Giáo án 3 cột Tuần 18 - Lớp 3

Giáo án 3 cột Tuần 18 - Lớp 3

Môn: TĐ (tiết 52)

Bài: Ôn tập tiết 1.

I. Mục tiêu:

 1. Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã đọc ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trên phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung của đoạn, bài. Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút)(BT1).

 2. Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả(tốt độ viết khoảng 60 tiếng/15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài.(BT2). Hs khá,giỏi: viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả (tốt độ viết khoảng 60 tiếng/15 phút).

 3. Hs yêu thích đọc truyện, thơ và biết sửa lỗi sai.

II. Chuẩn bị:

 - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc(htl) từ tuần 1 đến tuần 8.

 - HS: sgk, VBT, nháp.

 - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải.

III. Các bước lên lớp:

 

doc 17 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án 3 cột Tuần 18 - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN: 18
NGÀY, THÁNG
MÔN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
THỨ HAI
13/12/2010
ĐĐ
18
Thực hành kĩ năng CKI.
TĐ
52
Ôn tập tiết 1.
KC
53
Ôn tập tiết 2.
T
86
Chu vi hình chữ nhật.
CC
18
THỨ BA
14/12/2010
CT
35
Ôn tập tiết 3.
T
87
Chu vi hình vuông.
TNXH
35
Ôn tập và kiểm tra HKI.
TC
18
Cắt, dán chữ VUI VẺ (tiết 2).
THỨ TƯ
15/12/2010
TĐ
36
Ôn tập tiết 4.
T
88
Luyện tập.
LTVC
18
Ôn tập tiết 5
THỨ NĂM
16/12/2010
T
89
Luyện tập chung.
TV
18
 Ôn tập tiết 6.
TNXH
36
Vệ sinh môi trường.
TLV
18
Kiểm tra viết.
THỨ SÁU
17/12/2010
CT
18
Kiểm tra đọc.
T
90
Kiểm tra định kì CKI.
SHTT
18
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Môn: ĐĐ (tiết 18)
Bài: Thực hành kĩ năng CKI.
------------------------------------------------------
Môn: TĐ (tiết 52)
Bài: Ôn tập tiết 1.
I. Mục tiêu:
 1. Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã đọc ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trên phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung của đoạn, bài. Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút)(BT1).
 2. Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả(tốt độ viết khoảng 60 tiếng/15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài.(BT2). Hs khá,giỏi: viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả (tốt độ viết khoảng 60 tiếng/15 phút).
 3. Hs yêu thích đọc truyện, thơ và biết sửa lỗi sai.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc(htl) từ tuần 1 đến tuần 8.
 - HS: sgk, VBT, nháp.
 - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải.
III. Các bước lên lớp:
Các bước lên lớp 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Ổn định:
2Bài mới:
2.1 GTB:
2.2 Kiểm tra đọc:
3 – 4 HS
2.3 Bài tập 2: HDHS viết chính tả
4Củng cố:
5. Nhận xét- dặn dò:
Hôm nay chúng ta sẽ: Ôn tập tiết 1.
- Thực hiện như tiết 1.
- Gv đọc mẫu bài chính tả.
- Đoạn chính tả tả cảnh gì?
- Cho hs tự tìm, viết vào nháp và nhớ các từ sai.
- Nhắc hs tư thế và cách trình bày. Gv đọc cho hs viết bài vào vở. Đọc cho hs dò lại.
- Chấm, nhận xét 5-6 bài. Các bài còn lại về nhà chấm.
- Hệ thống lại bài, liên hệ gd.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs đọc lại các bài tập đọc, htl, làm lại bài tập. Sửa lỗi sai.
- Chuẩn bị: Ôn tập tiết 2.
- Hát.
- Lắng nghe, nhắc lại.
- Đọc lấy điểm đọc.
- Lắng nghe, 1, 2 hs đọc lại.
- Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng
- Tìm, viết các từ sai ra nháp.
- Ghi nhớ.
- Lắng nghe.
- Viết vào vở.
- Dò lại.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Môn: TĐ - KC (tiết 53)
Bài: Ôn tập tiết 2.
I. Mục tiêu:
 1. Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã đọc ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trên phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung của đoạn, bài. Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút)(BT1).
 2. Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn(BT2).
 3. Hs yêu thích đọc truyện, thơ và biết sử dụng điều đã học vào giao tiếp.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc(htl) từ tuần 1 đến tuần 8. Bảng phụ làm BT2.
 - HS: sgk, VBT.
 - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải.
III. Các bước lên lớp:
Các bước lên lớp 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Ổn định:
2Bài mới:
2.1 GTB:
2.2 Kiểm tra đọc:
3 – 4 HS
2.3 Bài tập 2:
2.4 Bài tập 3:
4Củng cố:
5. Nhận xét- dặn dò:
Hôm nay chúng ta sẽ: Ôn tập tiết 2.
- Thực hiện như tiết 1.
- Mời hs đọc yêu cầu.
- HDHS nắm yêu cầu và cách làm.
- Cho hs tự làm vào VBT, 2 hs làm bảng phụ.
- Lớp, Gv nhận xét.
- Mời hs đọc yêu cầu.
- Mời 1 hs đọc câu văn.
- Cho hs phát biểu theo suy nghĩ.
- Gv nhận xét. Chốt lại: biển chỉ một lương lá tràm rất lớn và trong phạm vi rất rộng.
- Hệ thống lại bài, liên hệ gd.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs đọc lại các bài tập đọc, htl, làm lại các bài tập.
- Chuẩn bị: Ôn tập tiết 3.
- Hát.
- Lắng nghe, nhắc lại.
- Đọc lấy điểm đọc.
- Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau:
- Chú ý theo dõi.
- Tự làm vào VBT.
- Đính bảng phụ:
a. Những thân cây tràm vươn thẳng lên như những cây nến khổng lồ.
b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng ha sa số cây dù xanh cắm trên bãi.
- Nhận xét, lắng nghe.
- Từ biển trong câu sau có ý nghĩa gì?
- Từ trong biển lá xanh rờn, ngát dậy một mùi hương lá tram bị hun nóng dưới mặt trời.
- Phát biểu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Môn: Toán(tiết 86)
Bài: Chu vi hình chữ nhật.
I. Mục tiêu:
 1. Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hình chữ nhật(biết chiều dài và chiều rộng)(BT1, 3).
 2. Giải bài toán có n6i5 dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật(BT2).
 3. Hs yêu thích môn học và có thói quen cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Phiếu, bảng phụ. 
 - HS: sgk, VBT. 
 - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, giảng giải.
III. Các bước lên lớp:
Các bước lên lớp 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Ổn định:
2. KTBC:
3Bài mới:
3.1 GTB:
3.2 Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật:
3.3 Luyện tập:
Bài 1
Bài 2
Bài 3
4. Củng cố:
5. Nhận xét- dặn dò:
- Gọi 2 hs nêu đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật.
- Gọi 2 hs vẽ bảng hình vuông, hình chữ nhật
- Nhận xét, cho điểm. NXC
Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Chu vi hình chữ nhật.
- Cho hs quan sát.
 A 4cm B
 3cm
 C D
- Yêu cầu 1 hs lên tính chu vi hình chữ nhật theo cách đã học ở lớp 2.
- Em có nhận xét gì về phép tính 4 + 3.
- Bạn nào có thể viết được phép tính khác.
- 4 gọi là gì?
- 3 gọi là gì?
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?
- Đơn vị của chiều dài và chiều rộng như thế nào?
- Gv nêu lại quy tắc: Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng(cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Mời hs nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Có chiều dài, chiều rộng hết chưa?
- Có nhận xét gì về đơn vị ở từng câu?
- Ta làm thế nào?
- Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm bảng phụ.
- Lớp, Gv nhận xét.
- Thực hiện như bài 1.
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Ở các câu so sánh cái gí với cái gì?
- Ta làm thế nào để có đáp án chính xác?
- Cho hs làm vào nháp và sau đó khoanh vào sgk.
- Lớp, Gv nhận xét.
- Gọi 1 vài hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Hệ thống lại bài, liên hệ gd hs. 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về xem làm lại các bài tập và học thuộc quy tắc.
- Chuẩn bị: Chu vi hình vuông.
- Trò chơi.
- 2 hs nêu.
- 2 hs vẽ.
- Nhận xét bảng.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, nhắc lại.
- Quan sát.
- Nhận biết đó là hình chữ nhật có tên gọi là ABCD.
- Có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm
- 1 hs làm bảng, lớp làm nháp.
 Chu vi hình chữ nhật là:
 4 + 3 + 4 + 3 = 14(cm)
- Giống nhau(lập lại 2 lần).
- (4 + 3) x 2.
- Chiều dài.
- Chiều rộng.
- Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với 2.
- Giống nhau hay cùng đơn vị.
- Quan sát, lắng nghe.
- Nhắc lại.
- Học thuộc.
- Tính chu vi hình chữ nhật có: a. Chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm; b. Chiều dài 2dm, chiều rộng 13cm.
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng(cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
- Có: a. dài: 10cm, rộng: 5cm; b. dài: 2dm, rộng: 13cm.
- Câu a: cùng đơn vị.
- Câu b: khôn cùng đơn vị.
- Đổi dm sang cm
- Tự làm vào vở. Đính bảng phụ.
a. Giải:
 Chu vi hình chữ nhật là:
 (10 + 5) x 2 = 30(cm)
 Đáp số: 30cm
b. Giải:
 2dm = 20cm
 Chu vi hình chữ nhật là:
 (20 + 13) x 2 = 66(cm)
 Đáp số: 66cm
- Nhận xét, lắng nghe.
- Làm như bài 1.
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Chu vi hình chữ nhật ABCD với chu vi hình chữ nhật MNPQ.
- Tìm chu vi của từng hình.
- Tự tính chu vi từng hình ra nháp. Sau đó khoanh vào sgk.
- Nêu kết quả: Câu c
- Nhận xét, lắng nghe.
- Vài hs nhắc lại.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Môn: Chính tả (tiết 35)
 Bài: Ôn tập tiết 3.
I. Mục tiêu:
 1. Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã đọc ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trên phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung của đoạn, bài. Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút).
 2. điền đúng nội dung và giấy mời theo mẫu (BT2).
 3. Hs yêu thích đọc truyện, thơ và biết viết đơn (giấy mời)khi theo đúng trình tự.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc(htl) từ tuần 1 đến tuần 8.
 - HS: sgk, VBT.
 - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải.
III. Các bước lên lớp:
Các bước lên lớp 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Ổn định:
2Bài mới:
2.1 GTB:
2.2 Kiểm tra đọc:
3 – 4 HS
2.3 Bài tập 2:
4Củng cố:
5. Nhận xét- dặn dò:
Hôm nay chúng ta sẽ: Ôn tập tiết 3.
- Thực hiện như tiết 1.
- Mời hs đọc yêu cầu.
- Gọi hs nói miệng mẫu.
- Cho hs tự làm vào VBT.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Hệ thống lại bài, liên hệ gd.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs đọc lại các bài tập đọc, làm lại các bài tập.
- Chuẩn bị: Ôn tập tiết 4.
- Hát.
- Lắng nghe, nhắc lại.
- Đọc lấy điểm đọc.
- Lớp em tổ chức liên hoa chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. Em hãy viết giấy mời cô(thầy) hiệu trưởng theo mẫu:
- Hs giỏi thực hiện mẫu.
- Tự làm vào VBT.
- Nhiều hs đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Môn: Toán (tiết 87)
Bài: Chu vi hình vuông.
I. Mục tiêu:
 1. Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông(độ dài cạnh x 4) (BT1).
 2. Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông(BT2, 3, 4).
 3. Hs yêu thích môn học và có thói quen cẩn thận. 
II. Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ, phiếu.
 - HS: sgk, VBT.
 - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, giảng giải.
III. Các bước lên lớp:
Các bước lên lớp 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Ổn định:
2. KTBC:
3Bài mới:
3.1 GTB:
3.2 Xây dựng quy tắc tính chu vi vuông:
3.3 Luyện tập:
Bài 1
Bài 2
Bài 3
4. Củng cố:
5. Nhận xét- dặn dò:
- Gọi 2 hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Gọi 3 hs làm lại BT1a, BT1b, BT2.
- Nhận xét, cho điểm. NXC
Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Chu vi hình vuông.
- Cho hs quan sát.
 A 3cm B
 3cm 3cm
 C D
 3cm
- Yêu cầu 1 hs lên tính chu vi hình chữ nhật theo cách đã học ở lớp 2.
- Em có nhận xét gì về các số trong phép tính.
- Bạn nào có thể viết được phép tính khác.
- 3 gọi là gì?
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Gv HD mẫu:
Cạnh hình vuông
8cm
12
cm
31
cm
15
cm
Chu  ...  biết gì?
- Độ dài một cạnh cho chưa? Là bao nhiêu?
- Mời hs nêu lại cách tính chu vi hình vuông.
- Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm bảng phụ.
- Lớp, Gv nhận xét.
- Gọi hs đọc bài toán.
- Gọi 1 hs nêu lại đặc điểm của hình vuông?
- Có 4 cạnh, bài toán yêu cầu tìm mấy cạnh?
- Nó giống dạng toán nào em đã học?
- Ta tìm bằng cách nào? 
- Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm bảng phiếu.
- Lớp, Gv nhận xét.
- Gọi hs đọc bài toán.
 ?m 20cm 
ncv
 Chiều dài chiều rộng
	60cm
- Bài toán yêu cầu làm gì?
- Nửa chu vi là bao nhiêu?
- Chiều rộng là bao nhiêu?
- Tìm chiều dài bằng cách nào?
- Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm bảng phụ.
- Lớp, Gv nhận xét.
- Gọi 1 vài hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
- Hệ thống lại bài, liên hệ gd hs. 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về xem làm lại các bài tập và học thuộc quy tắc.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Trò chơi.
- 2 hs nhắc lại.
- 3 hs làm.
- Nhận xét bảng.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, nhắc lại.
- Tính chu vi hình chữ nhật có:
a. Chiều dài 30cm, chiều rộng 20cm.
b. Chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm.
- Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng cùng đơn vị đo rồi nhân với 2.
- Tự làm vào vở.
- Đính phiếu:
a. Giải:
 Chu vi hình chữ nhật là:
 (30 + 20) x 2 = 100(cm)
 Đáp số: 100cm.
- Lớp, Gv nhận xét. 
- Đọc bài toán.
- Hình vuông.
- Ta phải biết độ dài 1 cạnh.
- Rồi là 50cm.
- Ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4.
- Tự làm vào vở. Đính bảng phụ.
a. Giải:
 Chu vi khung bức tranh là:
 50 x 4 = 200(cm)
 Đáp số: 200cm
- Nhận xét, lắng nghe.
- Tính cạnh hình vuông biết chu vi hình vuông là 24cm.
- Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
- 1 cạnh.
- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số?
- Lấy chu vi chia cho tổng số cạnh.
- Tự làm vào vở. Đính phiếu:
a. Giải:
 Cạnh hình vuông là:
 24 : 4 = 6(cm)
 Đáp số: 6cm
- Nhận xét, lắng nghe.
- Đọc bài toán.
- Quan sát.
- Tìm chiều dài hình chữ nhật.
- 60cm.
- 20cm.
- Lấy nửa chu vi trừ chiều rộng.
- Tự làm vào vở. Đính bảng phụ.
 Giải:
 Chiều dài hình chữ nhật là:
 60 - 20 = 40(cm)
 Đáp số: 40cm
- Nhận xét, lắng nghe.
- Vài hs nhắc lại quy tắc.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Môn: LTVC(tiết 18)
Bài: Ôn tập tiết 5.
I. Mục tiêu:
 1. Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã đọc ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trên phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung của đoạn, bài. Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút).
 2. Bước đầu viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách(BT2).
 3. Hs yêu thích đọc truyện, thơ và biết viết mẫu đơn.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Phiếu viết tên các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 8. Mẫu đơn(13)
 - HS: sgk, VBT.
 - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải.
III. Các bước lên lớp:
Các bước lên lớp 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Ổn định:
2Bài mới:
2.1 GTB:
2.2 Kiểm tra đọc:
3 – 4 HS
2.3 Bài tập 2:
4Củng cố:
5. Nhận xét- dặn dò:
Hôm nay chúng ta sẽ: Ôn tập tiết 5.
- Thực hiện như tiết 1.
- Mời hs đọc yêu cầu.
- Mời một vài hs nhắc trình tự 
khi viết đơn.
- Cho hs nói mẫu.
- Cho hs tự làm vào mẫu đơn do gv phát.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Dặn hs về viết lại vào VBT.
- Hệ thống lại bài, liên hệ gd.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs đọc lại các bài tập đọc, htl, làm lại các bài tập.
- Chuẩn bị: Ôn tập tiết 6.
- Hát.
- Lắng nghe, nhắc lại.
- Học thuộc lòng lấy điểm.
- Em bị mất thẻ đọc sách. Hãy viết một lá đơn đề nghị thư viện trường cấp lại thẻ cho em.
- Nhắc lại trình tự.
- HSG nói mẫu.
- Làm vào mẫu đơn của gv phát. 
- Nhiều hs đọc mẫu đơn của mình. Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- Ghi nhớ về nhà viết lại.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
Môn: Toán(tiết 89)
 Bài: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
 1. Biết làm tính nhân, chia trong bảng(BT1); nhân(chia) số có hai, ba chữ số(cho) số có một chữ số(BT2 cột1, 2, 3).
 2. Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông(BT3), giải toán về tìm một phần mấy trong một số(BT4).
 3. Hs yêu thích môn học và có tính cẩn thận khi làm toán.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Phiếu, bảng phụ. 
 - HS: sgk, VBT, nháp.
 - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, giảng giải, trò chơi.
III. Các bước lên lớp:
Các bước lên lớp 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Ổn định:
2. KTBC:
3Bài mới:
3.1 GTB:
3.2 Luyện tập:
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
4. Củng cố:
5. Nhận xét- dặn dò:
- Gọi 2 hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
- Gọi 3 hs làm lại BT1a, BT1b, BT2.
- Nhận xét, cho điểm. NXC
Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Luyện tập chung.
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs tự làm vào sgk.
- Cho hs hỏi đáp theo cặp(mỗi cặp 1 cột)
- Nhận xét.
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs tự làm vào vở, 6 hs làm bảng con.
- Lớp, Gv nhận xét.
- Gọi hs đọc bài toán.
- Mời hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm bảng phiếu.
- Lớp, Gv nhận xét.
- Gọi hs đọc bài toán.
- Đây là dạng toán nào?
- Tìm bằng cách nào?
- Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm bảng phụ.
- Lớp, Gv nhận xét.
- Hệ thống lại bài, liên hệ gd hs. 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về xem làm lại các bài tập và học thuộc quy tắc.
- Chuẩn bị: Kiểm tra CHKI.
- Trò chơi.
- 2 hs nhắc lại.
- 3 hs làm.
- Nhận xét bảng.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, nhắc lại.
- Tính nhẫm:
- Tự làm vào sgk.
- Hỏi đáp.
- Lớp nhận xét. 
- Lắng nghe.
- Tính.
- Tự làm vào vở.
- Đính bảng con + nêu cách làm.
- Nhận xét, lắng nghe.
- Đọc bài toán.
- Lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
- Tự làm vào vở. Đính phiếu:
a. Giải:
 Chu vi hình chữ nhật là:
 (100 + 60) x 2 = 320(cm)
 Đáp số: 320cm
- Nhận xét, lắng nghe.
- Đọc bài toán.
- Giải bằng 2 phép tính.
- B1: Tìm số cuộn vải đã bán; B2: Số mét vải còn lại.
- Tự làm vào sgk. Đính bảng phụ.
 Giải:
 Số mét vải đã bán là:
 81 : 3 = 27(m)
 Số mét vải còn lại là:
 81 – 27 = 54(m)
 Đáp số: 54cm
- Nhận xét, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Môn: Tập viết (tiết 18)
Bài: Ôn tập tiết 6.
I. Mục tiêu:
 1. Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã đọc ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trên phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung của đoạn, bài. Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút)(BT1).
 2. Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em yêu quý mến (BT2).
 3. Hs yêu thích đọc truyện, thơ và thích viết thư. 
II. Chuẩn bị:
 - GV: Phiếu viết tên các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 8. Phiếu làm BT2. 
 - HS: sgk, VBT.
 - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải.
III. Các bước lên lớp:
Các bước lên lớp 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Ổn định:
2Bài mới:
2.1 GTB:
2.2 Kiểm tra đọc:
3 – 4 HS
2.3 Bài tập 2:
4Củng cố:
5. Nhận xét- dặn dò:
Hôm nay chúng ta sẽ: Ôn tập tiết 6.
- Thực hiện như tiết 1.
- Mời hs đọc yêu cầu.
- Mời hs nhắc trình tự khi viết thư.
- Cho hs nói mẫu.
- Cho hs tự làm vào VBT, 1 hs làm phiếu.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Hệ thống lại bài, liên hệ gd.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs đọc lại các bài tập đọc, htl, làm lại các bài tập.
- Chuẩn bị: Kiểm tra CHKI.
- Hát.
- Lắng nghe, nhắc lại.
- Học thuộc lòng lấy điểm.
- Hãy viết thư thăm một người thân hoặc một người mà em quý mến(ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, bạn cũ).
- Nhắc lại trình tự.
- HSG nói mẫu.
- Làm vào VBT.
- Đính phiếu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- Nhiều hs đọc mẫu đơn của mình. Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Môn: TNXH(tiết 36)
Bài: Vệ sinh môi trường
I. Mục tiêu:
 1. Biết tác hại của rác thải và hiện tượng đổ rác không đúng nơi quy định.
 2. Nêu được các tác hại của rác thải và những hiện tượng đổ rác không đúng nơi quy định.
 3. Yêu thích môn học và bảo vệ môi trường trong sạch để có sức khoẻ tốt.
II. Chuẩn bị:
 - GV: tranh minh hoạ sgk trang 68, 69.
 - HS: sgk.
 - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải.
III. Các bước lên lớp:
Các bước lên lớp 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Ổn định:
2. KTBC:
3Bài mới:
3.1 GTB:
3.2 Thảo luận nhóm:
3. 3 Làm việc theo cặp:
3. 4 Đóng vai:
4. Củng cố:
5. Nhận xét- dặn dò:
- Kể tên các và chức năng của các cơ quan mà em đã học?
- Kể tên các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có ở địa phương em.
- Nhận xét, NXC
Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Vệ sinh môi trường.
- Cho hs làm việc theo tổ, quan sát tranh 1, 2 sgk trang 68 và thảo luận:
+ Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đóng rác. Rác có hại như thế nào? 
+ Những sinh vật nào thường sống ở đống rác, chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người?
- Gv mở rộng thêm những hiện tượng về sự ô nhiễm của rác thải và tác hại đối với sức khoẻ con người.
- Gv kết luận lại, liên hệ gd.
- Cho hs quan sát các tranh sgk trang 69 và thảo luận cặp: Chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai?
- Cần làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
- Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
- Hãy nêu cách xử lí rác ở địa phương em?
- Gv kết luận lại, gd hs.
- Gv nêu tình huống: Trên đường đi học về, em và các bạn thấy người ta đang vứt rác bừa bãi ra đường. Em và các bạn sẽ làm gì khi đó?
- Gv nhận xét, đánh giá.
- Nêu các hiện tượng ô nhiễm ở địa phương em?
- Nêu tác hại của rác thải với môi trường?
- Hệ thống lại, liên hệ gd.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs xem lại bài.
- Chuẩn bị: Vệ sinh môi trường(tt).
- Hát.
- Kể tên và nêu chức năng.
- Nhận xét.
- Kể tên các hoạt động.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, nhắc lại.
- Làm việc theo tổ.
- Quan sát và thảo luận.
- Đại diện tổ trình bày.
- Nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Thảo luận cặp.
- Các cặp bài tỏ ý kiến.
- Nhận xét, bổ sung.
- Không vứt rác bừa bãi, để rác đúng nơi quy định,
- Nhặt rác xung quanh trường, không đỗ rác ra đường,...
- Để tập trung lại nhiều rồi đốt.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Thảo luận tổ: xây dựng thành tiểu phẩm, tập đóng vai trước lớp
- Các tổ trình diễn trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- HSG nêu.
- Hs nêu tác hại.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Môn: TLV 
Kiểm tra đọc
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010	
Môn: Chính tả 
Kiểm tra viết 
Môn: Toán 
Kiểm tra định kì 
---------------------------------------
Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docHải 18.doc