Đề kiểm tra môn Toán, Tiếng Việt Lớp 3

Đề kiểm tra môn Toán, Tiếng Việt Lớp 3

3. Gạch chân dưới những sự vật được nhân hoá trong khổ thơ sau

 Đồng làng vương chút heo may

 Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim

 Hạt mưa mải miết trốn tìm

 Cây đào trước cửa lim dim mắt cười.

4. Chọn dấu chấm , dấu chấm hỏi, dấu hai chấm điền vào ô trống trong các câu văn sau:

Phong đi học về Thấy em rất vui mẹ hỏi

- Hôm nay con được điểm tốt à

 

doc 5 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 576Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán, Tiếng Việt Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề kiểm tra lớp 3 
Môn : Tiếng việt( Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên học sinh: Lớp 3...........................................
Trường Tiểu học: 
____________________________________________________________________________-
 1. Chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh viết một đoạn trong bài Ông tổ nghề thêu( từ đầu đến triều đình nhà Lê)- SGK tiếng việt 3, tập 2, trang . Thời gian đọc- viết 15 phút.
...............
...............
...............
2.Điền r/ d hoặc gi vào chỗ chấm
a. Cặp a b. ..ước đèn c. cô áo d. quả ưa e. eo mạ
3. Gạch chân dưới những sự vật được nhân hoá trong khổ thơ sau
 Đồng làng vương chút heo may
 Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim
 Hạt mưa mải miết trốn tìm
 Cây đào trước cửa lim dim mắt cười.
4. Chọn dấu chấm , dấu chấm hỏi, dấu hai chấm điền vào ô trống trong các câu văn sau:
Phong đi học về	Thấy em rất vui mẹ hỏi
Hôm nay con được điểm tốt à
5. Kể lại một việc em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
...............
...............
...............
 Đề kiểm tra lớp 3 
Môn : Toán	( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh: Lớp 3...........................................
Trường Tiểu học: 
____________________________________________________________________________
1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số ba mươi nghìn bảy trăm linh năm được viết là:
A. 3705 B. 3750 C. 30705 D. 30750
b. Số lớn nhất trong các số 52 984; 54 189; 53 999; 54 201 là:
A. 52 984 B. 54 189 C. 53 999 D. 54 201 
 c. Số bé nhất trong các số 83 607 ; 79 239 ; 86 412 ; 85 124 là:
A. 83 607 B. 79 239 C. 86 412 D. 85 124
d. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: 
 A. 9999 B. 6789 C. 7890 D. 9876
 e.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 9m 5cm = ..cm là
 A. 95 B. 905 C. 950 D. 905cm
g. Một hình vuông có cạnh 5cm.Diện tích hình vuông đó là:
A. 20cm2 B. 10cm2 C. 25cm2 
2. Đặt tính rồi tính
a.73582 – 36029 b. 25046 + 46734 c. 12716 x 5 d. 24760: 4
..  . .
.. .. .. 
.. . .. ..
..  . .
3. Tìm X
 X – 3269 = 1955 X : 3 = 486
 . . . 
.. .. .. .. .. . 
4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 240 cái bút chì, buổi chiều bán được gấp 3 lần buổi sáng . Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu cái bút chì ?
...............
5. Một hình chữ nhật có chiều rộng 25cm, chiều dài 8cm. Tính 
a. Chu vi hình chữ nhật.
b. Diện tích hình chữ nhật.
...............
Biểu điểm
Môn : Tiếng việt
Câu 1.Chính tả: ( 3 điểm)
- Sai mỗi lỗi chính trả trừ 0,25 điểm
- Sai về kích cỡ chữ viết, trình bày bẩn toàn bài trừ 0,5 điểm
Câu 2. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phụ âm đầu 0,2 điểm
Câu 3. ( 1,5 điểm) Gạch đúng mỗi từ cho 0,5 điểm
Câu 4. ( 1,5 điểm)Điền đúng mỗi dấu câu cho 0,5 điểm
Câu 5. ( 3 điểm) Tuỳ vào mức độ bài làm của học sinh mà chấm điểm như sau: 0,5đ; 1đ; 1,đ; 2đ; 2,đ; 3đ
 Biểu điểm Môn : Toán
Câu 1. ( 3 điểm)
- Đúng môi ý được 0,5 điểm
2. ( 2 điểm) Đúng mỗi bài 0,5 điểm
3. ( 1điểm) đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
4. ( 2 điểm Đúng mỗi câu lời giải và phép tính cho 1 điểm
5. ( 2 điểm) Đúng mỗi câu lời giải và phép tính cho 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_tieng_viet_lop_3.doc