : .
Câu 2: Lớp 4 A có 25 học sinh, số học sinh nam bằng 2/3 số học sinh nữ. Tính số học sinh nam và học sinh nữ của lớp 4A.
Cõu 3: Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lỳa ở đú, tớnh ra cứ 100 m2 thu được 60 kg thúc. Hỏi ở thửa ruộng đú người ta thu được bao nhiờu kg thúc?
Đỏp ỏn:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm)
Cõu 1: D
Cõu 2: C
Cõu 3: D
Cõu 4: a = Đ; b = S; c = S
PHẦN TỰ LUẬN
Cõu 1: Mỗi phộp tớnh đỳng được 0,5 điểm. (2 điểm)
Cõu 2 (2 điểm)
- Vẽ được sơ đồ + tớnh được tổng số phần bằng nhau 1 điểm.
- Tớnh được số bạn nam: 0,5 điểm
- Tớnh được số bạn nữ: 0,5 điểm
Ta có sơ đồ
 ? bạn
Bạn nam 
 ? bạn 25 bạn
Bạn nữ 
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 2 + 3 = 5 (phần)
Số bạn nam là:
 25 : 5 x 2 = 10 ( bạn)
Số bạn nữ là:
 25 - 10 = 15 ( bạn)
 Đáp số: 10 bạn nam
 15 bạn nữ
Cõu 3: (3 điểm)
- Mỗi phộp tớch đỳng + lời giải đỳng 1 điểm:
Chiều rộng thửa ruộng hỡnh chữ nhật là:
120 x = 80 (m)
Diện tớch thửa ruộng hỡnh chữ nhật đú là:
120 x 80 = 9600 (m2)
Thửa ruộng đú thu hoạch được số thúc là:
9600 x 60 : 100 = 5760 (kg)
Đỏp số: 5760 kg
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 5( Năm học 2011- 2012)
MễN : TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phỳt khụng kể thời gian đọc bài tập đọc.
Kiểm tra viết (10 điểm)
2. Tập làm văn: (5 điểm).
 Tả con vật mà em yờu thớch nhất.
	1. Chớnh tả nghe- viết (5 điểm).
 Viết bài : Đường đi Sa Pa - SGK lớp 4- Tập 2-Tuần 29 từ Xe chỳng tụi lao chờnh vờnh... rực lờn như ngọn lửa
	2. Tập làm văn: (5 điểm).
 Tả con vật mà em yờu thớch nhất.
ĐÁP ÁN
Cõu 1 khoanh C. (1 điểm)
Cõu 2 khoanh C. (1 điểm)
Cõu 3 khoanh B. (1 điểm)
Cõu 4 khoanh B. (1 điểm)
Chớnh tả sai 4 lỗi trừ 0,25 điểm.(hoặc theo tỡnh hỡnh lớp)
Tập làm văn:
- Giới thiệu được con vật định tả: 1 điểm
- Tả được hỡnh dỏng con vật: 1,5 điểm
- Tả được hoạt động của con vật: 1,5 điểm
- Núi được tỡnh cảm, sự gắn bú với con vật mà mỡnh yờu thớch: 1,5 điểm
Đề Kiểm tra cuối học kì 2
Môn : Lịch sử
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:................................................. Lớp:.............................
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm nào ?
A. Năm 1789	B. Năm 1879
C. Năm 1978	D. Năm 1786
Câu 2: Sau khi nhà Nguyễn thành lập đã lấy đâu làm kinh đô?
A. Thăng Long	B. Huế
C. Tây Sơn 	D. Văn Miếu
Câu 3: Ngô Quyền đã đánh tan quân Nam Hán trên con sông nào?
A. Sông Hồng	B. Sông Cửu Long
C. Sông Cầu	D. Sông Bạch Đằng
Cõu 4: Để thống trị đất nước, nhà Nguyễn đó ban hành Bộ luật gỡ?
a. Bộ luật Hồng Đức b. Bộ luật Hỡnh sự
c. Bộ luật Gia Long d. Bộ luật Giỏo dục 
Cõu 5: Lờ Lợi lờn ngụi hoàng đế đúng đụ ở đõu?
a. Hoa Lư b. Phỳ Xuõn 
c. Thăng Long d. Phong Chõu
Cõu 6: Nhà Hậu Lờ đó làm gỡ để tụn vinh những người cú tài?
a. Đặt ra lễ xướng danh	
b. Đặt ra lễ vinh qui
c. Khắc tờn tuổi người đỗ cao vào bia đỏ dựng ở Văn Miếu 
d. Cả a ;b;c đều đỳng 
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm)
 Trả lời câu hỏi
Câu 1: 3 điểm
Kể tên ba nhân vật lịch sử tiêu biểu mà em biết?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: 4 điểm
Nêu những công lao của vua Quang Trung trong việc xây dựng đất nước?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án lịch sử :
Phần 1: (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
câu 1: A
câu 2: B
câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: D
Phần 2:
Câu1: Hùng Vương, Hai Bà Trưng, Lê Lợi, Quang Trung....
Câu 2: 
+ Có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế, đẩy mạnh phát triển thương nghiệp
+ Có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hoá, giáo dục
Đề Kiểm tra cuối học kì 2
Môn : Khoa học
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:................................................. Lớp:.............................
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Vật nào sau đây là vật cách nhiệt?
	A. Thìa sắt	B. Thìa nhôm
	C. Thìa nhựa	D. Thìa đồng
Câu 2: Thực vật cần gì để sống?
	A. Nước	B. Chất khoáng
	C. Không khí và ánh sáng	D. cả 3 đáp án trên
Câu 3: Nước tồn tại ở những thể nào?
	A. Thể rắn	B. Thể lỏng
	C. Thể khí	D. Thể rắn, thể lỏng, thể khí
Cõu 4: Những yếu tố nào sau đõy gõy ụ nhiễm khụng khớ?
	A. Khúi , bụi, khớ độc.
	B. Cỏc loại rỏc thải khụng được xử lớ hợp vệ sinh.
	C. Tiếng ồn.
	D.Tất cả cỏc yếu tố trờn.
Câu 5: Điều gì sẽ xẩy ra nếu trái đất không được sưởi ấm?
	A. Gió sẽ liên tục thổi ngừng thổi	
	B. Trái đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống.
	C. Trái đất sẽ tan ra.
	D. Trái đất trở nên yên bình hơn.
Câu 6: Trong quá trình quang hợp thự vật hấp thụ khí gì và thải ra khí gì:
	A . Hấp thụ khí các - bô- níc, thải khí ô-xi.
	B. Hấp thụ khí ô-xi, thải khí các-bô-níc.
	C. Hấp thụ khí ô-xi, thải khí ni-tơ.
	D. Hấp thụ khí ni-tơ, thải khí ô-xi.
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm )
Trả lời các câu hỏi sau.
Câu 1: (2 điểm)
 Nêu nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm)
 Động vật cần gì để sống?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 3 (3 điểm): Chọn từ thớch hợp điền vào chỗ .. để hoàn thiện cõu sau:
	Trong quỏ trỡnh trao đổi khớ, động vật hấp thụ khớ(1).. và thải ra khớ (2). Trong quỏ trỡnh trao đổi thức, ăn động vật lấy từ mụi trường cỏc chất (3).. và (4).. đồng thời thải ra mụi trường chất(5)... và(6)
Đáp án khoa học:
Phần 1:
câu 1: C	Câu 4: D
câu 2: D	Câu 5: B
câu 3: D 	Câu 6: B
Phần 2:
Câu 1: do phân, rác thải, sử dụng thuốc trừ sâu, nước thải từ các nhà máy, ....
Câu 2: nước, thức ăn, không khí, ánh sáng
Câu 3 Điền vào: (3 điểm)
(1) ễxi;	(2) Cỏc – bụ – nớc;	(3) Hữu cơ;	(4) Nước;	(5) Cặn bó;	(6) Nước tiểu
Đề Kiểm tra cuối học kì 2
Môn : Địa lí
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:................................................. Lớp:.............................
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1,5 điểm)
 Hà Nội Thuộc khu vực nào?
A. Đồng bằng Bắc Bộ	B. Trung du Bắc Bộ
C. Tây Nguyên	D. Nam Bộ
Câu 2: (1,5 điểm)
 Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 52	B. 53
C. 54	D. 55
Cõu 3: Thành phố Hồ Chớ Minh là trung tõm cụng nghiệp :
A. Lớn nhất nước ta B. Lớn bậc nhất nước ta 
C. Lớn của nước ta D. Trung bỡnh của nước ta .
Cõu 4: Thành phố Huế thuộc tỉnh nào? 
A. Quảng Bỡnh 	B. Quảng Trị 
C. Thừa Thiờn Huế 	D. Quảng Nam 
Cõu 5: Biển cú vai trũ như thế nào đối với nước ta ?
A. Điều hũa khớ hậu 
B. Cung cấp nhiều khoỏng sản và hải sản quý 
C. Tạo điều kiện thuận lợi phỏt triển du lịch , xõy dựng hải cảng 
D. Cả a,b,c đều đỳng 
Cõu 6: Đồng bằng lớn thứ hai của nước ta là : 
A. Đồng bằng Bắc Bộ B. Đồng bằng duyờn hải miền Trung 
C. Đồng bằng nam Bộ D. Đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ 
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm)
Trả lời các câu hỏi sau.
Câu 1: (3 điểm)
Kể tên một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (4điểm)
Nêu một số hoạt động sản xuất ở địa phương em.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án địa lí
Phần 1 (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1:A 	Câu 4: C
Câu 2: C	Câu 5: D
Câu 3: A	Câu 6: A
Phần 2:
Câu 1: Dao, Thái , Mông, ...
Câu 2: 
+ Trồng trọt: trồng lúa, ngô, chè,
+ Nghề thủ công: dệt, thêu, rèn...
+ Khai thác khoáng sản: đồng, chì, kẽm..
+ Khai thác lâm sản: gỗ, mây, nứa...

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KSCLDN lop 5.doc