I.Trắc nghiệm:
Câu 1: Từ nào viết sai chính tả?
A.Lo lắng B.Lấp ló C. Nóng lực D.Nôn nóng
Câu 2: Từ nào trái nghĩa với từ “siêng năng” ?
A.Cần cù B.Lười biếng C. Chịu khó D. Chăm chỉ
Câu 3: Câu “Ông là niềm tự hào của cả gia đình tôi.” thuộc kiểu câu nào đã học?
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
Phòng giáo dục & đào tạo Yên Lạc Trường tiểu học phạm công bình ************** Đề KSCL Tháng 9 Môn: Tiếng Việt Thời gian: 35 phút Họ và tên:. Lớp: . Điểm Nhận xét của giáo viên I.Trắc nghiệm: Câu 1: Từ nào viết sai chính tả? A.Lo lắng B.Lấp ló C. Nóng lực D.Nôn nóng Câu 2: Từ nào trái nghĩa với từ “siêng năng” ? A.Cần cù B.Lười biếng C. Chịu khó D. Chăm chỉ Câu 3: Câu “Ông là niềm tự hào của cả gia đình tôi.” thuộc kiểu câu nào đã học? Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? Câu 4: Câu văn sau thiếu mấy dấu phẩy: “Hôm sau nhà vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ bảo cậu bé làm ba mâm cỗ.” 1 dấu phảy B. 2 dấu phảy C. 3 dấu phảy Câu 5: Trong bài “Hai bàn tay em” Tác giả so sánh hai bàn tay em với gì? Hoa hồng B. Hoa nhài C. ánh mai D. hoa đầu cành Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không chỉ trẻ em? Thanh niên B. Trẻ con C. Thiếu nhi D. Nhi đồng II. Tự luận: Câu 1: Sắp xếp các từ sau thành từng cặp từ trái nghĩa: vui, sau, trong, buồn, nhỏ, đục, trước, to. .. Câu 2: Tìm 3 từ chứa tiếng: Có vần Uêch: . Có vần Oay: ... Câu 3: Trong các câu sau những sự vật nào được so sánh với nhau? Mặt biển sáng trong như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch. Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. Câu 4: Gạch dưới những từ chỉ sự vật trong khổ thơ sau: Hoa cam, hoa khế Chín lặng trong vườn Bà mơ tay cháu Quạt đầy hương thơm. Câu 5: Viết một đoạn văn ngắn (5 - 7 câu) kể về gia đình em với một người bạn mới quen. Phòng giáo dục & đào tạo Yên Lạc Trường tiểu học phạm công bình ************** Đề KSCL Tháng 9 Môn: Toán Thời gian: 35 phút Họ và tên:. Lớp: . Điểm Nhận xét của giáo viên Phần 1: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng cho cỏc cõu hỏi dưới đõy: Chữ số thớch hợp viết vào ụ trống của 29 < 213 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2. Một số nhõn với 5 thỡ bằng 40 cộng với 5. Số đú là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 3. Mai cao 125m, Hằng cao 118cm. Mai cao hơn Hằng là: A. 43cm B. 23cm C. 17cm D. 7cm 4. Kim ngắn chỉ số 4, kim dài chỉ số 12. Vậy lỳc đú là: A. 4 giờ 12 phỳt B. 4 giờ kộm 12 C. 4 giờ 60 phỳt D. 4 giờ 35cm 25cm 40cm A B 5. Chu vi tam giỏc ABC là : A. 100cm C B. 90cm C. 95cm D. 80cm 6. Số điền vào ụ trống của 30 - c = 30 là : A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Phần 2: Tự luận Bài 1: Tớnh nhẩm 6 x 4 = 5 x 6 =. x 0 =. 6 x 6 = 3 x 6 =. Bài 2.Đặt tớnh rồi tớnh 23 x 3 15 x 6 31 x 2 16 x 4 Bài 3 Mẹ mua 6 vỉ sữa, mỗi vỉ sữa cú 5 hộp sữa. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiờu hộp sữa? Bài giải Bài 4 a) Tỡm x x : 6 = 4 55 + x = 263 b) Tớnh : 6 x 9 +6 36 : 6 – 6 = Bài 5 Lớp Ba cú 30 học sinh. Cụ giỏo chia thành cỏc nhúm để cựng thảo luận, mỗi nhúm cú 6 học sinh. Hỏi cụ giỏo chia được mấy nhúm? Bài giải
Tài liệu đính kèm: