Đề kiểm tra khảo sát cuối kì II môn: Toán thời gian: năm học: 2010 - 2011

Đề kiểm tra khảo sát cuối kì II môn: Toán thời gian: năm học: 2010 - 2011

1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 4 759 682 là:

 A 500 B 50 000 C 5 000 D 500 000

2/ Trong phép nhân 2 346 x 35 tích của chúng là:

 A 81 102 B 82 001 C 82 110 D 80 112

3/ Số thích hợp điền vào ô trống của: =

 A 1 B 2 C 3 D 4

4/ Một quả táo cân nặng 200 g. Một cân táo được mấy quả.

 A 2 B 6 C 4 D 5

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 758Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát cuối kì II môn: Toán thời gian: năm học: 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NINH
Họ và tên: ......................................
Lớp: 4
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CUỐI KÌ II
Môn: Toán
Thời gian:
Năm học: 2010 - 2011
I/ Trắc nghiệm
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 4 759 682 là:
 A 500 B 50 000 C 5 000 D 500 000
2/ Trong phép nhân 2 346 x 35 tích của chúng là:
 A 81 102 B 82 001	 C 82 110 D 80 112
3/ Số thích hợp điền vào ô trống của: = 
 A 1 B 2 C 3 D 4
4/ Một quả táo cân nặng 200 g. Một cân táo được mấy quả.
 A 2 B 6 C 4 D 5
II/ Trắc nghiệm
 Bài 1. Đặt tính rồi tính
 + ; - ; x ; : 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 1 758 + 26 975 3 216 354 – 95 768 1 975 x 256 123 220 : 404
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
 Bài 2. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài là 15 km. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu rừng.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 3. Một lớp học có 35 học sinh trong đó số học sinh trai bằng số học sinh gái. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4
I/ Trắc nghiệm ( Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm )
B
C
A
D
II/ Tự luận
Bài 1. ( 3 điểm ) 
Mỗi phép tính về phân số đúng đạt 0,3 điểm
Mỗi phép tính cộng, trừ số tự nhiên đúng đạt 0,4 điểm, mỗi phép tính nhân, chia đúng đạt 0,5 điểm
Bài 2. ( 2 điểm )
Chiều rộng HCN là ( 0,5đ )
( 15 : 3 ) x 2 = 10 ( km ) ( 0,5 đ )
Diện tích HCN là ( 0, 5 đ )
15 x 10 = 150 ( km2 ) ( 0,5 đ )
 Đáp số: 150 km2
Bài 3. ( 3 điểm )
Tổng số phần là ( 0,5 đ )
3 + 4 = 7 ( phần ) ( 0,5 đ )
Số học sinh trai là: ( 0,5 đ )
35 : 7 x 3 = 15 ( HS ) ( 0,5 đ )
Số học sinh gái là: ( 0,5 đ )
35 – 15 = 20 ( HS ) ( 0,5 đ )
 Đáp số: 15 HS trai
 20 HS gái
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NINH
Họ và tên: ......................................
Lớp: 4
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CUỐI KÌ II
Môn: Tiếng việt
Thời gian:
Năm học: 2010 - 2011
I/ Trắc nghiệm
 Đọc thầm bài “ Giu – li – vơ ở xứ sở tí hon ”
 Trong một lần đi biển, Giu – li – vơ tình cờ lạc vào xứ sở của người Li – li – pút tí hon.
Anh được vua xứ Li – li – pút mời ở lại và trở thành một người khổng lồ giữa những người chỉ bé bằng ngón tay cái. Dưới đây là câu chuyện của anh.
 Một buổi sáng, ngài tổng tư lệnh bất ngờ đến thăm tôi. Đứng trên lòng bàn tay tôi ngài báo tin nước Bli – pút hùng mạnh đang tập trung hải quân bên kia eo biển, chuẩn bị kéo sang. Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch.
 Thế là tôi đi ra bờ biển. Quan sát bằng ống nhòm, tôi thấy địch có độ năm mươi chiến hạm. Tôi bèn cho làm 50 móc sắt to, buộc vào dây cáp, rồi ra biển. Chưa đầy nửa giờ, tôi đã đến sát hạm đội địch. Thấy tôi, quân trên tàu phát khiếp, nhảy ào xuống biển, bơi vào bờ. Tôi lấy dây cáp móc vào từng tàu chiến một rồi buộc tất cả đầu dây vào kéo về Li – li – pút.
 Khỏi phải nói nhà vua mừng thế nào. Ngài còn muốn nhân dịp này biến Bli - pút thành một tỉnh của nước ngài. Nhưng tôi cố thuyết phục ngài từ bỏ ý định ấy. Ba tuần sau, nước Bli - phút cử đòan đại biểu sang giải hòa.
Khoanh vào đáp án đúng
1/ Nhân vật chính trong trích đọan này tên là gì?
A Li – li – pút B Giu – li – vơ C Không có tên
2/ Có những nước tí hon nào trong đọan trích này?
A Li – li – pút B Bli – phút C Li – li – pút và Bli – phút
3/ Nước nào định đem quân đi xâm lược?
A Li – li – pút B Bli – phút C Cả hai nước
4/ Vì sao khi thấy Giu – li – vơ quân địch phát khiếp?
A Vì thấy lạ B Vì quá to lớn C Vì mang móc sắt
5/ Vì sao Giu – li – vơ khuyên vua bỏ ý định biến Bli – phút thành một tỉnh của nước mình?
A Vì ghét chiến tranh, yêu hòa bình B Vì ngại đánh nhau C Vì đang sống ở Bli – phút
6/ Nghĩa của từ “ hòa ước ” giống với nghĩa từ nào sau đây?
A Hòa tan B Hòa nhau C Hòa bình
7/ Câu: “ Nhà vua lệnh cho tôi đánh nhau với hạm đội địch ” là lọai câu gì?
A câu kể B Câu hỏi C Câu khiến
8/ Chủ ngữ của câu trên là?
A Nhà vua B Nhà vua lệnh C Lệnh cho tôi
II/ Tự luận
Hãy tả lại một cây hoa mà em yêu thích.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ... .................................................................................
3/ Em hãy kể về một cuộc thi đấu thể thao bằng một đọan văn ngắn.
..................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NINH
Họ và tên: ......................................
Lớp: 3
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CUỐI KÌ II
Môn: Toán
Thời gian:
Năm học: 2010 - 2011
I/ Trắc nghiệm
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
15 600; 15 590; 15 580; .................; ..............; ...................; ..................; .................
2/ Khoanh vào đáp án đúng: 14 000 – 8 000 : 2 =
A 3 000 B 10 000 C 1 000
3/ Một hình vuông có cạnh 8 cm. Diện tích là?
A 64 cm2 B 64 cm C 32 cm2
II/ Tự luận
1/ Đặt tính rồi tính
39 178 + 25 706 86271 – 43954 3608 x 4 25968 : 6
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
2/ Một cửa hàng có 840 cái bút chì, đã bán được số bút chì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bút chì? ..........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
3/ Một hình chữ nhật có chiều rộng là 15 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật đó?.....................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NINH
Họ và tên: ......................................
Lớp: 5
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CUỐI KÌ II
Môn: Toán
Thời gian:
Năm học: 2010 - 2011
 I/Chän ®¸p ¸n ®óng
 1 a) Ch÷ sè 7 trong sè 181,075 cã gi¸ trÞ lµ :
 A. 7 B. C. D. 
 b) Ph©n sè ®­îc viÕt d­íi d¹n sè thËp ph©n lµ :
 A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
 c) DiÖn tÝch h×nh thang ABCD lµ 
 A. 18 dm C. 36 dm2 A 4 dm B
6 dm
 B. 36 dm  D. 18 dm2 3,6 dm
 D C
 d) ThÓ tÝch mét bôc gç h×nh lËp ph­¬ng cã c¹nh 5dm lµ :
 A. 125 B. 125dm C. 125 m2 D. 125 dm3.
 e) Sè thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng ®Ó 650kg = ..tÊn lµ :
 A. 65 B. 6.5 C. 0,65 D. 0,065.
 II/ T­ luËn
Bài 1/ §Æt tÝnh vµ tÝnh: 
 5,668 + 31,3 + 2,07 205,71- 68,567 36,48 2,7 21,35 : 7 
 Bài 2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 5 km 3m = .........................................m
 4m2 2cm2 =........................................dm2
 126 phót = ..........giê........ phút
 5 ngày 9 giờ =............. giờ
b, 25,7 kg = ........................................ t¹
 0,06 m3 = ........................................dm3
 2,75 giê =  phót
 488 dm2 = ......m2 ......... dm2
Bài 3/ Mét « t« ®i tõ tØnh A lóc 6 giê ®Õn tØnh B lóc 10 giê 45 phót. ¤ t« ®i víi vËn tèc 48 km/giê vµ nghØ däc ®­êng mÊt 15 phót. TÝnh ®é dµi qu·ng ®­êng tõ tØnh A ®Õn tØnh B.
Bài 4/ sè häc sinh cña tr­êng TiÓu häc Kim §ång lµ 240 em. Hái tr­êng ®ã cã bao nhiªu em?
Bµi 5/Moät thöûa ruoäng hình bình haønh coù soá ño caïnh ñaùy 120m vaø chieàu cao baèng caïnh ñaùy. Ngöôøi ta caáy luùa treân thöûa ruoäng ñoù, cöù 500 m2 thu ñöôïc 1250 kg luùa. Hoûi thöûa ruoäng ñoù thu ñöôïc bao nhieâu taán luùa.
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NINH
Họ và tên: ......................................
Lớp: 5
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CUỐI KÌ II
Môn: Tiếng việt
Thời gian:
Năm học: 2010 - 2011
 I/ Phần đọc hiểu: 5đ (thời gian làm bài 30 phút)
- Đọc thầm bài: “Tà áo dài Việt Nam” (Sách TV5 /2 trang 122)
 1) Người phụ nữ Việt Nam xưa hay mặc chiếc áo dài bên ngoài có màu gì?
 A Màu mỡ gà. B Hồng cánh sen. C Thẫm màu.
2) Từ đầu thế kỉ XIX đến sau năm 1945 phụ nữ mặc áo dài nào phổ biến hơn cả?
A Áo hai thân. B Áo tứ thân. C Áo năm thân.
3) Chiếc áo dài tân thời có gì khác so với chiếc áo dài cổ truyền?
 A Chiếc áo dài tân thời là chiếc áo dài cổ truyền được cải tiến chỉ còn hai thân trước và sau.
 B Chiếc áo dài tân thời có thêm phong cách phương Tây hiện đại.
 C Cả hai ý a, b đều đúng.
4) Chiếc áo dài có vai trò như thế nào trong trang phục của người phụ nữ Việt Nam?
5) Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp của người phụ nữ Việt Nam trong tà áo dài?
6) Trong cụm từ “vàng mở gà, vàng chanh, hồng cánh sen, hồng đào, xanh hồ thủy...” dấu phẩy có tác dụng gì?
 A Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu. 
B Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. C Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
7) Trong câu “Áo dài phụ nữ có hai loại: áo tứ thân và áo năm thân” dấu hai chấm có tác dụng gì?
 A Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước. 
B Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật. C Báo hiệu một sự liệt kê.
8) Ghi một câu tục ngữ nói lên phẩm chất đáng quý của người phụ nữ Việt Nam:
9) Nối từ ở cột A với lời giải thích phù hợp ở cột B.
 A B
1. anh hùng
a. biết gánh vác lo toan mọi việc
2. bất khuất
b. có tài năng khí phách làm nên những việc phi thường
3. trung hậu
c. không chịu khuất phục trước kẻ thù
4. đảm đang
d. chân thành và tốt bụng với mọi người
II. Tập làm văn: (5đ) Em hãy tả lại quang cảnh trường em trước buổi học.
Bài viết
..
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
NĂM HỌC: 2010 - 2011
2 giê 16 phót
6,9 giê
6 giê 9 phót
11,2 giê
3 giê 32 phót – 1 giê 16 phót
2,8 giê 4
34,5 giê : 5
2 giê 43 phót + 3 giê 26 phót
3 giê 32 phót – 1 giê 16 phót
2,8 giê 4
34,5 giê : 5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI CUOI KI 2.doc