Giáo án bài dạy Lớp 3 Tuần 28

Giáo án bài dạy Lớp 3 Tuần 28

Tập đọc: Đ56

CÙNG VUI CHƠI

I. Mục tiêu:

 Đọc rành mạch , trôi chảy

-Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ, đọc lưu loát từng khổ thơ.

-Hiểu nội dung ,ý nghĩa: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân , khoẻ người. Bài thơ khuyên HS chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn.(trả lời được các CH trong SGK, thuộc cả bài thơ)

*HS khá . giỏi: Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng biểu cảm.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc.

III. Các HĐ dạy học:

1. KT: Kể lại câu truyện: Cuộc chạy đua trong rừng. (2HS)

doc 8 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1061Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bài dạy Lớp 3 Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Ngày soạn: 13/ 3/2011
Ngày dạy: Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011
Tập đọc: Đ56
Cùng vui chơi
I. Mục tiêu:
 Đọc rành mạch , trôi chảy
-Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ, đọc lưu loát từng khổ thơ.
-Hiểu nội dung ,ý nghĩa: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân , khoẻ người. Bài thơ khuyên HS chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn.(trả lời được các CH trong SGK, thuộc cả bài thơ)
*HS khá . giỏi: Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng biểu cảm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc.
III. Các HĐ dạy học:
1. KT: Kể lại câu truyện: Cuộc chạy đua trong rừng. (2HS)	
-> HS + GV nhận xét 
2. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài -HS quan sát tranh- nêu nọi dung tranh.
HĐ2. Luyện đọc 
a. GV đọc bài thơ 
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HS nghe 
b. HĐ luyện đọc+ giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trước lớp. 
+ GV hướng dẫn cách ngắt nhịp giữa các dòng thơ 
- HS nối tiếp đọc khổ thơ 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm 
- HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ 
HĐ3. Tìm hiểu bài 
- Bài thơ tả hoạt động gì của HS?
-> Chơi đá cầu trong giờ ra chơi 
- Học sinh chơi đá cầu vui và khéo léo như thế nào?
+ Trò chơi rất vui mắt: Quả cầu giấy xanh xanh, bay lên rồi bay xuống
+ Các bạn chơi rât khéo léo, nhìn rất tinh, đá rất dẻo
- Em hiểu " Chơi vui học càng vui" là thế nào? 
-> Chơi vui làm việc hết mệt nhọc tinh thần thoải mái, tăng thêm tinh thần đoàn kết, học tập sẽ tốt hơn.
HĐ4. Học thuộc lòng bài thơ
- 1HS đọc lại bài thơ 
- GV hướng dẫn học sinh học thuộc từng khổ, cả bài. 
- HS đọc theo HD của GV 
- HS thi đọc theo TL từng khổ, cả bài
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
3. Củng cố - dặn dò: 
- Nêu ND chính của bài thơ ?
- 2HS 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Toán: Đ138
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
- Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
- 8 hình tam giác vuông như BT4
III. Các HĐ dạy học:
1. KT: Làm BT1 + 2 (tiết 137) (2HS)
- HS + GV nhận xét
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: GTB - ghi bảng
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100000
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm SGK
a. 3898; 3899; 3900; 3901; 3902.
b. 24688; 24686; 24700; 24701
- GV gọi HS đọc bài 
c. 99997; 99998; 99999; 100000
- GV nhận xét 
Bài 2: Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm bảng con.
x + 1536 = 6924 
 x = 6924 - 1536
 X = 5388
X x 2 = 2826
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 
 X = 2826 : 2
 X = 1413.
Bài 3: Củng cố về giải bài toán có liên quan -> rút vê đơn vị 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS phân tích bài toán 
- Yêu cầu làm vào + 1HS lên bảng 
Bài giải
Tóm tắt
Số mét mương đào tạo được trong 1 ngày là: 315 : 3 = 105 (m)
3 ngày: 315 m
8 ngày: .m?
Số mét mương đào tạo được trong 8 ngày là: 105 x 8 = 840 (m)
 Đáp số: 840 (m)
- GV gọi HS đọc bài 
- GV nhận xét 
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tập viết : Đ28
Ôn chữ hoa T (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Viết chữ rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Th), L (1 dòng); Viết đúng tên riêng Thăng Long (1 dòng) và câu ứng dụng: Thể dục ... nghìn viên thuốc bổ (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa T (Th)
- GV viết sẵn bảng tên riêng Thăng Long và câu ứng dụng 
III. Các HĐ dạy - học:
1. KT:
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng ? (2HS)
- HS + GV nhận xét 
2. Bài mới
HĐ1:G iới thiệu bài - ghi đầu bài 
HĐ2. Hướng dẫn viết trên bảng con 
a. Luyện viết chữ hoa:
- GV yêu cầu HS quan sát trong VTV 
- HS quan sát trong vở tập viết 
+ Tìm các chữ viết hoa trong bài?
- T (Th), L
- GV viết mẫu,kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS quan sát 
- HS tập viết Th, L trên bảng con
- GV quan sát sửa sai.
b. Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng)
- GV gọi HS đọc 
- 2HS đọc từ ứng dụng 
- GV: Thăng Long là tên cũ của thủ đô Hà Nội do vua Lí Thái Tổ đặt
- HS nghe 
- HS tập viết bảng con
- GV quan sát sửa sai 
c. Luyện viết câu ứng dụng 
- GV gọi HS đọc
- 2HS đọc câu ứng dụng 
- GV: Năng tập thể dục làm cho con người khoẻ mạnh như uống nhiều thuốc bổ.
- Học sinh nghe 
- HS tập viết bảng con: Thể dục 
- GV sửa sai cho HS 
HĐ3. HD viết vào VTV.
- GV nêu yêu cầu
- HS nghe 
- GV quan sát uấn nắn cho HS 
- HS viết vào vở tập viết 
HĐ4. Chấm, chữa bài
- GV thu vở chấm điểm 
- NX bài viết 
- HS nghe 
3. Củng cố - dặn dò: 
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
Thể dục: Đ56
Bài thể dục với hoa hoặc cờ. 
Trò chơi :" Nhảy ô tiếp sức".
I. Mục tiêu
	- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được động tác tương đối chính xác.
	- Chơi trò chơi : Nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm, phương tiện
	Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ.
	Phương tiện : Kẻ sân, hoa.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
1. Phần mở đầu
Tổ chức
Khởi động
-Trò chơi
2. Phần cơ bản
+,Ôn bài TD PT chung với hoa và cờ
+, Trò chơi:
3. Phần kết thúc
Đi lại thả lỏng- hít thở sâu.
Thời lượng
3 - 5 '
25 - 27 '
2 - 3 '
 Hoạt động của thầy
* GV nhận lớp, phổ biến ND, YC của tiết học.
- GV điều khiển lớp
- Chơi trò chơi : Kết bạn.
* Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ
- GV yêu cầu mỗi tổ tập 4 - 5 động tác bất kì
- Chơi trò chơi : Nhảy ô tiếp sức
- GV chia lớp thành các đội đều nhau
* GV điều khiển lớp
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét tiết học.
 Hoạt động của trò
x x x x x x x x x
 x x x x x x x x
* Đứng theo vòng tròn khởi động các khớp.
- HS chơi trò chơi.
* Lớp trưởng điều khiển, cả lớp tập theo đội hình đồng diễn thể dục.
- Tổ trưởng điều khiển tổ của mình tập theo khu vực đã quy định 
- Các tổ tập
- HS chơi trò chơi
* Hít thở sâu
 x x x x x x x x
 x x x x x x x
Âm nhạc: Đ28
Ôn tập bài hát: Tiếng hát bạn bè mình. 
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
II. Chuẩn bị:
- Nhạc cụ
- Một số ĐT phụ hoạ
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Hát bài tiếng hát bạn bè mình ? (3HS)
-> HS + GV nhận xét
2. Bài mới: 
 Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tiếng hát bạn bè mình 
- GV nêu yêu cầu 
- Cả lớp hát lại 2 lần 
- HS luyện tập hát theo nhóm vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca
- GV nghe - quan sát và nhận xét 
Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ 
- GV hướng dẫn một số động tác 
+ ĐT1 (câu 1+2): Chân bước 1 bước sang phải đồng thời nâng 2 bàn tay hướng về phía trước.
- HS nghe quan sát
+ ĐT2 (câu 3 + 4): Hai tay giang hai bên, ĐT chim vỗ cánh
+ ĐT3: (câu 5+6): 2HS soay mặt đối diện nhau, vỗ tay.
+ ĐT4 (câu 7+8): 2HS nắm tay nhau đung đưa
- HS thực hiện múa theo HĐ của GV 
- Từng nhóm HS biểu diễn trước lớp 
- GV nhận xét.
- HS hát + gõ đệm
3. Củng cố – Dặn dò: 
Nêu lại ND bài 
- Chuẩn bị bài sau
Buổi chiều
Toán:
 Ôn Luyện 
I. Mục tiêu: 
- Củng cốcách so sánh 2 số có 5 chữ số, xếp thứ tự các số
- Rèn ý thức học tập tích cực tự giác
II. Đồ dùng: GV: snc HS: vở
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
2. Bài mới:
HĐ1: GTB –ghi bảng
HĐ 2: Hướng dẫn học sinh làm bài :
Bài 1:(lg-43) >,<,=
Ghi các phép tính lên bảng
-> Củng cố cách so sánh 2 số
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng
a.Số lớn nhất trong các số 80 125; 79 925 ; 81 200 ; 80 215 là
b.Số bé nhất trong các số 13 427, 25 700; 13 800; 21 000.
Chữa bài
? Làm thế nào để tìm ra số lớn nhất?
Bài 3: 
a.Viết các số theo thứ tự từ bé -> lớn
b.Viết theo thứ tự lớn -> bé
Chấm chữa bài 
Bài 4: (lg-43). Viết số lớn nhất có 5 chữ số sao cho kể từ trái sang phải mỗi chữ số của số đó đều lớn hơn chữ số đứng liền sau 2 đơn vị
HD: Tìm chữ số hàng nào đầu tiên( c. nghìn)
Chữa bài -> C2 cách viết số
3. Củng cố - dặn dò: tổng kết bài - nhận xét giờ
Làm nháp- chữa bài
72 516> 69 999 ; 3275 m =3km 275m
16 694 5m 74 mm
60 248< 60 250 ; 909g < 90g
Nêu yêu cầu
a. 81 200 
b.13 427 
HS nêu cách làm
-Làm vở
20 176; 17 935 ; 35 014 ;53 014
55 766; 55 676 ; 54 975 ; 58 000.
-HS đọc đề nêu cách giải
Giải
Số có 5 chữ số, chữ số hàng nghìn phải khác 0, và để là số lớn nhất thì phải là 9.
Các chữ số còn lại là: 7,5,3,1.
Số viết được là: 97531
Đáp số: 97531
-Viết theo thứ tự từ trái sang phải.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28.doc