Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 60 phut
I. Khoanh vào đáp án đúng.
1. Câu văn dưới đây thuộc mẫu câu nào?
Trải qua hàng nghìn năm lịch sử, người Việt Nam ta đã xây dựng nên non sông
gấm vóc bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của mình.
A. Ai làm gì?
B. Ai thế nào? C. Trả lời cho câu hỏi: Khi nào?
D. Trả lời cho câu hỏi: Bằng gì?
2. Cả một dòng sông Hồng nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông.
A. Trả lời cho câu hỏi: Vì sao?
B. Trả lời cho câu hỏi: Để làm gì?
C. Trả lời cho câu hỏi: Như thế nào?
Đề thi học sinh giỏi Điểm Năm học: 2009 - 2010 Họ và tờn :.................................... Trường Tiểu học Tõn Chõu Lớp: 3 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- môn: Tiếng Việt Thời gian: 60 phut I. Khoanh vào đáp án đúng. 1. Câu văn dưới đây thuộc mẫu câu nào? Trải qua hàng nghìn năm lịch sử, người Việt Nam ta đã xây dựng nên non sông gấm vóc bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của mình. A. Ai làm gì? B. Ai thế nào? C. Trả lời cho câu hỏi: Khi nào? D. Trả lời cho câu hỏi: Bằng gì? 2. Cả một dòng sông Hồng nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông. A. Trả lời cho câu hỏi: Vì sao? B. Trả lời cho câu hỏi: Để làm gì? C. Trả lời cho câu hỏi: Như thế nào? 3. “Con sông thức tỉnh Uốn mình vươn vai Giấc ngủ còn dính Trên mi sương dài” a. Trong đoạn thơ trên tác giả sử dụng hình ảnh nghệ thuật gì? A. So sánh B. Nhân hóa C. Nghệ thuật b. Sự vật được nêu trong đó A. giấc ngủ B. uốn mình C. con sông 4. Bài thơ: " Cái cầu" của tác giả nào? A. Tố Hữu B. Phạm Tiến Duật C. Dương Duy 5. Từ nào viết sai chính tả. A. giá vẽ B. xào xạc C. chương chình D. chon trứng 6. Câu thơ sau thuộc bài thơ nào? “Em thương sợi nắng đông gầy Run run ngã giữa vườn cây cải ngồng”. A. Khói chiều em thương B. Suối thương C. Em thương 7. Người sáng tác Quốc ca Việt Nam là ai? A. Huy Cận B. Văn Cao C. Trần Đăng Khoa 8. Dòng nào chưa thành câu? A. Em đem mấy thứ đồ chơi kia B. Các chú voi khi về đến đích C. Em ngồi ngay ngắn nghe cô giảng bài. 9. Câu thơ sau có mấy từ? Quả cầu giấy xanh xanh Qua chân tôi chân anh Bay lên rồi lộn xuống Đi từng vòng quanh quanh A. 15 B. 16 C. 17 D.18 II. Điền đáp án. Nội dung Đáp án 1.Tìm bộ phận trả lời câu hỏi: là gì? ( làm gì, thế nào) trong mỗi câu văn sau.(2đ) a.Con cuốc đen trũi đang len lỏi trong bụi cây ven bờ. b.Tiếng trống vật nổi lên dồn dập. c. Tiếng chim hót ríu rít trên cành cây. d. Khắp nơi, mọi người nô nức đi xem hội . . .. .. . 2.Sự vật được nhân hoá trong câu văn sau là gì?(1đ) Anh kim giờ thận trọng Nhích từng li từng li Anh kim phút lầm lì Đi từng bước từng bước ..... ... 3.Điền thêm vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh.(1đ) Những dòng chữ ngay ngắn. ... 4 Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Ai ( cái gì, con gì)(1đ) a.Tiếng trống dồn lên, gấp rút, giục giã. b.Anh công nhân da đen có sức khoẻ đặc biệt. III. Tự luận. Bài1.Gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?(2đ) Chất độc hoá học Mĩ làm cho những dặm rừng bị xám. Vì thương dân Chử Đồng Tử và công chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa nuôi tằm dệt vải. Ba cậu bé về muộn vì mải chơi trên đường Nhớ lời mẹ dặn chị em Hằng đã về nhà ngay. Bài 2. Tìm 4 từ chỉ tài năng của con người.(1đ) Bài 3. Điền từ còn thiếu vào câu thơ sau:(1đ) Uốn cây từ thuở........................ Dạy con từ thuở con còn Bài 4. (1đ) “ Biết bao điều lạ Từ bàn tay cô.” Em hiểu hai câu thơ trên như thế nào? . Bài 5. Em hãy viết về một thầy (cô) với những kỉ niệm đáng nhớ nhất.(5đ) ... Điểm Đề thi học sinh giỏi Năm học: 2009 - 2010 Họ và tờn :.................................... Trường Tiểu học Tõn Chõu Lớp: 3 môn toán Thời gian:60 phỳt I. Khoanh vào đáp án 1. Số 57209 gồm: a. 5 chục nghìn, 7 nghìn, 2 chục và 9 đơn vị. b. 5 chục nghìn, 7 trăm, 2 chục và 9 đơn vị. c. 5 chục nghìn, 7nghìn, 2 trăm và 9 đơn vị. 2. 8 km 20 m = ........m A. 820 B. 8020 C. 8200 D. 8002 3. 52196 : 4 = A. 1349 B. 10349 C. 13049 D. 13409 4. Phép tính nào đúng: 45215 11671 13546 x 2 x 5 x 5 80430 55355 67730 5.Tìm x: x: 7 = 152 x 7 A. 7048 B. 7408 C. 7448 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 20dm, chiều rộng 5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu cm2 A. 100 B. 1000 C. 10.000 7. dm2 là gì? A. Diện tích hình vuông có cạnh dài là dm. B. Diện tích hình vuông có cạnh dài là 1 cm. C. Diện tích hình vuông có cạnh dài là 1 dm. 8.Số nào điền vào phù hợp với dãy số sau: 3; 3; 6; 9; 15; .. A. 21 B. 24 C.45 D. 50 9. Tổng của số lớn nhất cố 2 chữ số với số bé nhất có 5 chữ số. A.1999 B. 9999 C. 10099 D. 1990 10. Hiệu của 998 và 98 nhân với 5 viết như thế nào? A. 998 - 98 x 5 B. 998 x 5 - 98 C. (998 - 98) x 5 D. 998 - (98 x 5) II. Điền đáp án. Nội dung Đáp án 1. Thêm 1 chữ số 0 vào bên phải 1 số ta được số mới gấp bao nhiêu lần số cũ? 2. Thêm 1 chữ 3 vào bên trái số 750 thì số mới tăng thêm bao nhiêu đơn vị? 3.Viết số bé nhất có 3 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số: 0,3,5,7,9. 4. Viết lại biểu thức sau để có giá trị bé nhất: 8000 : 2 + 400 5. Khi cha 35 tuổi thì con 10 tuổi. Hỏi khi tuổi của cha gấp lên 2 lần thì tuổi con là bao nhiêu? III. Tự luận. 1.Tính nhanh(2đ) 8901 - 6299 + 99 93 - 39 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2. Tìm x( 2đ) a. 400 - 9 x X = 328 b. 396 - X : 4 = 387 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 3. Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là 98 m. Chiều rộng của mảnh vườn là 20m. Diện tích hình là bao nhiêu?(2đ) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 4. Điền đơn vị vào dấu ...(1đ) 5m = 50.................. = 5000............... (1đ) Phép chia có số chia là 7 số dư là 1. Vậy phải thêm bao nhiêu đơn vị vào số bị chia để phép chia không còn dư? Vì sao? . 2. An có 40000 đồng mua được 9 cuốn vở. An còn 4000 đông. Hỏi mỗi cuốn vở giá bao nhiêu?(2đ)
Tài liệu đính kèm: