Đề thi học sinh giỏi lớp 3 – tháng 4 -2011 môn thi : Toán (thời gian làm bài : 60 phút)

Đề thi học sinh giỏi lớp 3 – tháng 4 -2011 môn thi : Toán (thời gian làm bài : 60 phút)

Phần I: Trắc nghiệm(5 điểm) Mỗi bài tập dưới đây đều có kèm theo các câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số và kết quả tính,.). Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời.

Câu 1: Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:

 A.924 B. 304 C. 6 D. 912

Câu 2: Với 4 chữ số 1, 3, 5, 7 viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?

 A. 16 B. 24 C. 20 D. 22

Câu 3: Một hình vuông có diện tích 36cm2. Chu vi hình vuông đó là :

A. 24cm B.36cm C. 36cm2 D.24cm2

Câu 4: Từ nhà Nam về nhà bà ngoại đi xe máy hết 2 giờ đồng hồ. Lúc 7 giờ 30 phút sáng, Nam được bố đưa về thăm bà ngoại. Hỏi mấy giờ bố con Nam về đến nhà bà?

A. 2 giờ B. 7 giờ 32 phút C. 9 giờ rưỡi D. 9 giờ

Câu 5: Trong một tháng có 3 ngày chủ nhật đều là ngày chẵn(tức ngày mang số chẵn trong tháng). Hỏi ngày 20 của tháng đó là thứ mấy trong tuần lễ.

A. Thứ năm B. Thứ tư C. Thứ sỏu D. Thứ ba

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 901Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 3 – tháng 4 -2011 môn thi : Toán (thời gian làm bài : 60 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gd - đt trực ninh
Trường tiểu học trực bình
Đề thi học sinh giỏi lớp 3 – Tháng 4-2011
Môn thi : toán
Số phỏch
(Thời gian làm bài : 60 phút)
Họ và tên học sinh :............................................Lớp .............
Trường :..................................................................................
Số phỏch
Điểm
Đề thi học sinh giỏi lớp 3
năm học 2010 - 2011
Môn thi : toán
Phần I: Trắc nghiệm(5 điểm) Mỗi bài tập dưới đây đều có kèm theo các câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số và kết quả tính,...). Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời.
Câu 1: Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
 A.924	 B. 304	 C. 6	 D. 912
Câu 2: Với 4 chữ số 1, 3, 5, 7 viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
 A. 16 B. 24 C. 20 D. 22
Câu 3: Một hình vuông có diện tích 36cm2. Chu vi hình vuông đó là :
A. 24cm	B.36cm C. 36cm2	D.24cm2
Câu 4: Từ nhà Nam về nhà bà ngoại đi xe máy hết 2 giờ đồng hồ. Lúc 7 giờ 30 phút sáng, Nam được bố đưa về thăm bà ngoại. Hỏi mấy giờ bố con Nam về đến nhà bà?
A.. 2 giờ	 B. 7 giờ 32 phút	 C. 9 giờ rưỡi	 D. 9 giờ
Câu 5: Trong một tháng có 3 ngày chủ nhật đều là ngày chẵn(tức ngày mang số chẵn trong tháng). Hỏi ngày 20 của tháng đó là thứ mấy trong tuần lễ.
A. Thứ năm B. Thứ tư C. Thứ sỏu D. Thứ ba
Phần II: Bài tập ( 15 điểm)
Bài 1:( 2,5 điểm) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: 59 x 7 + 59 x 9 + 59 - 590
..................................................
......... Bài 2:( 2,5 điểm) Tỡm H H x 7 + H + H = 40 + 385 x 2 ................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 3: (5 điểm) An cú một hộp bi xanh và một hộp bi đỏ, số bi xanh gấp 3 lần số bi đỏ, An lấy ra 9 bi đỏ và 39 bi xanh thỡ số bi cũn lại ở hai hộp bằng nhau. Hỏi An cú bao nhiờu bi xanh ? Bao nhiờu bi đỏ?
....................
........
............................
................................
A
B
C
D
N
M
Bài 4: (5 điểm) Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 36cm. Đoạn thẳng MN chia hình vuông ABCD thành 2 hình chữ nhật ABMN và NMCD (như hình vẽ).
	a) Tính diện tích hình vuông ABCD	
 b) Độ dài AN dài hơn độ dài ND là 3cm. Tính diện tích của
 hình chữ nhật ABMN và diện tích hình chữ nhật NMCD. 
.............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
....................................................
....
 Phòng gd - đt trực ninh
Trường tiểu học trực bình
Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 3
năm học 2010 - 2011
Môn thi : toán
(Thời gian làm bài : 60 phút)
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi bài tập khoanh đúng cho 1 điểm
Câu 1: Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
 A.924	 B. 304	 C.6	 D. 912
Câu 2: Với 4 chữ số 1, 3, 5, 7 viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
A. 16 B. 24 C. 20 D. 22
Câu 3: Một hình vuông có diện tích 36cm2. Chu vi hình vuông đó là :
A. 24cm	B.36cm C. 36cm2	D.24cm2
Câu 4: Từ nhà Nam về nhà bà ngoại đi xe máy hết 2 giờ đồng hồ. Lúc 7 giờ 30 phút sáng, Nam được bố đưa về thăm bà ngoại. Hỏi mấy giờ bố con Nam về đến nhà bà?
	A.. 2 giờ	 B. 7 giờ 32 phút	 C. 9 giờ rưỡi	 D. 9 giờ
Câu 5: 
 Trong một tháng có 3 ngày chủ nhật đều là ngày chẵn (tức ngày mang số chẵn trong tháng ) . Hỏi ngày 20 của tháng đó là thứ mấy trong tuần lễ.
 A. Thứ năm B. Thứ tư C. Thứ sỏu D. Thứ ba
Phần II: Bài tập ( 15điểm)
Bài 1 : (2,5điểm)
Mỗi bước tính đúng cho : 0,5 đ
 Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: 59 x 7 + 59 x 9 + 59 - 590
Bài 2:( 2,5 điểm) Tỡm H H x 7 + H + H = 40 + 385 x 2 
Mỗi bước tính đúng cho : 0,5 đ
Bài 3: (5 điểm) An cú một hộp bi xanh và một hộp bi đỏ, số bi xanh gấp 3 lần số bi đỏ, An lấy ra 9 bi đỏ và 39 bi xanh thỡ số bi cũn lại ở hai hộp bằng nhau. Hỏi An cú bao nhiờu bi xanh ? Bao nhiờu bi đỏ?
-Tìm số bi xanh nhiều hơn bi đỏ 1,5 điểm
39 - 9 = 30 ( bi)
	-Vẽ được sơ đồ đúng 1 điểm
	- Tìm số bi đỏ là: 30 : 2 = 15 ( bi) 1 điểm
- Tìm số bi xanh là: 15 x 3 = 45 ( bi) 1 điểm
	 ĐS: 0,5 điểm
Bài 4: (5 điểm)
A
B
C
D
N
M
 Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 36cm. Đoạn thẳng MN chia hình vuông ABCD thành 2 hình chữ nhật ABMN và NMCD (như hình vẽ).
	a) Tính diện tích hình vuông ABCD.
 b) Độ dài AN dài hơn độ dài ND là 3cm. Tính diện tích của hình chữ nhật ABMN và diện tích hình chữ nhật NMCD. 
Gợi ý: 
a)
Cạnh của hình vuông ABCD là:
36 : 4 = 9 (cm)	 (0,5 điểm)
	Diện tích của hình vuông ABCD là:
	9 9 = 81 (cm2) 	 (1 điểm)
b) 
Độ dài AN là:
	(9 + 3) : 2 = 6 (cm) (0,75 điểm)
Độ dài ND là:
	9 – 6 = 3 (cm) (0,75 điểm)
Diện tích hình chữ nhật ABMN là:
	6 9 = 54 (cm2) (0,75 điểm)
Diện tích hình chữ nhật MNCD là:
	3 9 = 27 (cm2) (0,75 điểm)
	Đáp số : a) 81 cm2 ( 0,5 điểm)
	 b) Diện tích hình chữ nhật ABMN là 54 cm2 
	 Diện tích hình chữ nhật MNCD là 27 cm2 	
Chú ý: 
	Bài làm đúng đến đâu cho điểm đến đó, các trường hợp có liên quan: trường hợp trước sai trường hợp sau đúng thì không cho điểm từ chỗ sai.
	Bài toán có lời văn sai, thừa, thiếu tên đơn vị, dấu ngoặc cả bài trừ 0,5 điểm.
	Bài có nhiều cách làm, làm cách nào đúng cũng cho điểm tương tự.
	Cho điểm từng phần ghi vào bên cạnh phần được điểm, điểm từng bài ghi vào bên cạnh bài đó, sau cộng điểm ghi vào ô cho điểm. Điểm toàn bài không làm tròn.
	Châm trước các trường hợp lí luận chưa được chặt chẽ nhưng vẫn có ý đúng.
 ( Mọi cỏch giải khỏc phự hợp,cú kết quả đỳng giỏo viờn ghi điểm tối đa )
 Phòng gd - đt trực ninh
Trường tiểu học trực bình
Đề thi học sinh giỏi lớp 3 –Tháng 4-2011 
Môn thi : Tiếng việt
Số phỏch
(Thời gian làm bài : 60 phút)
Họ và tên học sinh :...................................................Lớp :..............
Trường :.............................................................................................
Số phỏch
Điểm
Đề thi học sinh giỏi lớp 3
Môn thi : Tiếng việt
Bài 1: (2 điểm) Điền sa hay xa vào chỗ chấm.
......mạc; phù .......; ......xôi; .......hoa; ......xưa; sương.......; .......lánh; .......lưới; xa ......; ....... xỉ
Bài 2: (1 điểm)Trong các từ sau, từ nào là từ viết sai chính tả ? (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng). 
 A. câu chuyện B. cuốn truyện C. mẩu truyện D.đoạn truyện
Bài 3: (4 điểm)Gạch chân từ viết sai chính tả trong đoạn văn sau và viết lại đoạn văn theo đúng quy tắc chính tả mà em đã được học:
Chị võ thị sáu quê ở xã phước long thọ, huyện đất đỏ, tỉnh bà rịa –vũng tàu. Chị làm liên lạc cho công an huyện. Chị sáu bị địch đày ra côn đảo khi mới 19 tuổi.
Bài 4: (3 điểm) Cho các từ : bảng, giảng, ghi, lớp, tổ, chi đội, liên đội, cặp, bàn ghế, phấn, làm bài, học, nhóm, nghe, mực. Hãy xếp chúng thành 3 nhóm từ thích hợp và đặt tên cho mỗi nhóm.
Nhóm 1:....................................................................................................................................
Đặt tên:.....................................................................................................................................
Nhóm 2 :...................................................................................................................................
Đặt tên:.....................................................................................................................................
Nhóm 3......................................................................................................................................
Đặt tên:......................................................................................................................................
Bài 5: ( 3 điểm) Trong câu: Khói ơi, vươn nhẹ lên mây
 Khói đừng quanh quẩn làm cay mắt bà.
 Sự vật nào được nhân hoá? Sự vật được nhân hoá bằng cách nào?
Bài 6: ( 7 điểm) Vào một buổi sáng mùa xuân tiết trời ấm áp, em đã từng chăm sóc cho hoa, cho cây ở vườn trường. Hãy kể lại việc làm đó của em.
 Phòng gd - đt trực ninh
Trường tiểu học trực bình
Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 3
năm học 2010 - 2011
Môn thi : Tiếng việt
(Thời gian làm bài : 60 phút)
Bài 1: (2đ) Điền sa hay xa vào chỗ chấm. Mỗi chỗ chấm điền đúng cho 0,5 đ
Sa mạc; phù sa ; xa xôi; xa hoa; xa xưa; sương sa; xa.lánh; sa lưới; xa sút; xa xỉ
Bài 2: (1đ) Trong các từ sau, từ nào là từ viết sai chính tả ? (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng). 
 A. câu chuyện B. cuốn truyện C. mẩu truyện D.đoạn truyện
Bài 3: (4đ) Gạch chân từ viết sai chính tả trong đoạn văn sau và viết lại đoạn văn theo đúng quy tắc viết danh từ riêng trong chính tả mà em đã được học :
Chị võ thị sáu quê ở xã phước long thọ, huyện đất đỏ, tỉnh bà rịa –vũng tàu. Chị làm liên lạc cho công an huyện. Chị sáu bị địch đày ra côn đảo khi mới 19 tuổi
 - Mỗi lần gạch đúng chân từ viết sai chính tả cho 0,2 đ
 - Mỗi danh từ riêng viết hoa đúng quy tắc chính tả cho 0,5 đ
Bài 4: (3đ) Mỗi nhóm xếp và đặt tên đúng cho 1 điểm.
Cho các từ : bảng, giảng, ghi, lớp, tổ, chi đội, liên đội, cặp, bàn ghế, phấn, làm bài, học, nhóm, nghe, mực. Hãy xếp chúng thành 3 nhóm từ thích hợp và đặt tên cho mỗi nhóm.
Bài 5 (3đ) - Sự vật được nhân hoá là : khói.
 - Khói được nhân hoá bằng 2 cách:
 + Dùng động từ chỉ người : vươn nhẹ lên, bay quẩn, làm cay.
 + Nói với khói tâm tình như với một người bạn qua các từ : khói ơi, khói đừng.
Bài 6 (7đ) Vào một buổi sáng mùa xuân tiết trời ấm áp, em đã từng chăm sóc cho hoa, cho cây ở vườn trường. Hãy kể lại việc làm đó của em.
Yờu cầu:
- Học sinh viết được một đoạn văn ngắn theo bố cục, đúng yêu cầu đề bài.
 - Bài viết sinh động giàu hình ảnh, dùng từ - đặt câu phù hợp, trong sáng.
 - Trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi hoc sinh gioi lop 3 nam hoc 2010 2011.doc