PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II LỚP 3 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2019 - 2020 Bài kiểm tra môn Toán lớp 3 Chữ kí cán bộ coi Trường Tiểu học: .. .. Số phách kiểm tra Lớp: . Họ và tên: . Số báo danh: . KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI HỌC KỲ II LỚP 3 Năm học 2019 - 2020 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ . . . Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (6đ) Câu 1 (M1-0,5đ): Số gồm có năm nghìn, ba chục được viết là: A. 5300 B. 5030 C. 5003 D. 5533 Câu 2 (M2-0,5đ): Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 3201 B. 7890 C. 9876 D. 9999 Câu 3(M2-0,5đ): Giá trị của biểu thức 1871+ 189: 3 là : A. 1934 B. 1943 C. 1834 D. 1843 Câu 4 (M1-0,5đ): ⅓ giờ = phút A. 20 B.60 C. 120 D. 180 Câu 5 (M1-0,5đ): Kết quả phép tính 5477 – 635 là: A. 3842 B. 4842 C. 4932 D. 4832 Câu 6 (M1-0,5đ): 4m5cm = .... cm A. 45 B. 405 C. 450 D. 4005 Câu 7 (M1-0,5đ) : Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 1 giờ kém 10 phút B. 2 giờ 40 phút C. 1 giờ 10 phút D. 2 giờ kém 10 phút Câu 8 (M1-0,5đ) : Một hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 3cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 6cm2 B. 3cm C. 9cm2 D. 9cm Câu 9 (M3-0,5đ) Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức 36 + 16 : 4 x 3 là : A. Nhân - chia- cộng B. Cộng – chia - nhân C. Chia - nhân- cộng D. Cộng – nhân - chia Câu 10 (M2-0,5đ): Ngày 28 tháng tư là thứ sáu. Ngày 5 tháng 5 là: .. A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Câu 11 (M1-0,5đ): Gía trị của chữ số 7 trong số 1740 là : A. 70 B. 7 C. 700 D. 17 Câu 12 (M2-0,5đ) : Chu vi một hình vuông có là 108cm. Cạnh của hình vuông đó là : A. 27cm B. 432cm C. 216cm D. 324cm Phần II. Tự luận(4 điểm) Câu 13( M2-1đ) : Tìm y y x ( 17 – 9) = 64 Câu 14 (M3-2 đ) Mai có 10000 đồng. Mai mua hai chiếc thước kẻ hết 6000 đồng và mua một quyển vở hết 3000 đồng. Hỏi sau khi trả tiền Mai còn lại mấy nghìn đồng ? Bài giải Câu 15( M4-1đ) Khi chia một số cho 7 ta được thương là 32 và số dư là số lớn nhất có thể. Tìm số bị chia của phép chia đó? Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN: TOÁN LỚP 3 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A A B B Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 D C C C C A • Mỗi đáp án đúng được 0,5đ Câu 13 Tìm y (1 điểm) y x ( 17 – 9) = 64 y x 8 = 64 ( 0,5 đ) y = 64 : 8 ( 0,25 đ) y = 8 ( 0,25 đ) Câu 14 (2 điểm) Mai mua 2 chiếc thước kẻ và một quyển vở hết số tiền là: ( 0,25đ ) 6000 + 3000 = 9000 (đồng) ( 0,75đ ) Sau khi trả tiền Mai còn lại số tiền là : ( 0,25đ ) 10000 – 9000 = 1000 (đồng) ( 0,5đ) Đáp số: 1000 đồng ( 0,25đ) - Sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25 đ - HS trả lời đúng, PT đúng kết quả sai cho ½ điểm của bước đó. - Trả lời nhầm, PT và KQ đúng không cho điểm bước đó nhưng chấm điểm bước tiếp theo. - Làm cách khác cho điểm tương tự. Câu 15(1 điểm) Chỉ ra số dư là 6 (0,5 điểm) Số bị chia của phép chia là: 32 x 7 + 6 = 230 (0,5 điểm) Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 => 5; 5,5 => 6 Mạch kiến thức, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số câu 03 02 01 01 1 05 02 Câu số 1,5, 2,3 13 9 15 11 Số điểm 1,5 01 01 0,5 1 3 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 03 01 01 04 01 Câu số 4,6,7 10 14 Số điểm 1,5 0,5 02 02 02 Yếu tố hình học: Số câu 01 01 03 Câu số 8 12 Số điểm 0,5 0,5 1,5 Tổng Số câu 07 04 01 01 01 01 12 03 Số điểm 3,5 02 01 0,5 02 01 06 04 MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI NĂM TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Số học Số câu 03 03 01 01 08 Câu số 1,5,11 2,3,13 9 15 2 Đại lương Số câu 03 01 01 05 và đo đại Câu số 4,6,7 10 14 lượng 3 Hình học Số câu 01 01 02 Câu số 8 12 TS TS câu 07 05 02 01 15
Tài liệu đính kèm: