Đề kiểm tra cuối học kì I - Lớp 3 môn: Toán - năm học: 2012 – 2013 thời gian 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Đề kiểm tra cuối học kì I - Lớp 3 môn: Toán - năm học: 2012 – 2013 thời gian 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu1/(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Kết quả của phép nhân 47 x 8 là:

A. 367 B. 376 C. 476 D. 126

b) Kết quả của phép chia 96 : 3 là:

A. 23 B. 31 C. 32 D. 12

c) Số cần điền vào chỗ chấm để 6m8cm = .cm là:

A. 680 B. 608 C. 806 D. 860

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 859Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I - Lớp 3 môn: Toán - năm học: 2012 – 2013 thời gian 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Tuyên Hóa 
Trường Tiểu học Thanh Thạch 
	Đề đề xuất
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3 Môn: Toán - Năm học: 2012 – 2013
 Thứngày..tháng năm 2012 
Thời gian 60 phút (Không kể thời gian phát đề) 
Điểm
Giám khảo 1
Giám kháo 2
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Câu1/(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép nhân 47 x 8 là:
A. 367	B. 376	C. 476	D. 126
b) Kết quả của phép chia 96 : 3 là:
A. 23	B. 31	C. 32	D. 12
c) Số cần điền vào chỗ chấm để 6m8cm = ............cm là:
A. 680	B. 608	C. 806	D. 860
d) 35kg gấp 7kg số lần là:
A. 6 lần	B. 5 lần	C. 7 lần	D. 8 lần
Cầu 2/ (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 234 + 175	b) 684 – 259
...................................	....................................
...................................	....................................
...................................	....................................
...................................	....................................
c) 47 x 6	d) 578 : 3
...................................	....................................
...................................	....................................
...................................	....................................
...................................	.....................................
...................................	.....................................
...................................	.....................................
Câu 3/ (2 điểm) Tìm X:
	a) 	X : 5 = 123	b)	8 x X = 184
	..............................................	..................................................
	..............................................	..................................................
	..............................................	..................................................
	..............................................	..................................................
Câu 4/ (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
	a) 16 x 3 x 2 	= ....................	b) 81 : 9 x 7 	= .........................
	= ....................	= .........................
Câu 5/ (3 điểm) Bao thứ Nhất đựng 56 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 7 lần bao thứ Nhất. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu kilôgam gạo?
Bài làm
	.........................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................
Phòng GD & ĐT Tuyên Hóa 
Trường Tiểu học Thanh Thạch 
	Đề đề xuất
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3 Môn: Tiếng Việt - Năm học: 2012 – 2013
 Thứngày..tháng năm 2012 
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 
Điểm
Giám khảo 1
Giám kháo 2
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm).
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn thuộc chủ đề đã học ở học kỳ I (Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK TV3; Tập1, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu).
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm) ( Trong thời gian 25 phút).
Đọc thầm bài : Cửa Tùng, (sách TV3-tập 1 trang 109). 
Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây:
 Câu 1/ Cửa Tùng ở đâu?
Cửa Tùng ở bên dòng sông Hồng.
Cửa Tùng ở bên dòng sông Thu Bồn.
Cửa Tùng ở bên dòng sông Bến Hải gặp biển.
 d) Cửa Tùng nằm bên dòng sông Hương 
Câu 2/ Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển?
Hai sắc màu.
Ba sắc màu.
Bốn sắc màu.
Năm màu Sắc
Câu 3/ Trong các câu dưới đây, câu nào có hình ảnh so sánh?
Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt.
Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải – con sông in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước.
Nơi dong sông Bển Hải gặp biển chính là Cửa Tùng.
 d) Buổi trưa, nước biển xanh lơ và chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
Câu 4/ Hình ảnh nào được so sánh trong câu sau : “Ông sao Rua mọc lên giữa lòng suối như một chùm hạt ngọc.”
Ông sao Rua.
Chùm hạt ngọc
Lòng suối
Nước trong xanh.
B/ Kiểm tra viết : (10 điểm).
I/ Chính tả (Nghe – viết) 5 điểm ( Trong thời gian 15 phút).
Bài: “Luôn nghĩ đến miền Nam” (TV3/ tập 1 trang 100). Đoạn viết: “ Còn hai mươi mốt năm nữa ............ đồng bào miền Nam”.
II/ Tập làm văn:(5 điểm) ( Thời gian làm bài 25 phút).
	Đề: Hãy viết một bức thư ngắn gửi cho người thân.kể về việc học tập trong thời gian qua 
PHÒNG GD & ĐT TUYÊN HÓA	 KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH THẠCH Năm học 2012 - 2013
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ XUẤT MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 3
( Hướng dẫn chấm gồm có 1 trang )
A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm.
I/ Đọc thành tiếng: 6 điểm.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; Đọc sai 3 hoặc 4 tiếng : 2 điểm; Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng 1,5 điểm; Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng 1,0 điểm; Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng 0,5 điểm; Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm ; ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (Đọc qua 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm)
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; Không trả lời được hoặc trả lời sai: 0 điểm).
II/ Đọc thầm bài tập đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu): 4 điểm
Học sinh nhìn sách đọc thầm kĩ đoạn văn khoảng 15 phút, sau đó giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu và cách làm bài. Mỗi câu đánh dấu X đúng (1 điểm).
Câu 1/ ý c 	Câu 2/ ý b 	Câu 3/ ý a 	Câu 4/ ý a
B/ Bài kiểm tra viết: 10 điểm
I/ Chính tả (nghe – viết): 5 điểm
- Giáo viên đọc cho học sinh viết .
- Đánh giá cho điểm:
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ: 5 điểm
+ Mỗi lỗi chính tả (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 +iểm).
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao – khoảng cách - kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... trừ (1 điểm) ở toàn bài.
II/ Tập làm văn:(5 điểm)
 Học sinh viết được một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) với cách viết tự nhiên chân thật để kể về di tích lịch sử hoặc cảnh vật ở quê hương em. Dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5; 4,0; 3,5; 3,0; 2,5; 2,0; 1,5; 1,0; 0,5).
PHÒNG GD & ĐT TUYÊN HÓA	 KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNGTIỂU HỌC THANH THẠCH Năm học 2012 - 2013
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ XUẤT MÔN: TOÁN LỚP 3
( Hướng dẫn chấm gồm có 1 trang )
Câu 1/ (2 điểm): a) B ; 	b) C ; c) B ; 	d) B 
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Bài 2/ (2 điểm): 	a) 409 	b) 425	c) 282	d) 192 (dư 2)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 3/ (2 điểm): 
a) X : 5 = 123 b) 8 x X = 184
 X = 123 x 5 (0,5 điểm)	X = 184 : 8 (0,5 điểm)
	 X = 615 (0,5 điểm) 	X = 23	 (0,5 điểm) 
Bài 4/ (1 điểm): 
	a) 16 x 3 x 2 	= 48 x 2	b) 81 : 9 x 7 	= 9 x 7
	= 96 	= 63
Thực hiện đúng mỗi câu 0,5 điểm
Bài 5/ (3 điểm)
Bài làm
 	Bao thứ Hai đựng được là: 	(0,25 điểm)
 	 	56 x 7 = 392 (kg) 	(0,5 điểm)
 	Cả hai bao đựng được là: 	(0,25 điểm)
 	392 + 56 = 448 (kg) 	(0,75 điểm)
 Đáp số: 448 kg (0,25 điểm)
( Chú ý: Điểm làm tròn là: 5,25 thành 5 điểm ; 5,5 đến 5,75 thành 6 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KIEM Tra Toan TV Lop 3 co dap an.doc