Tiết 2 + 3
Tiếng việt
Tiết 49+ 50 : Ôn tập cuối học kỳ 1( Tiết 1+ 2)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
* Mục tiêu chung:
1. Đọc :
-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60/ tiếng phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở học kỳ 1
2 . Chính tả
- Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả( Tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
3. Luyện từ và câu:
- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn( BT 2)
Tuần 18 Thứ hai ngày 21 thỏng 12 năm 2009 Tiết 1 Chào cờ Chào cờ + Múa hát tập thể ____________________________________________________ Tiết 2 + 3 Tiếng việt Tiết 49+ 50 : Ôn tập cuối học kỳ 1( Tiết 1+ 2) i. Mục đích yêu cầu: * Mục tiêu chung: 1. Đọc : -Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60/ tiếng phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở học kỳ 1 2 . Chính tả - Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả( Tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. 3. Luyện từ và câu: - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn( BT 2) * Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện - Đọc được 2- 3 câu văn, câu thơ trong bài.Nhìn chép đúng 1- 2 câu trong bài chính tả. Nhắc lại được các hình ảnh so sánh trong câu. ii. chuẩn bị: - Bảng phụ iii. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức Hát 2. Kiểm tra đầu giờ - Gọi học sinh HTL bài : Anh Đom Đóm - Nhật xét- cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. HD đọc các bài tập đọc: - GVHDHS ôn các bài tập đọc đã học ở tuần 10 + 11: Giọng quê hương,Thư gửi bà, vẽ quê hương - GV chỉ định HS đọc đoạn, bài - Giáo viên đặt câu hỏi với nội dung đoạn, bài - Nhận xét,đánh giá + HDHS ôn lại bài HTL: Vẽ quê hương - Nhận xét, cho điểm 3. Bài tập 2: Nghe viết Rừng cây trong nắng - GV đọc đoạn văn - Giảng nghĩa : uy nghi, tráng lệ + Đoạn văn tả cảnh gì? + Rừng cây trong nắng có gì đẹp? + Đoạn văn có mấy câu ? - HDHS viết từ khó - Hướng dẫn học sinh viết bài - GV đọc bài viết - Thu7 bài chấm chữa - Nhận xét- sửa sai Hoạt động của trò - Học sinh đọc đoạn, bài - Trả lời câu hỏi - 3- 4 HS HTL 2 khổ thơ - 2 Học sinh đọc đoạn văn - Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng - Có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ, mùi hơng lá tràm thơm ngát. - Đoạn văn có 4 câu - HS viết b/l + b/c: vàng óng,tràm, vọng - Học sinh viết bài - HS chữa lỗi bằng bút chì Em Hường + Tiện - Đọc 2-3 câu bài: giọng quê hương - Theo dõi - Viết b/c theo bạn - Viết vở 4. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống ND bài - Chuẩn bị bài sau Tiết 2 1. Giới thiệu bài 2. HD đọc các bài tập đọc: - GVHDHS ôn các bài tập đọc đã học ở tuần 11 + 12: Đất quý, đất yêu,Nắng phương Nam, cảnh đẹp non sông - GV chỉ định HS đọc đoạn, bài - Giáo viên đặt câu hỏi với nội dung đoạn, bài - Nhận xét,đánh giá + HDHS ôn lại bài HTL: Cảnh đẹp non sông - Nhận xét, cho điểm 3.Bài 2: Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài - GV giả nghĩa từ: + Nến:Vật đẻ thắp sáng, làm bằng mỡ hay sáp, ở giữa có bấc +Dù: Vật dùng để che nắng , mưa cho khách trên bãi biển - Nhận xét, chữa bài 4. Bài 3: Từ biển trong câu sau có ý nghĩa gì? + Từ Biển trong câu có ý nghĩa gì ? - Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở -Nhận xét, sửa sai - Học sinh đọc đoạn, bài - Trả lời câu hỏi - 5, 6 HS HTL 2- 3 câu ca dao trong bài - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc đoạn văn làm bài b/l + VBT , báo cáo kết quả - Học sinh gạch chân Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ. Đước mọc san sát thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. -Học sinh đọc yêu cầu, thảo luận nhóm đôi báo cáo kết quả - Học sinh giải thích : Là lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá. - Đọc 1 - 2 câu - Đọc 1 câu - Nhắc lại - Tham gia vào nhóm 4. Củng cố – dặn dò - Hệ thống bài học - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: Ôn tập cuối học kỳ 1( Tiết 3 + 4) Tiết 4: Toán Tiết 86: Chu vi hình chữ nhật I.mục tiêu: * Mục tiêu chung: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật( biết chiều dài và chiều rộng) - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật - GDHS ý thức tự giác trong học tập. * * Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 9 ii. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Vẽ sẵn hình chữ nhật 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. iii. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức Hát 2. Kiểm tra đầu giờ - Hình chữ nhật có đặc điểm gì? - Nhận xét-cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của thầy 1.Giới thiệu bài 2. Xây dựng quy tắc tính chu vi - GV đưa ra bài toán và vẽ hình: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4dm,chiều rộng 3 dm.Tính chu vi hình chữ nhật đó. 4dm A B 3dm C D - Hướng dẫn học sinh làm bài * Quy tắc : Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng( cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. - Cho học sinh đọc quy tắc 3. Bài tập Bài 1:Tính chu vi hình chữ nhật - Học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh vận dụng quy tắc để làm bài làm bài - Nhận xét, sửa sai Bài 2:Bài toán - Học sinh đọc yêu cầu - HDHS phân tích và giải bài toán Tóm tắt Chiều dài : 35 m Chiều rộng : 20 m Chu vi :m ? - Nhận xét,sửa sai Bài 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - Học sinh đọc yêu cầu - Cho học sinh tính chu vi HCN mỗi hình, sau đó so sánh số đo của hai hình đó - Nhận xét,đánh giá Hoạt động của trò - Học sinh đọc bài toán - Học sinh thực hiện Bài giải Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 4 + 3 + 4 +3 = 14 ( dm) Hay (4 + 3 ) x 2 = 14 ( dm) - Học sinh đọc quy tắc tiếp sức - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài b/l + b/c: Bài giải a. Chu vi HCN là : ( 10 + 5) x 2 = 30 ( cm) Đáp số : 30 cm b. Chu vi HCN là : ( 20 + 30 ) x 2 = 66 ( cm) Đáp số : 66 cm - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài b/l + giấy nháp Bài giải Chu vi HCN là : ( 35 + 20 ) x 2= 110 (m) Đáp số : 110 m - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài theo nhóm đôi, báo cáo kết quả Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 63 + 31) x 2 = 188( m) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) + Chu vi HCN ABCD = chu vi hình chữ nhật MNPQ.Vởy HS khoanh vào ý C Em HH Hường + Tiện - L - Làm bảng con 7+ 2 = 9 6 + 3 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 9 - L Làm theo bạn - -T -Tham gia vào nhóm 4. Củng cố – dặn dò - Muốn tính chu vi HCN ta làm NTN? - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau Tiết 5 Thể dục (Tiết 2 buổi chiều) (Đ/c Yến soạn giảng) _______________________________________________ Tiết 6 Đạo đức (Tiết 4 buổi chiều) (Đ/c Lê Quang soạn giảng) ____________________________________________________________________ Thứ ba ngày 22 thỏng 12 năm 2009 Tiết 1: Toán Tiết 87: Chu vi hình vuông i. Mục tiêu: * Mục tiêu chung: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông( Độ dài 1 cạnh nhân 4) - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. * Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện - Làm được phép trừ trong phạm vi 9 ii. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức -Hát 2. Kiểm tra đầu giờ - Gọi học sinh lên bảng nêu lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật - Nhận xét – cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông - GV đưa ra bài toán và hình vẽ - Hướng dẫn học sinh giải bài toán A 3 cm B 3 cm 3 cm C 3 cm D * Quy tắc: Muốn tình chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 - Nhận xét, sửa sai Bài 1: - Cho sinh đọc yêu cầu - GV hướng dẫn học sinh làm bài vận dụng theo quy tắc tính chu vi hình vuông - Nhận xét, sửa sai Bài 2 : Bài toán - Cho sinh đọc yêu cầu - GV hướng dẫn học sinh phân tích bài toán và làm bài Tóm tắt HV : Cạnh : 10 cm Chu vi hình vuông : cm ? - Nhận xét, sửa sai Bài 3 : Bài toán - Cho sinh đọc yêu cầu - GV hướng dẫn học sinh làm bài Tóm tắt Chiều dài : 60cm Chiều rộng : 20 cm Chu vi : cm ? - Nhận xét, chữa bài *GVcó thể HDHS làm theo cách 2: Đếm để thấy chu vi HCN bằng độ dài của 8 cạnh viên gạch.Chu vi HCN là: 20 x 8 = 160( cm ) Bài 4 - Cho sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài Tóm tắt HV : Cạnh : 3 cm Chu vi : cm ? - Nhận xét, sửa sai Hoạt động của trò - Học sinh theo dõi - Học sinh đọc bài toán Bài giải Chu vi hình vuông ABCD là : 3 x 4 = 12 ( cm) Đáp số : 12 cm - Học sinh đọc quy tắc tiếp sức - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài b/l + b/c theo dãy + Cạnh hình vuông: 8 cm Chu vi hình vuông : 8 x 4 = 32( cm) + Cạnh hình vuông: 12 cm Chu vi hình vuông : 12 x 4 = 48 (cm) + Cạnh hình vuông: 31 cm Chu vi hình vuông : 31 x 4 = 124 cm + Cạnh hình vuông: 15 cm Chu vi hình vuông : 15 x 4 = 60 (cm) - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài b/l + vở: Bài giải Độ dài của đoạn dây là : 10 x 4 = 40 ( cm) Đáp số : 40 cm - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài b/l + giấy nháp Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 20 x 3 = 60 (cm) Chu vi hình chữ nhật là : ( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm) Đáp số: 160 cm - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài b/l + b/c: Bài giải Chu vi hình vuông MNPQ là : 3 x 4 = 12 ( cm) Đáp số : 20 cm Em Hường + Tiện - Làm bảng con 9 - 4 = 5 9- 3 = 6 9 - 7 = 2 9 - 5 = 4 9 - 8 = 1 4. Củng cố – dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau Tiết 2: Tiếng việt Tiết 33: Ôn tập cuối học kỳ 1( Tiết 3) i. Mục đích, yêu cầu: * Mục tiêu chung: 1. Đọc: -Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60/ tiếng phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở học kỳ 1 2. Tập làm văn - Điền đúng nội dung vào Giấy mời theo mẫu * Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện - Đọc được 2- 3 câu văn, câu thơ trong bài.Điền giấy mời theo bạn. ii. Các hoạt động dạy và học. 1. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. HD đọc các bài tập đọc: - GVHDHS ôn các bài tập đọc đã học ở tuần 13 + 14: Người con của Tây Nguyên,Cửa Tùng, Người liên lạc nhỏ,Nhớ Việt Bắc - GV chỉ định HS đọc đoạn, bài - Giáo viên đặt câu hỏi với nội dung đoạn, bài - Nhận xét,đánh giá + HDHS ôn lại bài HTL: Nhớ Việt Bắc - Nhận xét, cho điểm 3. Bài tập 2: - GV cho học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh viết vào tờ giấy in sẵn - Mỗi em đóng vai lớp trưởng viết giấy mời cô( thầy) hiệu trưởng - Lưu ý HS viết những lời lẽ trân trọng, ngắn gọn - Cho HS viế vở bài tập - Thu bài chấm chữa - Nhận xét- sửa sai Hoạt động của trò - Học sinh đọc đoạn, bài - Trả lời câu hỏi - 3- 4 HS HTL ... GV giới thiệu và hướng dẫn học sinh cách làm - Nhận xét, sửa sai Bài 2 : Bài toán - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Cho học sinh làm bài vận dụng theo quy tắc - Nhận xét,sửa sai Bài 3 - Học sinh đọc yêu cầu - Cho học sinh phân tích đề và làm - Nhận xét, chữa bài Bài 4: Bài toán - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài theo nhóm đôi - Nhận xét , sửa sai Hoạt động của trò - Học sinh đọc yêu cầu, làm b/l + b/c: Bài giải a. Chu vi hình chữ nhật là : ( 30 + 20 ) x 2 = 100 ( cm) Đáp số : 100 cm. b. Chu vi hình chữ nhật là : ( 15 + 8 ) x 2 = 46 ( cm) Đáp số : 46 cm. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài b/l + giấy nháp Bài giải Chu vi của bức tranh hình vuông là : 50 x 4 = 200 ( cm) Đáp số : 200 cm. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài b/l + b/con: Bài giải Độ dài cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 ( cm) Đáp số : 6 cm. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh phân tích đề và làm bài Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là 60 – 20 = 40 ( m) Đáp số : 40 m Em Hường + Tiện 7+ 2 = 9 6 + 3 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 9 - Th Tham gia vào nhóm 4. Củng cố – dặn dò - Nêu lại nội dung bài học - Nhận xét giờ học - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau Tiết 4 : Âm nhạc ( GV Đinh Hà soạn giảng) Tiết 5 : Thủ công:Tiết 3 buổi chiều ( GV Hà Loan soạn giảng) Thứ năm ngày 24 thỏng 12 năm 2009 Tiết 1: Toán Tiết 89: Luyện tập chung I. Mục tiêu: * Mục tiêu chung: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân ( chia) số có hai, ba chữ số với ( cho) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. *Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện - Làm được phép cộng trong phạm vi 10 B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, giáo án, 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức -Hát II. Kiểm tra đầu giờ - Gọi Học sinh lên bảng làm, lớp làm bảng con: Độ dài một cạnh hình vuông 30 m. Tính chu vi hình vuông đó? -Nhận xét – cho điểm III. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Bài tập: Bài 1: Tính nhẩm -Học sinh đọc yêu cầu -Hướng dẫn học sinh làm bài - Nhận xét, đánh giá Bài 2 : Tính -Học sinh đọc yêu cầu - HDHS làm bài -Nhận xét, sửa sai Bài 3: Bài toán -Học sinh đọc yêu cầu -Cho học sinh phân tích đề và làm bài -Nhận xét, sửa sai Bài 4 -Học sinh đọc yêu cầu - HDHS phân tích và giải bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? Bài 5 : Tính giá trị của biểu thức: - Dành cho HS khá Hoạt động của trò -Học sinh đọc yêu cầu -Học sinh thi truyền điện theo 3 tổ 9 x 5 = 45 63 : 7 = 9 3 x 8 = 24 81 : 9 = 9 6 x 4 = 24 56 : 7 = 8 - HS đọc yêu cầu -HS nêu cách thực hiện - HS làm b/l + b/con: 872 2 842 7 07 436 14 120 12 02 0 2 -Học sinh đọc yêu cầu -Học sinh làm bài b/l + giấy nháp Bài giải: Chu vi hình chữ nhật là : ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m) Đáp số : 320 m. - HS đọc yêu cầu - HS làm b/l + b/con: Bài giải: Số mét vải đã bán đi là: 81 : 3 = 69( m) Số mét vải còn lại là: 81 - 69 = 12( m) Đáp số: 12m vải Em Hường + Tiện - Làm b/con: 5 + 5 = 10 4 + 6 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 Tiết 2 Tiếng việt Tiết 34: Ôn tập cuối học kỳ 1( Tiết 7) A. Mục Đích yêu cầu: * Mục tiêu chung: 1. Đọc: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60/ tiếng phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở học kỳ 1 2. Luyện từ và câu: - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. * Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện - Đọc được 2- 3 câu văn, câu thơ trong bài.Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy theo bạn. ,iI. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra đầu giờ - Giờ trước con học bài gì? - 2 HS đọc tiếp nối 2 đoạn bài: Đôi bạn - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. HD đọc các bài tập đọc: - GVHDHS ôn các bài tập đọc đã học ở tuần 16, 17: Mồ Côi xử kiện, Anh Đom Đóm.Đôi bạn, về quê ngoại - GV chỉ định HS đọc đoạn, bài - Giáo viên đặt câu hỏi với nội dung đoạn, bài - Nhận xét,đánh giá + HDHS ôn lại bài HTL: Anh Đom Đóm, Về quê ngoại - Nhận xét, cho điểm 3. Bài tập 2: Chép mẩu chuyện sau vào vở.Nhớ điền những dấu chấm hoặc dấu phẩy còn thiếu vào chỗ chấm thích hợp - GV cho học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài - Quan sát, giúp đỡ HS yếu - Gọi HS báo cáo kết quả. - Nhận xét, sửa sai Hoạt động của trò - Học sinh đọc đoạn, bài - Trả lời câu hỏi - 3- 4 HS HTL 2 khổ thơ ở mỗi bài học thuộc lòng - Học sinh đọc yêu cầu - HS làm bài vào VBT Người nhút nhát - Các dấu câu cần điền là: Một cậu béchơi phố.Lúc về,. - Mẹ ạ. - Vì mỗ khi qua đường, bà lại nắm chặt lấy tay con. Em Hường + Tiện - Đọc 2 - 3 câu - Làm theo bạn và đọc 1 câu đã điền dấu câu 4. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập cuối học kỳ 1 ( Tiết 8) Tiết 3 Ngoại ngữ ( Đ/c Lý soạn giảng) _____________________________________________________ Tiết 4 Tự nhiên xã hội (Tiết 2 buổi chiều) (Đ/c Sen soạn giảng) ___________________________________________________________ Tiết 5 Thể dục (Tiết 4 buổi chiều) (Đ/c Yến soạn giảng) Thứ sỏu ngày 18 thỏng 12 năm 2009 Tiết 1: Tiếng việt Tiết 18: Ôn tập cuối học kỳ 1( Tiết 8) A. Mục đích ,yêu cầu: * Mục tiêu chung: 1. Đọc: - Đọc thầm bài :Đường vào bản và chọn được ý đúng trong các câu trả lời ở sách giáo khoa. * Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện - Đọc được 2- 3 câu văn trong bài.Làm bài tập theo bạn. B. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra đầu giờ - Gọi học sinh đọc lại bài tập 2 ở tiết 7 - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Cho học sinh đọc thầm bài Đường vào bản ở trong SGK trang 151 và chọn ý đúng trong câu trả lời dưới đây. - GVHD HS yếu làm bài - Gọi HS báo cáo kết quả - Nhận xét, sửa sai Hoạt động của trò - HS đọc thầm, làm vào VBT - HS nêu 1 .Đoạn văn trên tả cảnh nào: a. Vùng núi 2. Mục đích chính của đoạn văn trên là tả cái gì? b. Tả con đường 3.Vật gì nằm ngang đường vào bản: c.Một con suối 4.Đoạn văbn trên có mầy hình ảnh so sánh b. Hai hình ảnh 5.Trong các câu dưới đây câu nào không có hình ảnh so sánh: b.Con đường dạy chữ Em Hường + Tiện - Đọc 2- 3 câu văn - Lam theo bạn 4. Củng cố – dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài học - Về nhà các em học bài và chuẩn bị kiểm tra cuối học kỳ 1 Tiết 2: Mĩ Thuật Tiết 18: Vẽ lọ hoa I.Mục tiêu: * Mục tiêu chung: Tiết 3 Tự nhiên xã hội (Đ/c Sen soạn giảng) Tiết 4 Toán Tiết 85 : Hình vuông i. Mục tiêu: * Mục tiêu chung: - Nhận biết một số yếu tố( đỉnh,cạnh, góc) của hình vuông. - Vẽ được hình vuông đơn giản( trên giấy kẻ ô vuông) - GDHS tự giác trong học tập. * Mục tiêu riêng: Em Hường +Tiện -Làm được phép tính trừ trong phạm vi 8.Nhận biết được hình vuông. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Mô hình hình vuông, ê ke, thước kẻ 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra đầu giờ - Gọi học sinh trả lời + Hình chữ nhật là hình có những đặc điểm gì - Nhận xét- cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu hình vuông - GV đưa ra hình vuông và hỏi :+ Đây là hình gì ? + Hình vuông có đỉnh và các góc như thế nào ? - GV dùng ê kê kiểm tra * KL: Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. - Cho học sinh đọc quy tắc - GV cho học sinh liên hệ với các đồ vật có hình vuông 3. Thực hành Bài 1: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông - Cho học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài - Nhận xét,sửa sai Bài 2:Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình vuông sau - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Cho học sinh làm bài - Nhận xét,sửa sai Bài 3: Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Cho học sinh làm bài - Nhận xét, chữa bài Bài 4 : Vẽ theo mẫu - Học sinh đọc yêu cầu - Cho học sinh làm bài - Nhận xét, đánh giá Hoạt động của trò - Học sinh trả lời : Đây là hình vuông - Học sinh theo dõi + Nhận xét : hình vuông có 4 góc vuông và có 4 cạnh có độ dài bằng nhau - Học sinh đọc quy tắc - Học sinh liên hệ - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài cá nhân, nêu miệng - Hình EGHI là hình vuông vì có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài nhóm đôi, báo cáo kết quả + Độ dài cạnh hình vuông ABCD là: 3cm ; MNPQ là 4cm. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm trong vở bài tập : Đếm số ô vuông kẻ một đoạn thẳng để được hình vuông. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh thi vẽ trong vở bài tập Em Hường + Tiện - Theo dõi 8 - 1 = 7 9 - 2 = 7 8- 3 = 5 - Đo theo bạn - Tham gia làm bài 4. Củng cố – dặn dò - Nêu lại nội dung bài học - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:Chu vi hình chữ nhật Tiết 4 Sinh hoạt lớp Tuần 17 I. Mục tiêu: - Học sinh nhận thấy được ưu nhược điểm trong tuần, từ đó có hướng khắc phục. - Học sinh có nền nếp trong học tập. II. Tiến hành sinh hoạt: 1. Nhận xét chung: - Đa số các em ngoan, lễ phép. Đi học đều và đúng giờ, có sự chuẩn bị bài ở nhà. - Tham gia vệ sinh trường lớp và cá nhân sạch sẽ. 2. Nhận xét cụ thể: a. Về học tập: - Các em ngoan, có ý thức hăng hái phát biểu xây dựng bài:............................................. ............................................................................................................................................ - Song bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa chú ý trong học tập................................... ............................................................................................................................................ - Vẫn còn một số em chưa thường xuyên luyện chữ, chữ viết sấu:. b. Về lao động vệ sinh: - Trực nhật : Sạch sẽ - Lao động: Tham gia vệ sinh sân trường sạch sẽ - Vệ sinh cá nhân: Đầu, tóc, quần, áo gọn gàng sạch sẽ. c. Tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp: HS tham gia đầy đủ, nhiệt tình. III. Phương hướng tuần sau: - Phát huy các ưu điểm và khắc phục nhược điểm trên. - Có biện pháp giúp đỡ kèm cặp HS yếu và HS khuyết tật. _______________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: