Bài 6 (2 điểm).
a) Học sinh lớp 3A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
b) Ô tô to chuyển được 980kg gạo, ô tô bé chuyển được ít hơn ô tô to 250kg gạo. Hỏi ô tô bé chuyển được bao nhiêu kilôgam gạo ?
Bài giải
Bài 7 (1 điểm). Viết tên gọi thích hợp của các hình vào chỗ chấm
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM – NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TOÁN – LỚP BA Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Trường Tiểu học Lớp: Ba............ Họ và tên Điểm Nhận xét của giáo viên Bài 1 (1 điểm). Đọc, viết các số thích hợp vào bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm chín mươi mốt ........................... Ba trăm năm mươi sáu ............................... ........................................................... 502 ........................................................... 815 Bài 2 (1 điểm) Tính nhẩm: 4 x 3 = . . . 3 x 7 = . . . 5 x 9 = . . . 2 x 8 = . . . 32 : 4 = . . . 20 :10 = . . . 18 : 3 = . . . 35 : 7= . . . Bài 3 (1 điểm). a) Viết các số 832 ; 756 ; 698 ; 689 theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Viết các số 798 ; 789 ; 987 ; 897 theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 36 + 49 618 + 321 80 - 36 362 - 241 Bài 5 (2 điểm). a) Tính: 6 x 5 + 16 = 24 : 4 x 3 = = = b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: 1m = 100 cm ; 1km = 1000m 1dm = 10 cm ; 10 cm = 1m Bài 6 (2 điểm). a) Học sinh lớp 3A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh ? Bài giải b) Ô tô to chuyển được 980kg gạo, ô tô bé chuyển được ít hơn ô tô to 250kg gạo. Hỏi ô tô bé chuyển được bao nhiêu kilôgam gạo ? Bài giải Bài 7 (1 điểm). Viết tên gọi thích hợp của các hình vào chỗ chấm: ........................................................ ............................................................. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM – MÔN TOÁN LỚP BA HƯỚNG DẪN HỌC SINH CÁCH LÀM Giáo viên phát giấy làm bài cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện theo đúng các câu lệnh. Bài 1: Yêu cầu học sinh viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm. Bài 2: Yêu cầu học sinh viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3: Yêu cầu học sinh thực hiện theo câu lệnh. Bài 4: Lưu ý học sinh ghi dấu phép tính, gạch ngang. Bài 5: a) Yêu cầu học sinh thực hiện đủ các bước tính. b)Yêu cầu học sinh thực hiện theo câu lệnh. Bài 6: Ghi nội dung bài giải. Bài 7: Yêu cầu học sinh ghi kết quả thích hợp vào chỗ chấm. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM Bài 1: (1,0 điểm). Viết đúng mỗi kết quả: 0,25 điểm. Bài 2: (1,0 điểm). Đúng 2-3 kết quả: 0,25 điểm; đúng 4-5 kết quả: 0.5 điểm; đúng 6-7 kết quả: 0.75 điểm; đúng 8 kết quả: 1,0 điểm. Bài 3: (1,0 điểm). Đúng mỗi câu: 0,5 điểm. Bài 4: (2,0 điểm). Mỗi phép tính đúng (đặt tính đúng, tính đúng kết quả): 0,5 điểm. Bài 5: (2,0 điểm). a) Mỗi câu 0,5 điểm (mỗi bước tính đúng 0,25 điểm). b) Đúng mỗi kết quả: 0,25 điểm. Bài 6: (2,0 điểm). a) 1,0 điểm, b) 1,0 điểm gồm: - Viết đúng câu lời giải: 0,25 điểm. - Viết đúng phép tính, tính đúng kết quả: 0,5 điểm. - Viết đúng đáp số: 0,25 điểm. Bài 7: (1,0 điểm). Đúng mỗi kết quả 0,5 điểm. Sau khi cộng toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn như sau: 7,5 và 7,75 làm tròn thành 8. 7,25 làm tròn thành 7.
Tài liệu đính kèm: