Đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 2 – lần 4 môn tiếng Việt – năm học: 2011 – 2012 ( thời gian làm bài: 60 phút )

Đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 2 – lần 4 môn tiếng Việt – năm học: 2011 – 2012 ( thời gian làm bài: 60 phút )

Câu 1: (1 điểm)

a. Điền iờt hay iờc vào chỗ chấm

Thời t . xem x .

Ch . cây làm v .

Câu 2: (1 điểm) Cõu: Chuột đưa cho Mèo viên ngọc quý.Thuộc kiểu cõu

 nào?

A Ai là gì? B .Ai làm gì? C. Ai thế nào?

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 830Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 2 – lần 4 môn tiếng Việt – năm học: 2011 – 2012 ( thời gian làm bài: 60 phút )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH số 1 Đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 2 – lần 4
 Quảng Hoà Môn Tiếng việt – Năm học: 2011 – 2012 
 ( Thời gian làm bài: 60 phút ) 
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) 
 Cõu 1: (1 điểm)
a. Điền iờt hay iờc vào chỗ chấm
Thời t .... xem x ......
Ch ..... cõy làm v .......
Cõu 2: (1 điểm) Cõu: Chuột đưa cho Mèo viên ngọc quý.Thuộc kiểu cõu
 nào?
A Ai là gì? B .Ai làm gì? C. Ai thế nào?
II Phần tự luận (8 đ)
Cõu 1(1 điểm) : Xếp lại cho đỳng cỏc cặp từ trỏi nghĩa trong cỏc từ sau:
đẹp, nhanh, khoẻ, đen, thấp, xanh, chậm, xấu, yếu, cao.
Cõu 2: (1 điểm)
Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn sau và viết lại cho đỳng chớnh tả.
	Ngày xưa loài người chưa biết làm nhà phải ở hang nỳi về sau nhiều người phải về đồng bằng và ven biển để sinh sống đõy là nơi thần giú hoành hành.
Cõu 3: (1 điểm)
Gạch một gạch dưới cỏc từ chỉ hoạt động, trạng thỏi trong cỏc cõu sau:
	 - Em nằm ngủ.
	- Con trõu nhai rơm dưới gốc cõy.
	- Hụm nay lớp em lao động.
	- Bạn Lan mỳa dẻo thật.
Cõu 4: (5 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 cõu) kể về một người thõn trong gia đỡnh của em.
 ĐÁP ÁN MễN TIẾNG VIỆT - LỚP 2
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) 
Cõu 1: (1điểm) Hs điền đỳng mỗi từ được 0,25đ
 Điền iờt hay iờc vào chỗ chấm
Thời tiết Chiết cõy xem xiếc Làm việc
Cõu 2: (1 điểm) ) Cõu: Chuột đưa cho Mèo viên ngọc quý.Thuộc kiểu cõu
 B .Ai làm gì? 
II Phần tự luận (8 đ)
Cõu 1 (1điểm) Đỳng mỗi c ăp từ được 0,2 đ
Cỏc cặp từ trỏi nghĩa là: Đẹp - xấu; nhanh - chậm; khoẻ - yếu; đen - xanh;thấp – cao
Cõu 2: (1điểm)
	Ngày xưa, loài người chưa biết làm nhà, phải ở hang nỳi. Về sau, nhiều người phải về đồng bằng và ven biển để sinh sống. Đõy là nơi Thần Giú hoành hành.
Cõu 3: Gạch một gạch dưới cỏc từ chỉ hoạt động trạng thỏi trong cỏc cõu sau:(Hs gạch đỳng mỗi từ được 0,25 đ
- Em nằm ngủ.
- Con trõu nhai rơm dưới gốc cõy
- Hụm nay lớp em lao động
- Bạn Lan mỳa dẻo thật
Cõu 4 (5 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 cõu) kể về một người thõn trong gia đỡnh của em.Dựng từ diễn đạt thành cõu, rừ ý, sử dụng dấu cõu hợp lớ, viết đỳng chớnh tả được 5 điểm
* Lưu ý: Tựy theo mức độ sai sút về ý, cỏch diễn đạt, chữ viết mà giỏo viờn cú thể cho cỏc mức điểm sau: 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5 điểm.
Trường TH số 1 Đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 2 – lần 4
 Quảng Hoà Môn Toán – Năm học: 2011 – 2012 
 ( Thời gian làm bài: 40 phút ) 
I. Phần trắc nghiệm: (2đ) 
Cõu 1: (1 điểm) Số hỡnh tứ giỏc ở hỡnh dưới l à:
A. 7 hỡnh B 6 hỡnh C 8 hỡnh D 9 hỡnh
Cõu 2 (1 điểm)
Số chẵn lớn nhất cú hai chữ số là:
A. 99 B 98 C89 D88
II.Phần tự luận : (8đ)
Cõu 1: (1 điểm)
	a. Đặt rồi tớnh:
	 25 + 106 + 4	97 + 23	
 87 - 28	 51 - 24
Cõu 2: (2 điểm)
a. Tỡm số cú 2 chữ số, biết chữ số hàng chục là số lớn nhất cú một chữ số, chữ số hàng đơn vị là số liền trước chữ số hàng chục. Tỡm số đú?
b. Em hóy viết 18 thành tổng của cỏc số hạng bằng nhau.
Cõu 3: (2 điểm)
Hoà cú 47 viờn bi, như vậy Hoà cú ớt hơn Lan 2 viờn bi, Hỏi Lan cú mấy viờn bi?
Cõu 4: (2 điểm)
Tỡm x
a. 62 + x + 8 = 95	c. 75 - x = 15 + 20
b. 45 + x < 47	d. 98 - x = 50 + 3
Cõu 5(1 điểm) Tớnh nhanh:
7 + 9 + 4 + 3 + 1 + 6 + 2 + 5 + 8
 ĐÁP ÁN MễN TOÁN - LỚP 2
I. Phần trắc nghiệm: (2đ) 
Cõu 1: (1 điểm) Số hỡnh tứ giỏc ở hỡnh dưới l à:
 D 9 hỡnh
Cõu 2 (1 điểm)
Số chẵn lớn nhất cú hai chữ số là:
 B 98 
II.Phần tự luận : (8đ)
Cõu 1: (1 điểm)
a. Đặt tớnh rồi tớnh: 
 25 87 97 51
+ - + - 
 106 28 23 24
 4 59 120 27
 135
Cõu 2(2 điểm) (đỳng mỗi bài đư ợc 1đ)
 a. - Chữ số hàng chục lớn nhất cú một chữ số là: Số 9
 - Chữ số hàng đơn vị là số liền trước chữ số hàng chục là: 8
Vậy: số đú là số: 98
b. Viết 18 thành tổng của cỏc số hạng bằng nhau
18 = 9 + 9
18 = 6 + 6 + 6
18 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 +2 +2
18 = 3 +3 + 3 + 3 + 3 +3
18 = 1 + 1+ 1+ 1+ 1+ 1+ 1+ 1+ 1+ 1+ 1+ 1+ 1+ 1+ 1+1+1+1
 Cõu 3: (2 điểm) Bài giải
Lan cú số viờn bi là:
47 + 2 = 49 (viờn bi)
Đỏp số: 49 viờn bi
Cõu 4: (2 điểm) Tỡm x.
a. 62 + x + 8 = 95	 c. 75 - x = 15 + 20
 x = 95 - 8 - 62 75 - x = 35
 x = 25 x = 75 -35
 x = 40
b. 45 + x < 47	 	d. 98 - x = 50 + 3
x = 1	 98 - x = 53
 x = 98 - 53
 x = 45
Cõu 5(1 điểm) Tớnh nhanh.
 7 + 9 + 4 + 3 + 1 + 6 + 2 + 5 + 8
 = (1 + 9) +(2 + 8) +( 3 + 7) +( 4 + 6) + 5 
=10 + 10 + 10 + 10 + 5
= 45
Trường TH số 1 Đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 3 – lần 4
 Quảng Hoà Môn Toán – Năm học: 2011 – 2012 
 ( Thời gian làm bài: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Khoanh vào đáp án đúng.
Bài 1: Tìm số có hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 11 và tích hai số đó bằng 24
A. 83 và 38 B.64 và 46 C . 56 và 65 D. 11 và 24
Bài 2: 10 giờ tối còn gọi là
 A. 20 giờ B. 21 giờ C. 22 giờ D. 23giờ
Bài 3:Ngày 17 tháng 3 là thứ tư . Hỏi ngày 25 tháng 4 năm đó là là thứ mấy?
 A. thứ năm B. thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Bài 4: 27 : x = 4 (dư 3 ). x có giá trị là:
 A. x = 3 B. x = 4 C. x = 5 D. x = 6
II.Phần tự luận : (8đ)
 Bài 1 : (1đ) Đặt tính rồi tính:
a,6823 + 2459 b,7571 – 2664 c, 2817 3 d,9640 : 5
Bài 2 (1đ) Tìm x
a. X x 3 + 5 = 35 b. 13 + X x 4 = 21
Bài 3: (2đ)Tìm một số biết rằng gấp số đó lên 3 lần được bao nhiêu lại giảm đi 2 lần thì được 12.
Bài 4:(1,5đ) Tính nhanh
a. 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2 b. 4284 + 3561 – 284 – 561
c. 24 x 5 + 24 x 4 + 24
Bài 5 (1,5đ) : Một vườn cây ăn quả có 5 hàng cây hồng xiêm, mỗi hàng 12 cây và có 9 hàng cây táo , mỗi hàng 18 cây. Hỏi vườn cây ăn quả đó có tất cả bao nhiêu cây ?
Bài 6(1 đ) A B
	 H
 D E C
a. Kể tên các hình tam giác có ở hình vẽ trên
b.Kể tên các hình tứ giác có ở hình vẽ trên: 
 Đáp án và biểu điểm chấm môn toán.
Bài 1: (1đ) Hs làm đúng mỗi bài được 0,5 đ,đặt tính đúng kết quả sai được 1/2 số điểm.
a, 6823 b, 7571 c, 2817 d, 9640 5
 +2459 - 2664 x 3 46 1928
9282 4907 845 1 14 
 40
 0
Bài 2 (1đ) Tìm x mỗi bài đúng được 0,5đ
a. X x 3 + 5 = 35 b. 13 + X x 4 = 21
 X = (35 -5 ): 3 X =(21 -13):4
 X= 30 :3 X = 8 : 4
 x = 10 X =2
Bài 3: (2đ) Gọi X là số cần tìm ,theo bài ra ta có:
 X x 3 : 2 = 12.
 X = 12 x 2 : 3
 X = 24 : 3
 X = 8 vậy sct là 8.
Bài 4:(1,5đ) Tính nhanh Hs làm đúng 1 bài được 0,5đ
a. 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2 b. 4284 + 3561 – 284 – 561
 = 24 x ( 5 + 3 + 2) = (4284 – 284) + (3561 – 561)
= 24 x 10 = 4000 + 3000
= 240 = 7000
c. 24 x 5 + 24 x 4 + 24
= 24 x( 5 + 4 + 1)
= 24 x10
= 240
Bài 5 (1,5đ) : 
 Bài giải:
5 hàng Hồng Xiêm có số cây là: (0,5)
 12 x 5 = 60 (cây) 
 9 hàng Táo có số cây là: (0,5)
 18 x 9 = 162 (cây) 
 Cả hai loại có tất cả số cây là: (0,5)
 172 + 60 = 222 (cây)
ĐS: 222 cây
Lưu ý : Nếu hs giải theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
Phép tính đúng lời giải sai không ghi điểm.Lời giải đúng phép tính sai được 1/2 số điểm.
Bài 6 a.Tên các hình tam giác có ở hình vẽ trênlà:DAB;dhe;ehb;dbe;ebc ;dbc
b.Tên các hình tứ giác có ở hình vẽ trên là :abcd; abed; bceh. 
Trường TH số 1 Đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 3 – lần 4
 Quảng Hoà Môn Tiếng việt– Năm học: 2011 – 2012 
 ( Thời gian làm bài: 60 phút ) 
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) 
Cõu 1: Từ nào viết đỳng chớnh tả:
a. Kim đồng b. Kim Đồng c. kim Đồng
Cõu 2: Cỏc từ chỉ sự so sỏnh:
a. tựa, như, mà b. như, là, nếu c. Tựa, như, là
Cõu 3: Từ trỏi nghĩa với từ “ siờng năng” là từ:
 a. cần cự b. lười nhỏc c. chăm chỉ
Cõu 4: Đoạn thơ: “ Những ngụi sao thức ngoài kia
 Chẳng bằng mẹ đó thức vỡ chỳng con
 Đờm nay con ngủ giấc trũn
 Mẹ là ngọn giú của con suốt đời.” cú mấy hỡnh ảnh so sỏnh?
a. Một hỡnh ảnh b. Hai hỡnh ảnh c. Ba hỡnh ảnh
 II. Phần tự luận ( 8 điểm)
Cõu 1.(1 điểm) Bộ phận in đậm trong cõu: “Ba tuần sau, anh thanh niờn gọi điện cho bỏc sĩ.”Trả lời cho cõu hỏi nào?
 Câu 2 (1đ)Đặt 2 cõu cú mụ hỡnh Ai – làm gỡ? Theo yờu cầu sau:
	a) Cõu núi về con người đang làm việc:
	b) Cõu núi về con vật đang hoạt động:
 Cõu 3 (1đ)Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Bằng gì? ” trong câu: 
Khánh đã trở thành một học sinh giỏi bằng sự nỗ lực và kiên trì.
Cõu 4 (5đ)
* Viết đoạn văn ngắn ( 8 đến 10 câu) có sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh kể về người thân yêu trong gia đình của mình . 
 Đáp án và biểu điểm chấm môn tiếng việt.
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Hs làm đúng mỗi câu được 0,5đ 
Cõu 1: Từ nào viết đỳng chớnh tả:
 b. Kim Đồng 
Cõu 2: Cỏc từ chỉ sự so sỏnh:
 c. Tựa, như, là
Cõu 3: Từ trỏi nghĩa với từ “ siờng năng” là từ:
 b. lười nhỏc 
Cõu 4: Đoạn thơ: “ Những ngụi sao thức ngoài kia
 Chẳng bằng mẹ đó thức vỡ chỳng con
 Đờm nay con ngủ giấc trũn
 Mẹ là ngọn giú của con suốt đời.” cú mấy hỡnh ảnh so sỏnh?
 c. Ba hỡnh ảnh
 II. Phần tự luận ( 8 điểm)
Cõu 1.(1 điểm) Bộ phận in đậm trong cõu: “Ba tuần sau, anh thanh niờn gọi điện cho bỏc sĩ.”Trả lời cho cõu hỏi Khi nào?
Câu 2 (1đ)Đặt 2 cõu cú mụ hỡnh Ai – làm gỡ? Theo yờu cầu. Đúng mỗi câu được 0,5đ
Cõu 3 (1đ)Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Bằng gì? ” là:
bằng sự nỗ lực và kiên trì.
Câu 4: (5đ)
Mở bài 
- Giới thiệu người thân của mình
 Thân bài: : 
 + Kể về đặc điểm ngoại hình của người thân.
 + Đặc điểm về tính cách của người thân.
 + Tình cảm của người thân dành cho mọi người và bản thân.
Kết luận: Tình cảm và lời hứa của em với người thân..
 Lưu ý : bài văn phải có câu văn sử dụng hình ảnh so sánh , nếu không trừ 1,5 điểm phần này!
Trường TH số 1 Đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 3 – lần 4
 Quảng Hoà Môn Toán – Năm học: 2011 – 2012 
 ( Thời gian làm bài: 40 phút ) 
I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Khoanh vào đáp án đúng.
Bài 1: Tìm số có hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 11 và tích hai số đó bằng 24
A. 83 và 38 B.64 và 46 C . 56 và 65 D. 11 và 24
Bài 2: 10 giờ tối còn gọi là
 A. 20 giờ B. 21 giờ C. 22 giờ D. 23giờ
Bài 3:Ngày 17 tháng 3 là thứ tư . Hỏi ngày 25 tháng 4 năm đó là là thứ mấy?
 A. thứ năm B. thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Bài 4: 27 : x = 4 (dư 3 ). x có giá trị là:
 A. x = 3 B. x = 4 C. x = 5 D. x = 6
II.Phần tự luận : (8đ)
 Bài 1 : (1đ) Đặt tính rồi tính:
a,6823 + 2459 b,7571 – 2664 c, 2817 3 d,9640 : 5
Bài 2 (1đ) Tìm x
a. X x 3 + 5 = 35 b. 13 + X x 4 = 21
Bài 3: (2đ)Tìm một số biết rằng gấp số đó lên 3 lần được bao nhiêu lại giảm đi 2 lần thì được 12.
Bài 4:(1,5đ) Tính nhanh
a. 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2 b. 4284 + 3561 – 284 – 561
c. 24 x 5 + 24 x 4 + 24
Bài 5 (1,5đ) : Một vườn cây ăn quả có 5 hàng cây hồng xiêm, mỗi hàng 12 cây và có 9 hàng cây táo , mỗi hàng 18 cây. Hỏi vườn câ ... hẳng bằng mẹ đó thức vỡ chỳng con
 Đờm nay con ngủ giấc trũn
 Mẹ là ngọn giú của con suốt đời.” cú mấy hỡnh ảnh so sỏnh?
 c. Ba hỡnh ảnh
 II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Cõu 1.(1 điểm) Bộ phận in đậm trong cõu: “Ba tuần sau, anh thanh niờn gọi điện cho bỏc sĩ.”Trả lời cho cõu hỏi Khi nào?
Câu 2 (1đ)Đặt 2 cõu cú mụ hỡnh Ai – làm gỡ? Theo yờu cầu. Đúng mỗi câu được 0,5đ
Cõu 3 (1đ)Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Bằng gì? ” là:
bằng sự nỗ lực và kiên trì.
Câu 4: (5đ)
Mở bài 
- Giới thiệu người thân của mình
 Thân bài: : 
 + Kể về đặc điểm ngoại hình của người thân.
 + Đặc điểm về tính cách của người thân.
 + Tình cảm của người thân dành cho mọi người và bản thân.
Kết luận: Tình cảm và lời hứa của em với người thân..
 Lưu ý : bài văn phải có câu văn sử dụng hình ảnh so sánh , nếu không trừ 1,5 điểm phần này!
Bài kiểm tra học sinh giỏi – lớp 3
Tên HS.............................................................................
Phần trắc nghiệm (9điểm)
Caõu 1: Haống nghú moọt soỏ. Bieỏt raống soỏ lụựn nhaỏt coự hai chửừ soỏ keựm soỏ ủoự 59. Tỡm soỏ Haống ủaừ nghú?
	A. 40	B. 148	C. 184	D. 158
Caõu 2: Huứng nghú moọt soỏ. Bieỏt raống soỏ ủoự lụựn hụn soỏ lụựn nhaỏt coự 3 chửừ soỏ khaực nhau laứ 9. Tỡm soỏ Huứng ủaừ nghú:
	A. 978	B. 996	C. 986 	D. 987
Caõu 3: ẹuựng ghi ủuựng ghi ẹ, sai ghi S vaứo oõ vuoõng:
125 +346 > 215+436 Ê c) 685+132 > 917-423 Ê 
212+460 < 122+406 Ê d) 320 -230 = 230 + 90 Ê
Caõu 4: Moọt cửỷa haứng baựn ủửụùc 360 kg gaùo, sau ủoự nhaọp veà 270 kg thỡ toồng soỏ gaùo cửỷa haứng coự laứ 500 kg. Hoỷi luực ủaàu cửỷa haứng coự bao nhieõu ki-loõ -gam gaùo?
	A. 590kg 	B. 1130kg	C. 410kg	D. 690kg 
Caõu 5: Chửừ soỏ haứng chuùc gaỏp 3 laàn chửừ soỏ haứng ủụn vũ, chửừ soỏ haứng traờm gaỏp 3 laàn chửừ soỏ haứng chuùc. Hoỷi soỏ caàn tỡm coự ba chửừ soỏ laứ:
	A. 931	B. 631	C. 913 	D. 613
Caõu 6: Tỡm x bieỏt: ( x+8) ì 5 = 500
	A. x = 108 	B. x = 92	C. x = 460	D. x = 540
Câu 7: Cho dãy số 5; 10; 15; 20; 
Trong các số sau số nào không thuộc dãy số trên?
A. 42
B. 45
C. 50
D. 55
Câu 8/ Một sợi dây gấp thành một hình vuông có độ dài một cạnh bằng 15 cm. Chiều dài của sợi dây đó là:
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 50 cm
D. 60 cm
Câu 9 /Tìm hai số biết tích của chúng là 18 và một số gấp đôi số kia .
A. 9và 2 B. 4và 8 C 3và 6
B. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Từ 4 chữ số 2; 3 ; 0; 5 hãy:
Lập số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau: ..................................................................
 b .Lập số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau: ..............................................................
Câu 2 (2 điểm) Một cuộn dây điện dài 20 m. Người ta đã bán đi cuộn dây. 
a. Hỏi còn lại bao nhiêu mét dây điện?
b. Số mét dây điện đã bán bằng một phần mấy số mét dây điện còn lại?
Bài giải
...............................................
Câu 3: (2diểm)Một HCN có chiều dài 18cm, biết 4 lần chiều rộng bằng 3 lần chiều dài . Tính chu vi HCN đó .
........................................................
Câu 4(2đ):Một hình vuông có chu vi 24cm nếu mở rộng về phía bên phải 3cm thì được một hình chữ nhật. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
Câu6(2đ) :Với bốn chữ số: 1,2,3,4 viết được bao nhiêu số có 3 chữ số?
Baứi kieồm tra hoùc sinh gioỷi cuoõớ kyứ II- Môn toán – lớp 3
 Teõn hoùc sinh:...........................................................
 Phaàn 1: Khoanh vaoứ ủaựp aựn ủuựng( 9 ủieồm)
Caõu 1: a) Soỏ nhoỷ nhaỏt coự boỏn chửừ soỏ vaứ laứ soỏ leỷ: 
	A. 1000	B. 1001	C. 1011	D. 1111
	 b) Soỏ lụựn nhaỏt coự 4 chửừ soỏ khaực nhau laứ:
	A. 9999	B. 9877	C. 9876	D. 9990
	 c) Soỏ nhoỷ nhaỏt coự boỏn chửừ soỏ khaực nhau laứ:
	A. 1023	B. 1203	C. 1000	D. 1320
 Caõu2:a) Soỏ lieàn trửụực cuỷa soỏ nhoỷ nhaỏt coự boỏn chửừ soỏ khaực nhau laứ:
A. 1022	B. 1024	C. 1202	D. 1204
 b) Soỏ lieàn sau cuỷa soỏ lụựn nhaỏt coự boỏn chửừ soỏ khaực nhau laứ:
A. 9998	B. 9875	C. 9877	D. 10000
 c) Soỏ lieàn trửụực cuỷa soỏ chaỹn nhoỷ nhaỏt coự boỏn chửừ soỏ khaực nhau laứ:
A. 1001	B. 1010	C. 1025	D. 1023
 d) Soỏ lieàn sau cuỷa soỏ leỷ nhoỷ nhaỏt coự boỏn chửừ soỏ laứ:
A. 1000	B. 1002	C. 999	D. 1001
Caõu 3: An nghú moọt soỏ. Bieỏt raống soỏ ủoự gaỏp 3 laàn thỡ baống soỏ lụựn nhaỏt coự hai chửừ soỏ. Soỏ An ủaừ nghú laứ:
	A. 22	B. 33	C. 99	D. 297
Caõu 4: Tỡm soỏ tửù nhieõn x bieỏt: 64 : x > 30
	A. x = 0	B. x = 1	C. x = 2	C. x = 1; 2
Caõu 5: Bỡnh nghú moọt soỏ. Bieỏt raống tớch cuỷa soỏ ủoự vụựi soỏ lụựn nhaỏt coự moọt chửừ soỏ laứ 270. Soỏ Bỡnh ủaừ nghú laứ:.
	A. 9	B. 279	C. 30	D. 2430
Caõu6: ẹuựng ghi ẹ, sai ghi S vaứo oõ vuoõng.
	a) 135 ì 4 > 129 ì 3 Ê 	c) 693 : 3 = 784 – 553	 Ê 
	b) 56 ì 3 15 ì 3	 Ê 
Caõu 7: Quaừng ủửụứng tửứ nhaứ ủeỏn trửụứng daứi 725m. Bỡnh ủaừ ủi ủửụùc quaừng ủửụứng ủoự. Quaừng ủửụứng tửứ nhaứ ủeỏn trửụứng Bỡnh coứn phaỷi ủi laứ:
	A. 145m	B. 125m	C. 720m	D. 580m
Caõu 8: Coự 540g ủửụứng, ngửụứi ta chia ủeàu vaứo 9 tuựi. Vaọy 5 tuựi ủửùng laứ:
	A. 60g ủửụứng	B. 300g ủửụứng	C. 30g ủửụứng	12g ủửụứng
Caõu 10: Coự 400 quyeồn saựch xeỏp vaứo 4 tuỷ, moói tuỷ coự 5 ngaờn. Bieỏt raống moói ngaờn coự soỏ saựch nhử nhau. Soỏ saựch trong moói ngaờn coự laứ:
	A. 80 quyeồn	B. 100 quyeồn	C. 20 quyeồn	D. 500 quyeồn
Phaàn 2 : Tửù luaọn
Caõu 1( 1 ủieồm): Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực sau:
	 a) 525 - 175 : 5 = b) 240 x (2 - 2) + 40
	....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Caõu 2( 2 ủieồm): Tuứng vaứ Laõm coự taỏt caỷ 36 vieõn bi. Neỏu Huứng coự theõm 9 vieõn bi vaứ Laõm rụi maỏt 5 vieõn thỡ soỏ bi hai baùn coự taỏt caỷ laứ bao nhieõu vieõn?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Caõu 3( 3 ủieồm): Moọt hỡnh vuoõng coự caùnh laứ 54cm. Moọt hỡnh chửừ nhaọt coự chu vi baống chu vi hỡnh vuoõng, chieàu roọng baống 32cm.Tỡm chieàu daứi cuỷa hỡnh chửừ nhaọt ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Caõu 4( 3 ủieồm): Moọt hỡnh chửừ nhaọt coự chieàu daứi laứ 36cm, chieàu roọng keựm chieàu daứi 4cm.Moọt hỡnh vuoõng coự chu vi baống chu vi hỡnh chửừ nhaọt ủoự. Tớnh caùnh cuỷa hỡnh vuoõng ủoự?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
.............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
 Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 3 – Bài số 1
Tên học sinh:
 A/ Phần Trắc nghiệm :Khoanh vào câu trả lời đúng.
Bài 1:Số “ Năm nghìn năm trăm linh năm” viết là:
 A. 50005005 B. 5000505 C. 55005 D. 5505
Bài 2:Số gồm 9 trăm và 10 chục viết là:
 A . 1000 B. 90010 C. 9010 D. 910
Bài 3: Số gồm 3 nghìn và 3 đơn vị viết là:
 A. 3333 B. 3003 C. 3033 D. 3303
Bài 4: Số liền sau của b là 100, số liền trước của b là:
 A. 99 B. 98 C. 101 D. 97
Bài 5 :Số chẵn liền trước của 56 là:
 A. 54 B. 55 C. 57 D. 58
B/ Phần tự luận:
Bài 1:Viết số gồm:
- ab chục và c đơn vị:..
- 49 trăm và c đơn vị:..
- 13 chục và 25 đơn vị:
- ab trăm và c đơn vị :..
Bài 2: Tìm x biết :
 X= 7 x 100 + 5 x 10 + 3 . Vậy X =
 X = 4 x 1000 + 2 x 10 +6. Vậy X =..
 X= 8000 + 30 + 9 . Vậy X =
 X =b 00 + c0 + d Vậy X=
Bài 3: Cho số dãy số tự nhiên:34, 35,.,122, 123.
– Có bao nhiêu số tự nhiên?
– Có bao nhiêu số chẵn?
– Có bao nhiêu số lẻ?
Bài 4:Viết số nhỏ nhất và lớn nhất trong từng trường hợp sau:
số đó có hai chữ số :.
Số đó có ba chữ số :...
Số đó có ba chữ số lẻ khác nhau:..
.
Số đó có ba chữ số chẵn khác nhau:

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hsgDA lop23 Uyen vy.doc