PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-MÔN TOÁN LỚP 3 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2020 - 2021 (Thời gian làm bài :40 phút) Chữ kí giám thị Trường Tiểu học: Mỹ Trung Số phách Lớp: Họ và tên: Số báo danh: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I.MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học 2020 - 2021 (Thời gian làm bài :40 phút) Điểm Giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ . . Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1( M1): Số ba trăm linh ba viết là là: A. 330 B. 303 C. 300 D. 600 Câu 2 ( M1): Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 900 B. 987 C. 999 D. 100 Câu 3 (M2): Có 24 quả táo chia đều cho bố,mẹ ,em gái và em.Mỗi người có số quả táo là : A. 24quả B. 12quả C. 6quả D. 3quả Câu 4 ( M3) :Có 56 người khách cần sang sông,mỗi thuyền chở được 8 người (kể cả người lái đò).Hỏi cần mấy thuyền để chở hết số khách đó A. 6 thuyền B. 7 thuyền C. 8 thuyền D. 9 thuyền Câu 5( M2): Hình chữ nhật có đặc điểm là: A. Có 2 cạnh dài bằng nhau B. Có 2 cạnh ngắn bằng nhau C. Có 2 cạnh dài và 2 cạnh ngắn bằng nhau D. Có 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn bằng nhau và có 4 góc vuông Câu 6 ( M2):Số đo của các bạn:Tâm cao 1m26cm , Bình cao 134cm , An cao 1m4dm , Hà cao 131cm. Bạn nào cao nhất? A. Bình B.An C. Hà D.Tâm Câu 7 ( M2): Tích của 106 và số lớn nhất có một chữ số là: A. 904 B.900 C. 950 D. 954 Câu 8 ( M1): Số dư của phép chia 56 : 6 là: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 9 (M1): 5m2dm = dm A. 50 B. 52 C. 25 D. 20 Câu 10 (M1): Kết quả của phép tính 347 + 216 là: A. 553 B. 563 C. 535 D.536 Câu 11 (M2): H×nh bªn cã gãc vu«ng A.2 B .3 C.4 D.5 Câu 12 (M3): Có 1kg đường,dùng làm kẹo hết 400g.Số đường còn lại sau khi dùng làm kẹo là : A. 600g B.500g C. 400g D. 200g Phần II. Tự luận Câu 13 (M2) Đặt tính rồi tính: a) 219 x 4 b) 369 : 3 Câu 14(M3): Trong đợt đóng góp ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt,lớp 3A đóng góp được 120 quyển vở,lớp 3B đóng góp được số vở gấp 2 lần lớp 3A . Hỏi cả hai lớp góp được bao nhiêu quyển vở? Bài giải Câu 15 (M4):Nhà bác Nam nuôi 55 con vịt và 8 con ngỗng.Sau đó bác bán đi 7 con vịt.Hỏi số vịt còn lại gấp mấy lần số ngỗng ? Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3.NĂM HỌC 2020-2021 Phần I: 6,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C C D B D D A B A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: 4,0 điểm Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm Trong đó: Đặt tính đúng: 0,25đ Câu 13 1 điểm Tính đúng: 0,25đ Kết luận: Lớp 3B góp được số quyển vở là: (0,75đ) Câu 14 120 x 2 = 240 (quyển vở) Cả hai lớp góp được số quyển vở là: 2 điểm 120 + 240 = 360(quyển vở) (0,75đ) Đáp số: 360 quyển vở (0,5đ) Số vịt còn lại là : 55 - 7 = 48 (con) (0,4 đ) Câu 15 Số vịt còn lại gấp số ngỗng một số lần là : 1 điểm) 48 : 8 = 6 (lần) (0,4đ) Đáp số: 6 lần (0,2đ) Lưu ý: - Thiếu hoặc sai tên đơn vị, hoặc tên đơn vị không để trong dấu ngoặc trừ 0,25 điểm/ bài. - HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó Điểm toàn bài là điểm số nguyên. Làm tròn 0,5 -> 1 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ LỘC TRƯỜNG TH MỸ TRUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN LỚP 3 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TỔNG thức, và số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD sáng tạo kĩ năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép Số câu 4 1 1 1 5 1 tính Số 2,0 0,5 1,0 0,5 3,0 1,0 điểm Câu số 1,2,8,10 7 13 12 Đại lượng và Số câu 2 3 đo đại lượng: Số 1,0 1,5 Các đơn vị đo điểm độ dài Câu số 6,9 Yếu tố hình Số câu 2 2 học: hình Số 1,0 1,0 vuông, hình điểm chữ nhật,góc Câu số vuông,góc 5,11 không vuông Giải toán Số câu 1 1 1 1 1 2 bằng hai phép Số 0,5 0,5 2,0 1,0 0,5 3,0 tính. điểm Câu số 3 4 14 15 Số câu 6 4 2 1 1 11 3 Tổng Số 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 điểm Câu số
Tài liệu đính kèm: