Giáo án Toán 3 tuần 32 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A

Giáo án Toán 3 tuần 32 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A

Toán.

Tiết 156: Luyện tập chung.

I/ Mục tiêu:

- Biết đặt tính và nhân( chia ) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số .

- Biết giải bài toán có phép nhân ( chia)

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

III/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.

 2. Bài cũ: Luyện tập.

 - Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.

- Nhận xét bài cũ.

 

doc 11 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 32 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32:
Thứ , ngày tháng năm 20
Toán.
Tiết 156: Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu:
- Biết đặt tính và nhân( chia ) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số .
- Biết giải bài toán có phép nhân ( chia)
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
 2. Bài cũ: Luyện tập.
 - Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài1, 2.
Bài 1.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu Hs đặt tính rồi thực hiện phép tính
- Nhận xét
Bài 2:
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- HD Hs giải bài toán theo 2 bước:
+ Tìm số bánh nhà trường đã mua
+ Tìm số bạn nhận bánh.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
Số bánh nhà trường đã mua là:
4 x 105 = 420 (cái)
Số bạn nhận bánh là:
420 : 2 = 210 (bạn)
 Đáp số: 210bạn.
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu bài toán.
+ Hình chữ nhật có chiều dài bao nhiêu cm? Chiều rộng bao nhiêu cm ?
+ Đơn vị đo diện tích ?
+ Công thức tính diện tích hình chữ nhật?
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng sửa bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
 Chiều rộng hình chữ nhật là:
 12 : 3 = 14 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là:
 12 x 4 =48 (cm2)
 Đáp số: 48 cm2.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
 4Hs lên bảng cả lớp làm vào bảng con
Hs đọc yêu cầu của bài.
1Hs lên bảng, cả lớp làm vào vở 
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu bài toán.
Chiều dài 12cm; chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.
Đơn vị đo diện tích là cm2.
Ta lấy chiều dài nhân chiều rộng.
Cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét
5. Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 1, 3. 
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 20
Toán.
Tiết 157: Bài toán liên quan
 đến rút về đơn vị. (tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn giải bài toán 2 (bài toán có hai phép tính chia).
 - Gv ghi bài toán trên bảng.
- Gv tóm tắt bài toán:
 35l : 7 can
 10l:  can
- Gv hướng dẫn Hs lập kế hoạch giải toán.
+ Tìm số lít mật ong trong mỗi can.
+ Tìm số can chứa 10 lít mật ong.
-Thực hiện kế hoạch giải toán:
+ Tìm số l mật ong trong mỗi can.
+ Tìm số can chứa 10 lít mật ong.
- Gv hỏi:
+ Muốn tìm mỗi can chứa mấy l mật ong phải làm phép tính gì?
+ Muốn tìm số can chứa 10 lít mật ong phải làm phép tính gì? 
Bài giải
 Số l mật ong trong mỗi can là:
 35 : 7 = 5 (l)
 Số can cần có để đựng 10l mật ong là :
 10 : 5 = 2 (can)
 Đáp số: 2 can.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo :
+ Bước 1: Tìm số kg đường trong mỗi túi
+ Bước 2: Tìm số túi đựng 15 kg đường
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
Số kg đường trong mỗi túi là:
40 : 8 = 5 (kg)
Số túi cần có để đựng 15kg đường là:
15 :5 = 3 (túi)
 Đáp số: 3 túi.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
Số cúc cho mỗi áo là:
24 : 4 = 6 (cúci)
Số áo loại đó dùng hết 42 cúc là:
42 : 6 =7 (áo)
 Đáp số : 7 áo
* Hoạt động 3: Làm bài 3.
- Yêu cầu Hs nhắc lại qui tắc tính giá trị của biểu thức rồi làm bài
a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2 c) 18 : 3 x 2 = 18 : 6
 = 2 Đ = 3 S
 24 : 6 : 2 = 24 : 3 18 : 3 x 2 = 6 x 2
 = 8 S = 12 Đ 
- Nhận xét, sửa sai 
Hs đọc đề bài toán: Có 35 lít mật ong chia đều vào 7 can. Nếu có 10 lít mật ong thì đựng đều vào nấy can như thế ?
Hs theo dõi
Ta lấy 35 : 7.
Ta lấy 10 : 5.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hscả lớp làm bài vào VBT.1 Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
1Hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs nhắc lại qui tắc tính giá trị của biểu thức rồi làm bài
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 20
Toán.
Tiết 158: Luyện tập.
I Mục tiêu:
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
 * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
Bài 1:
- 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu Hs tóm tắt bài toán rồi làm bài
Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
Số đĩa trong mỗi hộp là:
48 :8 =6 (cái)
Số hộp cần có để chứa 30 cái đĩa :
30 : 6 = 5 ( hộp)
 Đáp số:5 hộp đĩa.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
Số học sinh trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (học sinh)
Số hàng để 60 Hs xếp là:
60 : 5 = 12 (hàng)
 Đáp số :12 hàng.
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs thực hiện tính giá trị của biểu thức rồi trả lời
- Nhận xét, sửa sai
Hs đọc yêu cầu đề bài.
1 Hs lên bảng , cả lớp làm vào VBT
Hs nhận xét.
Tóm tắt: 48 cái đĩa: 8 hộp
 30 cái đĩa:.hộp?
Hs đọc yêu cầu đề bài.
1Hs lên bảng, cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
5Hs lên bảng cả lớp làm vào vở
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 20
Toán.
Tiết 159: Luyện tập.
I Mục tiêu:
 - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết lập bảng thống kê( theo mẫu).
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
 * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo :
+ Bước 1:1túi có mấy kg gạo?
+ Bước 2:15 kg gạo đựng trong mấy túi?
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
Số phút đi 1 km là:
12 : 3 = 4 (phút)
Số km đi trong 28 phút là:
28 : 4 = 7 (km)
 Đáp số : 7 km
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
Bài 3:
-Yêu cầu Hs điền dấu vào ô trống cho thích hợp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 32 : 4 x 2 = 16 b)24 : 6 x 2 = 2
c) 32 : 4 : 2 = 4 d)24 : 6 x 2 = 8.
Bài 4:
Yêu cầu Hs điền vào bảng thống kê
Lớp
Hs
3A
3B
3C
3D
Tổng
Giỏi
10
20
9
8
34
Khá
15
7
22
19
76
Trung bình
5
2
1
3
11
Tổng
30
29
32
30
121
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Tóm tắt :
 21kgđựng trong: 7 túi .
15kg đựng trong:..túi?
Giải
Số gạo trong mỗi túi là:
21: 7 = 3 (kg)
Số túi cần phải lấy để đựng 15kg gạo là:
15 :3 = 5 (túi)
 Đáp số: 5 túi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
1 Hs lên bảng , cả lớp làm vào VBT
Hs nhận xét bài của bạn.
4Hs lên bảng cả lớp làm vào vở
Hs cả lớp nhận xét.
4Hs lên bảng làm bài.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 20
Toán.
Tiết 160: Luyện tập chung.
I Mục tiêu:
- Biết tính giá trị biểu thức số.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
 * Hoạt động 1: Làm bài 1.
Bài 1:
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính trong biểu thức.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
(13829 +20718) x 2 = 34547 x 2 
 = 69094
 (20354 –9638 ) x 4 = 10716 x 4 
 = 42864
 14523 –24964 : 4 = 14523 –6241
 = 8282
97012 –21506 x 4 = 97012 –86024
 = 10998
* Hoạt động 2: Làm bài 2, 3, 4.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Một Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
Số tuần lễ Hường học trong năm học là:
175 : 5 = 35 (tuần).
 Đáp số : 35 tuần lễ
 Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nhận dạng bài và tự làm bài.
Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
Số tiền mỗi người nhận là:
75000 : 3 = 25000 (đồng)
Số tiền hai người nhận là:
25000 x 2 = 50000 (đồng)
 Đáp số:50000 đồng.
Bài 4:
- Gv mời 1 Hs đọc đề bài.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính diện tích hình vuông.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
2dm4cm = 24cm.
Cạnh hình vuông là:
24 : 4 = 6(cm)
Diện tích hình vuông là:
6 x 6 = 36 (cm2)
 Đáp số: 36cm2.
Hs nhắc lại quy tắc.
Cả lớp làm bài vào VBT. Bốn em lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
Một em Hs lên bảng sửa bài.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
1Hs lên bảng,cả lớp làm bài vào VBT.
Hs nhận xét
1Hs đọc.
Hs nhắc lại qui tắt và làm bài.
1Hs lên bảng, cả lớp làm vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
Chuẩn bị bài: Kiểm tra.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 32.doc