Đề kiểm tra lại cuối học kì I Lớp 3 môn Toán + Tiếng Việt

Đề kiểm tra lại cuối học kì I Lớp 3 môn Toán + Tiếng Việt

B. Đề thi:

 I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3 điểm)

 1/ 1km = m

 A.10 m B. 100 m C. 1000 m

 2/ 1kg = g ?

 A. 1000g B. 100g C. 10g

 3/ Hình tam giác bên có mấy góc vuông? (1điểm)

 A. 3 B. 2 C. 1

 

doc 9 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 810Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lại cuối học kì I Lớp 3 môn Toán + Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2010
TRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC ĐỀ KIỂM TRA LẠI CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên hoc sinh:  Mơn : Tốn
Lớp: 3B Thời gian:45 phút
 ĐIỂM
 Lời phê của thầy ( cơ giáo )
B. Đề thi:
 I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
 1/ 1km = m
 A.10 m B. 100 m C. 1000 m
 2/ 1kg =  g ?
 A. 1000g B. 100g C. 10g
 3/ Hình tam giác bên cĩ mấy gĩc vuơng? (1điểm)
 A. 3 B. 2 C. 1
II. PHẦN TỰ LUẬN
 Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 a. 39 x 3 b. 64 :8 c. 68 + 15 d.54 – 18
.......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
 Bài 2: Tìm X: (1điểm )
 a) X : 4 = 9 b) 24 : x = 6 
 .. .
 .. .
 .. .
 Bài 3: Tính gía trị của biểu thức ( 2 điểm)
 16 + 30 – 16 40 + 10 : 2
 Bài 4: Tóm tắt và giải bài toán sau: (2 điểm)
 Thùng thứ nhất đựng được 15 l dầu, thùng thứ hai đựng được nhiều hơn thùng thứ nhất 5l dầu. Hỏi: Thùng thứ hai đựng đươc bao nhiêu lít dầu? 
 Tĩm tắt Giải
 Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2010
TRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC KIỂM TRA LẠI CUỐI HỌC KÌ I 
Họ và tên học sinh:. Mơn : TIẾNG VIỆT 
 Lớp : 3B Thời gian: 45 phút 
 ĐIỂM
 Lời phê của thầy ( cơ giáo )
II.Đề thi:
Đọc- hiểu: 4 điỂm
* Đọc bài: ĐƯỜNG VÀO BẢN 
 2. Dựa theo nội dung bài đọc chọn ý đúng trong các câu trả lời sau:
Đoạn văn trên tả cảnh vùng nào ?
 - Vùng núi 
 - Vùng biển
 - Vùng đồng bằng
 b. Mục đích chính của đoạn văn trên là tả cái gì ?
 - Tả con suối
 - Tả con đường
 - Tả ngọn núi
 c. Vật gì nằm ngang đường vào bản ?
 - Một ngọn núi
 - Một rừng vầu
 - Một con suối
 Chính tả: Nghe – viết ( 5 điểm)
 Đọc cho học sinh viết Bài “Nhà rơng ở Tây Nguyên” (Từ Gian đầu nhà rơngđến dùng khi cúng tế) 
Tập làm văn: (5 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn 5 đến 7 câu Kể về gia đình của em với một người bạn mới quen?
..
 Thứ  ngày  tháng  năm 2011
TRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên hoc sinh:  Mơn : Tốn
Lớp: 3 Thời gian:45 phút
 ĐIỂM
 Lời phê của thầy ( cơ giáo )
B. Đề thi:
 I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
 1/ (1 điểm)
 a. Tìm số lớn nhất trong các số : 29 899 ; 83 269 ; 68 932 ; 92 368.
 A. 29 899 B. 92 368 C. 83 268
 b. Tìm số bé nhất trong các số : 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 241.
 A. 100 000 B. 90 241 C. 74 203
 2/ (1 điểm)
 a. Tìm số lớn nhất cĩ năm chữ số.
 A. 100 000 B. 99 999 C. 90 000
 b. Tìm số bé nhất cĩ năm chữ số.
 A. 11 000 B. 10 100 C. 10 000
 3/ Các bán kính,đường kính cĩ trong hình trịn bên : ( 1 điểm) I 
 A. Bán kính : OI B. Bán kính : AB
 C. Bán kính : OA D. Đường kính : AB A B
 E. Đường kính: OI G. Bán kính : OB 
 O 
II. PHẦN TỰ LUẬN
 Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 1355 x 3 2064 : 4 12 68 + 5044 7557 - 3576
.......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
 Bài 2: Tìm X: (2 điểm )
 a) X : 8 = 1032 b) 2406 : x = 6 
 .. .
 .. .
 .. .
 Bài 4: Tóm tắt và giải bài toán sau: (3 điểm)
Cĩ 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng đều nhau.Hỏi 5 thùng như thế cĩ bao nhiêu quyển vở ? Tĩm tắt Giải
 Thứ  ngày  tháng  năm 2011
TRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I
Họ và tên học sinh:. Mơn : TIẾNG VIỆT 
 Lớp : 3B Thời gian: 45 phút 
 ĐIỂM
 Lời phê của thầy ( cơ giáo )
II.Đề thi:
A. Đọc- hiểu: 4 điỂm
* Đọc bài: Ơng tổ nghề thêu
 2. Dựa theo nội dung bài đọc chọn ý đúng trong các câu trả lời sau:
 a. Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học như thế nào ?
 Học khi đốn củi
 Lúc kéo vĩ tơm
 Nhà khơng cĩ đèn, cậu bắt đom đĩm bỏ vào vỏ trứng
 b. Vua Trung Quốc nghĩ cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam ?
 Dựng lầu cao mời ơng lên chơi rồi cất thang đi
 Khơng cho ăn uống gì
 Bắt nghiên cứu làm được nghề lộng
 c. Trần Quốc Khái đã làm gì đẻ sống ?
 Ăn cơm
 Ăn pho tượng
 Ăn bột chè
 d. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu sau:
 “Trần Quốc Khái đã dạy cho dân nghề thêu và nghề làm lộng.”
 . 
 B. Chính tả: Nghe – viết ( 5 điểm)
 Đọc cho học sinh viết Bài “Người sáng tác Quốc ca Việt Nam” 
 C .Tập làm văn: (5 điểm)
 Em hãy kể về một người lao động trí ĩc mà em biết(Khoảng 7 đến 10 câu) Theo gợi ý sau:
Người đĩ là ai ? Làm nghề gì?
Người đĩ hằng ngày làm những việc gì?
Người đĩ làm việc như thế nào? 
Tình cảm của em đối với người đĩ như thế nào? 
...

Tài liệu đính kèm:

  • docĐÊ THI GIƯA KI LỚP 3B.doc