Đề Thi Toán lớp 3 - Dành cho học sinh giỏi ( Mỗi đề làm trong 60 phút)

Đề Thi Toán lớp 3 - Dành cho học sinh giỏi ( Mỗi đề làm trong 60 phút)

1.Số lớn nhất có 3 chữ số là :

a. 989 b. 100 c. 999 d. 899

2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:

a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút

3.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:

a. 4 b. 5 c. 6 d. 7

4.Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:

 a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783

 

doc 53 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 2222Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề Thi Toán lớp 3 - Dành cho học sinh giỏi ( Mỗi đề làm trong 60 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Thi Toán lớp 3 - dành cho học sinh giỏi
( Mỗi đề làm trong 60 phút)
Đề 1
 I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước kết quả đúng:
1.Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989 	b. 100	c. 999	d. 899 
2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút 	 b. 30 phút 	 c. 40 phút 	d. 50 phút
3.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4	 b. 5	 c. 6	 d. 7
4.Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
 a. 3782	 b. 7382	 c. 3782	 d. 2783
II/ Tự luận : 
Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 2 : Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Bài 3 : Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi .
Đề 2
I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1 . Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là
 A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810 
 2. Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là 
 A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197
 3 . Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :
 A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26 
4.Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :
	A. 2010 	 B.2910 C. 3010 D. 1003 
II/ Tự luận: 
Bài 1 : Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
Bài 2 : Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?
Bài 3: Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.
 Đề 3
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 5m 6cm = ......cm, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006
2. kg .. giờ , số cần điền là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
3. Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng trăm bé hơn 8 , số chia là 8 thương trong phép chia đó là:
A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
 4.Phép chia nào đúng?
A. 4083 : 4 = 102 ( dư 3) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3) 
C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3) 
II/ Tự luận: 
Bài 1 : Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Người ta chuyển 4 con lợn từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng thứ hai?
Bài 2: Năm nay mẹ 30 tuổi , gấp 5 lần tuổi con.Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ ?
 Bài 3:Một đoàn khách du lịch có 35 người đi thăm quan chùa Hương bằng xe ô tô. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó . Biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7 người ( kể cả người lái xe).
Đề 4 :
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.100 phút . 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :
A. C. = D. không có dấu nào.
2. Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là :
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần
3. Số bé nhất trong các số : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 là: 
 A. 5067 B. 5760 C. 6705 D. 5076 
 4.Một hình vuông có chu vi là 72cm, cạnh của hình vuông đó là :
 A. 18 mm B. 36 cm C. 180 mm D. 1800mm
II/Tự luận:
Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng chiều dài .
Tính chu vi thửa ruộng đó.
 b. Dọc theo chiều dài người ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một 
phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó.
Bài 2: Một bể có thể chứa đầy được 1800 lít nước. Có 2 vòi nước chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy 10 phút được 40 lít nước , vòi thứ hai chảy 6 phút được 30 lít nước. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều không có sự cố gì.)
Bài 3: Có 10 bao gạo , nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2 bao nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ?
 Đề 5:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 76 345 > 76 x48 > 76 086
A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5
2. 50 510 : 5 =
A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112
3. 2 giờ 30 phút . 230 phút 
A. > B. < C. = D. không có dấu nào.
4. 536 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
II/Tự luận:
Bài 1: Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số chim .
a, Tìm số trâu.
b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu?
Bài 2 : Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
 Đề 6:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15
A. 18 B. 21 C. 19 D. 20
2.Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
3.51VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
4. ngày ngày, dấu cần điền là:
 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
II/ Tự luận
Bài1: Có 6 h/s mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đưa cô bán hàng 
50 000 đồng và nhận số tiền trả lại là 8 000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 người thì mỗi người phải trả bao nhiêu tiền?
Bài2: Lan chia 56 viên kẹo cho Hồng và Huệ. Mỗi lần Lan chia cho Hồng 4 viên lại chia cho Huệ 3 viên. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên kẹo?
Bài3: Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài. 
 Đề 7:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Ngày mai của hôm qua là:
A. Hôm kia B. Hôm nay C. Ngày mai
2.Những tháng có 30 ngày là:
 A. 4,7,9,11 B. 5,6,9,11 C. 4,6,9,11
3. Kim giờ quay được 1vòng thì kim phút quay đươc số vòng là:
	A. 1 vòng B. 12 vòng C. 24 vòng D. 13 vòng
4. 536 < 5316 . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. o 
II/ Tư luận: 
Bài1: Hai thùng có 58 lít dầu , nếu thêm vào thùng thứ nhất 5 lít thì thùng thứ nhất có số dầu kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu.
 Bài 2 : Bác An cưa một thanh sắt thành các đoạn bằng nhau , mỗi đoạn 2m . Bác cưa 4 lần . Hỏi thanh sắt dài mấy mét?
Bài 3 : Hồng hỏi Lan “ bây giờ là mấy giờ ?” Lan trả lời : “ Thời gian từ 12 giờ trưa đến bây giờ bằng thời gian từ bây giờ đến hết ngày”. Vậy bây giờ là mấy giờ?
 Đề 8:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là;
A. 99 B. 89 C. 98 D. 97
Trong các số ; 537, 701, 492 , 609 , 573 , 476 ,số lớn nhất là:
A. 537 B.701 C. 573 D. 492
3.Trong các phép chia có số chia là 5 , số dư lớn nhất là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. ( 15 + 3 ) : 2 .( 13+ 5) : 2 , dấu cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. = C. < D. không có dấu nào
II/ Tự luận:
Bài 1 : Cho dãy số : 0, 7 , 14 ,., .. ,..
Nêu qui luật viết các số trong dãy và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy.
Bài 2 :Cửa hàng bán được 227 kg gạo nếp và gạo tẻ. Nếu cửa hàng bán thêm 13 kg gạo tẻ thì số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Tính số gạo tẻ , số gạo nếp cửa hàng bán được .
Bài 3 : Có 2 thùng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy số dầu ở thùng thứ nhất và số dầu ở thùng thứ hai thì được 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
 Đề 9:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1kg .1km , dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
10 km ..9989 m , dấu cần điền là :
A. = B. > C. < D. không có dấu nào.
Số tháng có 30 ngày trong một năm là:
A. 5 B. 4 C.6 D. 7
Chữ số 6 trong số 9367 chỉ :
 A. 6 trăm B. 6 nghìn C. 6 chục D. 6 đơn vị
II/ Tự luận : 
Bài 1: Hai túi có số bi bằng nhau , nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ hai thì lúc đó số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi? 
Bài 2 : Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì được số mới bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.
Bài 3: Một hình vuông được chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi hình vuông, biết rằng tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm.
 Đề 10:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số ở giữa 2 số 27 909 và 27 911 là:
A. 27 908 B. 27 9010 C. 27 9012 D. 27 910
2.Số có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là :
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798 
3.Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút . Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30 phút. Vậy mẹ đi làm về lúc:
A. 17 giờ 45 phút B. 16 giờ 30 phút C.16 giờ15 phút
4.Trong phép chia , số chia là 7. Có thể có mấy số dư ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 
II/ Tự luận:
 Bài 1: Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng số Hồng nghĩ gấp lên 3 lần rồi lấy đi kết quả thì được 12 . Tìm số Hồng nghĩ.
Bài 2 : Tuổi Tí bằng tuổi mẹ và bằng tuổi bố . Bố hơn mẹ 5 tuổi .Tìm tuổi của mỗi người.
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 415m . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng .
Đề 11
I.Trắc nghiệm
Câu1.( 2 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
A,Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút 	 b. 30 phút 	 c. 40 phút 	d. 50 phút
B.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4	 b. 5	 c. 6	 d. 7
C.3m 5cm = ....... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 a. 350 cm. b. 3030 cm c.305 cm. d.35cm 
D, Hình vẽ bên có mấy góc vuông mấy góc không vuông?
 a. 6 góc vuông, 4 góc không vuông.
 b. 6 góc vuông, 6 góc không vuông.
 c. 6 góc vuông, 2 góc không vuông.
 d. 4 góc vuông, 6 góc không vuông.
Câu 2.( 6 điểm)Điền đáp số hoặc câu trả lời đúng vào chỗ chấm.......
A,Một số không chia hết cho 6 khi chia cho 6 thì có thể có những số dư nào? 
Trả lời: Một số không chia hết cho 6 khi chia cho 6 thì có thể có những số dư là ..................... 
B, Một phép chia có số chia là 7 , số dư là 5. Muốn phép chia đó trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị?
 	Trả lời:Muốn phép chia đó trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia.................. đơn vị.
C, Một phép chia có số bị chia là 79 thương là 7 , số dư là số dư lớ ... chiều dài gấp đôi chiều rộng. Một hình vuông có chu vi là chu vi của hình chữ nhật . Tính diện tích hình vuông ?
đáp án 
đề 29
Đề thi học sinh giỏi Lớp 3
Năm học 2008-2009
Môn: Toán
Thời gian : .....phút 
Câu 1: (2 điểm)Có 6 chữ số viết liền nhau 317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 3 chữ số để được số có 3 chữ số:
Số lớn nhất : 795
Số bé nhất : 145
Câu 2:(2 điểm) Em hãy cho biết khi viết các số từ 85 đến 97 thì phải viết :
Bao nhiêu số .
Bao nhiêu chữ số.
Bài làm
	a) Từ số 85 đến số 97 có số lượng số tự nhiên là :
- 85 + 1 = 13 (số tự nhiên)
	b)Mỗi số có 2 chữ số, vậy để viết từ số 85 đến số 97 cần phải viết :
x 2 = 26 ( chữ số)
	 Đáp số : a) 13 số tự nhiên
	b) 26 chữ số 
Câu 3: (2 điểm)Viết các số sau thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
	8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
	5073 = 5000 + 70 + 3
	7005 = 7000 + 5
	a326 = a000 + 3000 + 20 + 6
	ab0c = a000 + b00 + c
Câu 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 1236 < 1237 < 1238
	b) 674 < 676 < 678
	c) 543 < 545 < 547
Câu 5:(2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 8543 km = 8 km 543 m
	b) 8 l x 3 = 24l
	c) 45 kg : 5 = 9 kg
	d) 2 giờ 25 phút = 145 phút
Câu 6: (2 điểm)Hãy vẽ thêm trên hình số đoạn thẳng
 ít nhất để hình vẽ mới có 6 hình tứ giác. 
	Số đoạn thẳng vẽ thêm là : 2
Câu 7: (2 điểm) Số ở dưới bằng tổng hai số ở trên :
	6181
Câu 8: (2 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 80 cm, chiều rộng là 45 cm. Diện tích của tấm bìa là : 	A. 3600 cm2	 
Câu 9:(2 điểm) Tính :
	x + 378 = 873	( x - 36) + 17 = 80
	x = 873 - 378	 x - 36 = 80 - 17
	x = 495 x = 63
	 x = 63 - 36
	 x = 27
Câu 10:(2 điểm) Cộng, trừ nhẩm các tổng sau :
	78 - 42 = (78 - 2) – (42- 2)	682 + 158 =( 682 – 2) + (158 + 2)
	 = 76 - 40	 	 = 680 + 160
	 = 36	 	= 840
Câu 11: (5 điểm)Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Một hình vuông có chu vi là chu vi của hình chữ nhật.Tính diện tích hình vuông ?
Bài giải
	Chiều dài của hình chữ nhật là :
	2 x 4 = 8(cm)
	Chu vi hình chữ nhật hay chu vi của hình vuông là :
	( 4 + 8 ) x 2 = 24(cm)
	Cạnh của hình vuông là :
	24 : 4 = 6 (cm)
	Diện tích của hình vuông là :
	6 x 6 = 367 (cm2)
	Đáp số : 36 cm2
đề30
đề thi học sinh giỏi lớp 3
năm học : 2008-2009
Môn : Toán
Thời gian làm bài :  phút không kể thời gian chép đề
Từ câu 1 đến câu 10 không giải chỉ ghi kết quả mỗi câu 2 điểm=20điểm
câu 11 làm bài giải hoàn chỉnh
Câu 1 : Hiệu giữa hai số lớn nhất có 2 chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số là bao nhiêu
Câu 2: Tìm một số , biết rằng lấy số đó chia cho 7 thì bằng 426 trừ đi 272
Câu 3 : Tìm 1 số biết rằng lấy 1008 chia cho 4 lần số đó thì được thương bằng 7 
Câu 4 : Tìm 1 số ,biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải thì số đó sẽ tăng thêm 423 đơn vị 
Câu 5 : Dãy số sau dãy có bao nhiêu số hạng 
1, 6, 11, 16 , 21, 101
Câu 6 : Năm nay mẹ 36 tuổi . Tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ . Hỏi 5 năm nữa con bao nhiêu tuổi ?
Câu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
a. 4236 cm =mdm.cm
b. 2356 m =..km.m
c. 7210mm=..mcm
Câu 8 : Tìm diện tích 1 hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiêù dài 12 cm , chiều rộng là 6cm
Câu 9 : Hồng mua quyển sách 9000đồng , Hồng đưa cho cửa hàng 1 tờ giấy bạc và cửa hàng trả lại cho Hồng hai tờ bạc khác loại . Hỏi Hồng đã đưa cho cửa hàng tờ giấy bạc loại nào?
Câu 10 : Tìm Y
 ( 2876 + Y ) : 9 = 328
Câu 11 : Có ba bao đựng tổng cộng 180kg đường biết rằng nếu thêm vào bao thứ nhất vào 8kg , bao thứ hai 7 kg thì ba bao nặng bằng nhau . hỏi thực sự mỗi bao nặng bao nhiêu kg đường 
Đáp án Toán lớp 3
Câu 1: (2điểm ) Số 89 Câu 2 : (2điểm ) 1078
Câu3 : (2điểm ) 36 Câu4 : (2điểm) số 47
Câu5 : (2điểm) 21số hạng Câu6 : (2điểm) 17 tuổi
Câu7 : (2điểm)
 a. 4236 cm = 4 2 m 3dm 6 cm ( 0.7 điểm)
b. 2356 m = 2 km 356 m (0.6 điểm)
c. 7210mm=7 m 21cm (0,7 điểm )
Câu8 : (2điểm) 81 cm2 Câu 9: (2điểm) 76 
Câu 10 : (2 điểm ) Hồng trả cho cửa hàng 1 tờ giấy bạc : 20000 đồng (1điểm)
Cử hàng trả lại cho Hồng một tờ 10000 đồng và 1 tờ 1000 đồng (1điểm)
 Câu 11: (5 điểm)
Nếu thêm vào theo bài ra thì ba bao đường nặng : ( 0,25 điểm)
 180 + 8 + 7 = 19 5 ( kg) ( 0, 75 điểm )
Khi đó mỗi bao nặng : (0,25 điểm)
195 : 3 =65 ( kg) ( 0, 75 điểm )
Vậy số đường bao thứ ba nặng 65 kg
Số đường bao thứ nhất nặng : 0,25 điểm
65 – 8 = 57( kg ) ( 0, 75 điểm )
Số đường bao thứ hai nặng : (0, 25 điểm)
65-7 = 58 ( kg) ( 0,75điểm)
Đáp số :(1 điểm) Bao thứ nhất : 57 kg đường
Bao thứ hai : 78 kg đường Bao thứ ba : 65 kg đường
đề31
đề thi học sinh giỏi lớp 3 – môn toán
Năm học: 2008 – 2009
 A. đề bài
Bài 1: Tìm X
	 X x 8 = 89 – 17
Bài 2: Tìm X
	 81: X = 3 x 3
Bài 3: Tìm một số biết rằng lấy tích của số đó với 8 trừ đi tích của số đó với 5 thì được kết quả bằng 72.
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp điền vào dấu *
	 	 6 * *	
	 	 x *	 
	 	 * 2 7	
Bài 5: Tìm chữ số thích hợp điền vào dấu *
	 * * a
 	 * 9 a
	 0	(a là số có một chữ số)	 
Câu 6: Đầu năm học khối lớp 3 nhận vào 159 bạn học sinh, nhà trường chia thành 5 lớp 3 A, 3 B, 3 C, 3 D, 3 E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 30 bạn và số học sinh lớp 3 E ít hơn số học sinh của các lớp còn lại. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?. 
Bài 7: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông?
Bài 8: (2 điểm)
 Điền số thích hợp vào ô trống
36 giờ =  ngày  giờ
56 giờ =  ngày  giờ
Bài 9: (2 điểm)
 Tính (2kg 32g + 4kg 138g) : 2
Bài 10: (2 điểm)
 Dũng có 20 nghìn đồng gồm 5 tờ giấy bạc. Hỏi Dũng có những loại tiền nào?
Bài 11: (2 điểm)
Ngày 5 của một tháng nào đó là ngày thứ 7. Hỏi ngày 25 của tháng đó là ngày thứ mấy?
B. đáp án và thang điểm
Bài 1: Tìm X (2đ)
	 X x 8 = 89 – 17	
	 X x 8 = 72	 	 
 X = 72 : 8	 
	 X = 9
Bài 2: Tìm X (2đ)
 81 : X = 3 x 3
 81 : X = 9
 X = 81 : 9
 X = 9
Bài 3: (2 điểm) 
 Ta có 8 – 5 = 3
	Ba lần số cần tìm là: 72
	Số cần tìm là	72 : 3 = 24
	Đáp số: 24
Bài 4: (2 điểm)
	 6 * *	 - Trong phép nhân có thừa số thứ nhất là số có 3 chữ số với chữ số
	 x *	 hàng trăm là 6, tích là số có 3 chữ số nên thừa số thứ hai phải là 1
	 * 2 7	 Ta điền 1 vào sao ở hàng thứ hai.
- Tiến hành nhân:
	+ Hàng đơn vị: 1 x * = 7 Vậy thay * bằng 7
	+ Hàng chục: 1 x * = 2 Vậy thay * bằng 2
	+ Hàng trăm: 1 x 6 = * Vậy thay * bằng 6
- Ta có phép nhận: 	 6 2 7
	x 1
	 6 2 7
Bài 5: ( 2 điểm )
 Ta có: a x a = * 9
 Vậy a = 7 ( Vì 7 x 7 = 49 )
Ta có phép chia: 49 7
 	49 7
 0
Bài 6: (5 điểm)
 Ta có: 159 : 5 = 31 ( dư 4 )
	Nêu chia mỗi lơp 31 học sinh thì còn dư 4 bạn
	Tiếp tục chia cho các lớp 3 A, 3 B, 3 C, 3 D mỗi lớp 1 bạn thì mỗi lớp có 32 bạn. Riêng lớp 3 E chỉ có 31 bạn.
	Đáp số: Lớp 3 A, 3 B, 3 C, 3 D có 32 bạn
	 Lớp 3 E có 31 bạn.
Bài 7: (2điểm)
2
1
	Có 9 hình vuông
	H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7
4
3
5
	H4 + 5 + 6 + 7 
7
H1 + H2 + H3 + H4 + H5 + H6 + H7
6
Bài 8: (2 điểm)
 Điền số thích hợp vào ô trống
36 giờ = 1 ngày 12 giờ
56 giờ = 2 ngày 8 giờ
Bài 9: (2 điểm)
 Tính (2kg 32g + 4kg 138g) : 2
6kg 170g : 2 = 3kg 85g
Bài 10: (2 điểm)
 Ta có: 20 = 10 + 5 + 2 + 2 + 1. Dũng có một tờ 10 nghìn đồng, một tờ 5 nghìn đồng, hai tờ 2 nghìn đồng và một tờ một nghìn đồng.
Bài 11: ( 2 điểm)
 Từ ngày 5 đến ngày 25 của một tháng cách nhau:
	25 – 5 = 20 (ngày)
 Hai ngày thứ 7 của hai tuần liên tiếp cách nhau 7 ngày
	 Ta lại có: 20 = 7 x 3 – 1 
 Vậy ngày 25 của tháng đó là ngày thứ 6
đề32
đề giao lưu học sinh giỏi lớp 3
môn: toán
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cỏi đặt trước phương ỏn đỳng sau mỗi bài tập dưới đõy, vào bài làm của mỡnh.
Câu 1( 2 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	Kết quả của phép tính nhân: 28 x 4 là:
	A = 112;	B = 121;	C = 211;	D = 82.
Cõu 2( 2 điểm): Giỏ trị của biểu thức : 75480 : 5 x 2 là:
 A: 7548 B: 3192 C: 30192
Cõu 3( 2 Điểm): Lan mua một con bỳp bờ hết 75000 đồng, một cỏi mũ hết 18000 đồng, một bộ quần ỏo hết 62000 đồng. Lan đưa cho cụ bỏn hàng 2 tờ giấy bạc loại 100000 đồng. Hỏi cụ bỏn hàng phải trả lại Lan bao nhiờu tiền
 A: 155000 đồng B: 55000 đồng C: 45000 đồng
Cõu 4(2 điểm ):Tính diện tích của hình vuông biết chu vi của hình vuông đó
bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài là 12 m và chiều rộng bằng chiều dài?
 A. 72 m2 B. 81 m2 C. 36 m2
Cõu 5:( 2 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	Tìm x:	X x 4 = 52.
	A. X = 208;	 B. X = 298;	C. X = 13;	 D. X = 31.
Cõu 6( 2 điểm ) . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	Số 28 giảm đi 4 lần ta được bao nhiêu:
	A = 7; B = 24; C = 112; D = 121.
Cõu 7( 2 điểm ) Tính nhanh.
 a . 7 x 0 + 7 x 1 + 7 x 2 + 7 x 3 + 7 x 4 – 70 = ?
 A. 0 B. 1. C. 2.
Cõu 8( 2 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bé nhất trong các số: 748; 632; 809; 623 là:
A = 748;	 B = 632;	 C = 809; D = 623.
Câu 9( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	Tìm số thích hợp để điềm vào chấm của 5m 4cm = cm là:
	A = 54 cm; B = 540 cm; C = 504 cm; D = 564 cm.	
Câu 10( 2 điểm)Số góc vuông có trong hình bên là:
 A = 3; B = 4; C = 5; D = 6 
Phần II. Giải bài tập 
Câu 1 (5 điểm ): 
 Một cửa hàng nhận về 324 m vải. Ngày đầu bán được số mét vải. Ngày thứ 2 bán đượcsố mét vải còn lại sau ngày đầu. Ngày thứ 3 cửa hàng bán được bằng nửa tổng số mét vải bán được trong 2 ngày đầu. Hỏi 
 a. Mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu métvải ?
 b. Cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ?
Hướng dẫn chấm bài giao lưu học sinh giỏi LỚP 3 
 Năm học: 2008- 2009.
Mụn: Toỏn.
Phần 1: Trắc nghiệm
 Khoanh đỳng vào mỗi cõu cho 2 điểm.
Cõu 1: A Cõu 2: C Cõu 3: C Cõu 4: B. Cõu 5: C
Cõu 6: A Cõu 7: A Cõu 8: D Cõu 9 : C Cõu 10: D
Phần 2: Giải bài toỏn:
 Giải:
a) Ngày đầu cửa hàng bỏn được số một vải là:
324 : 3 = 108 ( m)
Ngày thứ hai cửa hàng được số một vải là:
( 324 – 108) : 3 = 72 ( m)
Ngày thứ ba cửa hàng bỏn được số một vải là:
( 108 + 72 ) : 2 = 90 (m)
 b) Cửa hàng cũn lại số một vải là:
324 – ( 108 + 72 + 90 )= 54 ( m).
 Đỏp số :
a) Ngày đầu bỏn được : 108 m
Ngày hai bỏn được : 72 m
Ngày ba bỏn được : 90 m
b) của hàng cũn lại: 54 m
- Mỗi cõu lời giải đỳng cho 0,25 điểm. 
- Phộp tớnh đỳng cho 0, 75 điểm.
- Đỏp số đỳng cho1 điểm : Mỗi ý cho 0,25 điểm
( Cỏc cỏch giải khỏc dẫn đến đỳng đỏp số vẫn cho tối đa điểm.)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi hoc sinh gioi toan lop 3.doc