Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 5 - Đề số 01 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học xã Thân Thuộc

Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 5 - Đề số 01 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học xã Thân Thuộc

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 15 phút )

Em hãy khoanh vào chữ cái trước phương án em cho là đúng nhất.

Câu 1 ( 0,5 điểm): Các kí tự đặc biệt nằm trên khu vực nào của bàn phím?

 A. Nằm trên hàng phím số.

 B. Nằm bên phải bàn phím.

 C. Nằm phía trên bàn phím.

 D. nằm trên hàng phím số và phía bên phải của bàn phím.

Câu 2 ( 0,5 điểm): Các nút lệnh nào sau đây được sử dụng để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân?

 A. C.

 B. D.

Câu 3 ( 0,5 điểm): Để xóa một hàng trong bảng em thực hiện:

 A. Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô trong bảng  Chọn Table  Delete  Columns.

 B. Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô trong bảng  Chọn Insert  Table  Rows.

 C. Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô trong bảng  Chọn Table  Delete  Rows.

 D. Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô trong bảng  Chọn Delete  Table

 

doc 5 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 5 - Đề số 01 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học xã Thân Thuộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM – HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Tin học 5
 (ĐỀ 02)
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng điểm và tỷ lệ % 
TN
TL/ TH
TN
TL/ TH
TN
TL/ TH
TN
TL/ TH
Tổng
TL
1. Kĩ năng gõ văn bản bằng phương pháp 10 ngón
Số câu
1.0
1
5%
Số điểm
0.5
0.5
Câu số
Câu 1
2. Soạn thảo văn bản: Tạo bảng, chỉnh sửa cấu trúc và căn lề trong bảng
Số câu
1.0
1.0
2
10%
Số điểm
0.5
0.5
1
Câu số
Câu 2
Câu 3
3. Soạn thảo văn bản: Chèn hình ảnh vào văn bản
Số câu
1.0
1
30%
Số điểm
3.0
3
Câu số
Câu 1
4. Lập trình Logo: Vẽ hình bằng vòng lặp lồng nhau
Số câu
1.0
1
5%
Số điểm
0.5
0.5
Câu số
Câu 4
5. Lập trình Logo: Thực hiện các thủ tục 
Số câu
1.0
1.0
2
35%
Số điểm
0.5
3.0
3.5
Câu số
Câu 5
Câu 2
6. Lập trình Logo: Tạo các hình mẫu trang trí, viết chữ và làm tính
Số câu
1.0
1.0
1.0
3
15%
Số điểm
0.5
0.5
0.5
1.5
Câu số
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Tổng
Số câu
5
0
0
1
1
1
2
0
10
Số điểm
2.5
0.0
0.0
3.0
0.5
3.0
1.0
0.0
10.0
Tỷ lệ %
25%
0%
0%
30%
5%
30%
10%
0%
100%
100%
Tỷ lệ theo mức
25%
30%
35%
10%
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
Lí thuyết (15')
8
 4.0 
40%
Thực hành (25')
2
 6.0 
60%
 PHÒNG GD&ĐT TÂN UYÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ THÂN THUỘC
ĐỀ SỐ 01 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Tin học - Lớp 5
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 40 phút 
(không tính thời gian giao đề)
Họ và tên: ......................................................................................................................... Lớp: ..............................
Điểm môn Tin:
Lời phê của cô giáo:
Người chấm:
ĐỀ BÀI:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 15 phút ) 
Em hãy khoanh vào chữ cái trước phương án em cho là đúng nhất.
Câu 1 ( 0,5 điểm): Các kí tự đặc biệt nằm trên khu vực nào của bàn phím?
	A. Nằm trên hàng phím số.
	B. Nằm bên phải bàn phím.
	C. Nằm phía trên bàn phím.
	D. nằm trên hàng phím số và phía bên phải của bàn phím.
Câu 2 ( 0,5 điểm): Các nút lệnh nào sau đây được sử dụng để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân?
	A. C. 
	B. D. 
Câu 3 ( 0,5 điểm): Để xóa một hàng trong bảng em thực hiện:
	A. Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô trong bảng à Chọn Table à Delete à Columns.
	B. Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô trong bảng à Chọn Insert à Table à Rows.
	C. Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô trong bảng à Chọn Table à Delete à Rows.
	D. Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô trong bảng à Chọn Delete à Table 
Câu 4 ( 0,5 điểm): Trong các câu lệnh sau, đâu là câu lệnh vẽ hình vuông?
	A. REPEAT 4 [ FD 50 RT 360/4]	 B. REPEAT 5 [ FD 50 RT 360/5]
	C. REPEAT 6 [ FD 50 RT 360/6]	 D. REPEAT 7 [ FD 50 RT 360/7]
Câu 5 ( 0,5 điểm): Lệnh nào sau đây dùng để khai báo thủ tục hình vuông?
	A. Edit “hinhvuong B. Save “hinhvuong.lgo
	C. Load “hinhvuong.lgo D. Set “hinhvuong.lgo
Câu 6 ( 0,5 điểm): Câu lệnh SHOW (2+3)*4 cho kết quả là:
	A. 11	 	B. 14
	C. 18 	 D. 20
Câu 7 ( 0,5 điểm): Ý nghĩa câu lệnh HT LT 90 LABEL [Chao buoi sang] là gì?
	A. Rùa hiện mình, quay phải 90 độ thực hiện viết chữ ra màn hình.
	B. Rùa ẩn mình, quay phải 90 độ thực hiện viết chữ ra màn hình.
	C. Rùa ẩn mình, quay trái 90 độ thực hiện viết chữ ra màn hình.
	D. Rùa hiện mình, quay trái 90 độ thực hiện viết chữ ra màn hình.
Câu 8 ( 0,5 điểm): Bạn Phong dùng hai câu lệnh Print [Xin chao] và câu lệnh Show [Xin chao] để đưa dòng chữ ra màn hình, nhưng không được. Câu nào dưới đây giải thích đúng?
	A. Lệnh Print và lệnh Show chỉ sử dụng để thay đổi nét bút.
	B. Lệnh Print và lệnh Show chỉ sử dụng để vẽ hình.
	C. Lệnh Print và lệnh Show chỉ sử dụng để đổi màu.	 
	D. Lệnh Print và lệnh Show chỉ sử dụng để thực hiện các phép toán.
PHẦN II: THỰC HÀNH
- Học sinh thực hành trên máy
PHẦN II: THỰC HÀNH
Câu 1 ( 3 điểm): Em hãy khởi động phần mềm soạn thảo Word:
Yêu cầu:	- Soạn thảo, chèn ảnh và định dạng theo mẫu
	- Lưu vào ổ đĩa (D: ) của máy tính 
Câu 2 ( 3 điểm): Em hãy khởi động phần mềm Logo sử dụng thủ tục để vẽ hình “hinhlucgiac” với độ dài 100 bước rùa.
----- Hết -----
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
 PHÒNG GD&ĐT TÂN UYÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ THÂN THUỘC
HDC ĐỀ SỐ 01 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Tin học - Lớp 5
Năm học: 2016 - 2017
HƯỚNG DẪN CHẤM 
- Phần lý thuyết và thực hành chấm theo thang điểm 10, điểm của hai bài thi được cộng lại; nếu là điểm lẻ thực hiện làm tròn điểm theo TT22 một lần duy nhất và ghi điểm cuối cùng vào ô ghi điểm.
PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 4,0 điểm)
- Mỗi đáp án Học sinh khoanh đúng được 0,5 điểm
Câu số
Đáp án
Câu số
Đáp án
Câu số
Đáp án
Câu số
Đáp án
1
D
2
B
3
C
4
A
5
A
6
D
7
C
8
D
PHẦN II: THỰC HÀNH ( 6,0 điểm)
Câu 1 ( 3,0 điểm):
- Chèn được bảng gồm 2 hàng, 2 cột được 1,0 điểm.
- Chèn được hai hình ảnh vào bảng theo mẫu được 1,0 điểm 
- Định dạng, căn lề theo mẫu được 0,5 điểm.
- Lưu được bài vào ổ đĩa (D: ) được 0,5 điểm.
Câu 2 ( 3,0 điểm):
- Học sinh viết được thủ tục vẽ hình lục giác được 2 điểm.
To hinhlucgiac
	REPEAT 6 [ FD 100 RT 360/6]
End
- Chạy được thủ tục vẽ hình tám cạnh được 1,0 điểm.
----- Hết -----
Hướng dẫn chấm gồm 01 trang

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_5_de_so_01_nam_ho.doc