Đề bài:
A/ ĐỌC HIỂU:(4 điểm)
I/ Đọc thầm bài : “ Con chó nhà hàng xóm”Sách TV 2 Trang 128 và làm bài tập :
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 : Bạn của bé ở nhà là ai?
a. Mèo con.
b. Vịt con.
c. Cún con.
Câu 2 : Khi bé bị thương, Cún đã giúp bé như thế nào?
a. Cún mang cho bé khi thì tờ báo, cái bút chì, khi thì con búp bê.
b. Cún đọc sách cho bé nghe.
c. Cún chơi với bé.
Trường Tiểu học EaH’Leo Thứ ngày .tháng ..năm 2010 Họ và tên: .. Lớp : 2 .. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : TIẾNG VIỆT Thời gian: 20 phút Điểm Đọc thành tiếng: . Đọc hiểu: Viết : Lời phê của cô giáo Đề bài: A/ ĐỌC HIỂU:(4 điểm) I/ Đọc thầm bài : “ Con chó nhà hàng xóm”Sách TV 2 Trang 128 và làm bài tập : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1 : Bạn của bé ở nhà là ai? a. Mèo con. b. Vịt con. c. Cún con. Câu 2 : Khi bé bị thương, Cún đã giúp bé như thế nào? a. Cún mang cho bé khi thì tờ báo, cái bút chì, khi thì con búp bê. b. Cún đọc sách cho bé nghe. c. Cún chơi với bé. Câu 3 : Bác sĩ nghĩ rằng bé mau lành là nhờ ai? a. Nhờ mẹ của bé chăm sóc. b. Nhờ Cún con giúp bé. c. Nhờ bạn bè của bé. Câu 4 : Trong câu “ Bé là bạn của Cún con”được cấu tạo theo mẫu câu nào? a. Ai làm gì? b. Ai là gì ? c. Ai thế nào? B/. KIỂM TRA VIẾT :( Thời gian: 40 phút) 1. Chính tả: (Nghe viết ): Bài viết : “ Quà của bố” Từ “ Mở hòm đến chọi nhau phải biết” TV2 tập 1 trang 106 * Bài tập: Điền vào chỗ chấm: iê hay yê V .n gạch ; Hu n náo. 2. Tập làm văn : Đề bài: Dựa vào gợi ý dưới đây, hãy viết một đoạn văn ngắn từ 2 đến 3 câu kể về cô giáo cũ của em: Cô giáo cũ của em tên là gì? Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào? Em nhớ nhất điều gì ở cô giáo cũ của em? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI CUỐI KÌ I Năm học 2010 - 2011 Môn Tiếng Việt lớp 2 PHẦN KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thành tiếng: (6điểm) 1. Bài: Bà cháu 2. Bài :Sự tích cây vú sữa 3. Bài :Bộng hoa niềm vui 4. Bài : Câu chuyện bó đũa 5. Bài: Con chó nhà hàng xóm Hs bắt thăm và đọc một đoạn theo yêu cầu của giáo viên và tả lời câu hỏi. Tốc độ đọc chuẩn 40 tiếng/ 1 phút, Hs khá giỏi đọc lưu loát trên 40 tiếng /1 phút. Nếu đọc không đủ tốc độ tùy vào từng mức độ để trừ điểm. Điểm tối thiểu là 1 điểm II. Đọc hiểu: (4 điểm). Câu 1:ý c ; Câu 2: ý a ; Câu 3:ý b; Câu 4: ý b ; ( mỗi câu đúng 1 điểm) PHẦN KIỂM TRA VIẾT: I/ Chính tả: (5 điểm) *Bài viết: (4 điểm )Giáo viên đọc cho hs viết, cứ sai 3 lỗi trừ 1 điểm( lỗi giống nhau trừ 1 lần điểm) Điểm tối thiểu của bài viết là 1 điểm *Bài tập: 1 điểm Điền đúng mỗi từ được 0, 5 điểm II/ Tập làm văn: ( 5 điểm) Nêu được tên của cô giáo cũ.( 1điểm) Nêu được tình cảm của cô đối với học sinh( 1,5 điểm) Nói được điểm đáng nhớ của cô giáo cũ( 1,5điểm) Trình bày thành 1 bài văn, sạch sẽ không mắc lỗi chính tả được 1 điểm Môn toán lớp 2 I/ Trắc nghiệm: Bài 1: (2 điểm) mỗi phần đúng được 0,5 điểm: 1: A; 2: B; 3:B; 4: C II/ Tự luận: Bài 1:(3 điểm) a/ mỗi phép tính đặt tính đúng được 0,25 điểm; tính đúng được 0,25 điểm b/ mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. Bài 2: ( 2 điểm) a/ Điền đúng dấu mỗi phép tính được 0,5 điểm. b/ Làm đúng các bước tìm số hạng chưa biết và tìm số bị trừ mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 3: (2 điểm) tóm tắt đúng được 0,5 điểm; trình bày được bài giải gồm câu giải, phép tính và đáp số được 1,5 điểm (mỗi phần 0,5 điểm) Bài 4: ( 1 điểm) Điền đúng 5 hình tam giác được 1 điểm
Tài liệu đính kèm: