TIẾT 2+ 3 :
TẬP ĐỌC
TIẾT 82+ 83 : BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
A.Tập đọc:
* Mục tiêu chung:
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu nội dung: - Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền
*Mục tiêu riêng:
- Đọc đúng 1-2 câu trong bài.Trả lời câu hỏi nội dung bài theo bạn.
B/Kể chuyện:
* Mục tiêu chung:
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời một nhân vật.
Tuần 29 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011 Tiết 1 Chào cờ Chào cờ + Múa hát tập thể ____________________________________________________ Tiết 2+ 3 : Tập đọc Tiết 82+ 83 : Buổi học thể dục i. Mục đích yêu cầu: A.Tập đọc: * Mục tiêu chung: - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu nội dung: - Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền *Mục tiêu riêng: - Đọc đúng 1-2 câu trong bài.Trả lời câu hỏi nội dung bài theo bạn. B/Kể chuyện: * Mục tiêu chung: - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời một nhân vật. *Mục tiêu riêng: - Nêu được một vài chi tiết trong câu chuyện. ii. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, tranh - Đoạn hướng dẫn luyện đọc. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. iii. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức Hát 2. Kiểm tra đầu giờ - Gọi 2 học sinh học thuộc lòng bài thơ: Cùng vui chơi - Nhận xét- cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc a. Giáo viên đọc toàn bài - GV hướng dẫn học sinh đọc ngắt nghỉ b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc và giải nghĩa từ * Đọc từng câu trong đoạn: - Học sinh tiếp sức đọc từng câu - Sửa phát âm * Đọc đoạn trước lớp - Cho học sinh chia đoạn - Cho học sinh đoạn đoạn trước lớp - Sửa phát âm - Giải nghĩa các từ mới trong đoạn : Gà tây, bò mộng, chật vật + Bò mộng: Loại bò mộng to béo * Đọc đoạn trong nhóm - Nhận xét,cho điểm * Đọc cả bài: 3. Tìm hiểu bài *Đoạn 1 - Cho học sinh đọc thầm 1 CH: Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì? CH: Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào? - Cho học sinh đọc thầm 2+3 CH: Vì sao Nen- li được miễn tập thể dục? CH: Vì sao Nen – li cố xin thầy cho được tập như mọi người CH: Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen – li? + Em hãy tìm tên thích hợp đặt cho câu chuyện + Cho học sinh nêu nội dung câu chuyện Tiết 2: 4. Luyện đọc lại - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc lại bài,lưu ý học sinh nhấngiọng các từ ngữ. - Hướng dẫn học sinh đọc theo cách phân vai( người dẫn chuyện, thầy giáo,3 HS cùng nói: cố lên! cố lên! - Nhận xét và bình chọn 5. Kể chuyện a.Giáo viên nêu nhiệm vụ: Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời một nhân vật. b. Hướng dẫn học sinh - Học sinh kể theo lời của một nhân vật( có thể kể theo lời của Nen - li, thầy giáo, Đê- rốt- xi, Xtác- đi) - Lưu ý HS nhập vai kể theo lời nhân vật - Nhận xét - Gọi một vài HS thi kể trước lớp - Nhận xét, cho điểm - Theo dõi - 2 Học sinh đọc và phát hiện cách nhấn giọng Nen - li bắt đầu leo một cách rất chật vật.//Mặt cậu đỏ như lửa,/ mồ hôi ướt đẫm trán. - Học sinh đọc tiếp sức từng câu đến hết - Học sinh chia đoạn: 3 đoạn - 3 Học sinh đọc tiếp sức 3 đoạn - HS nêu theo ý hiểu - Học sinh đọc nhóm đôi - Đại diện các nhóm thi đọc - 1 HS đọc toàn bài - Học sinh đọc thầm 1 - Mỗi học sinh phải leo đến trên cùng của một cái cột cao - Đê- rốt - xi và Cô- rét - ti leo như hai con khỉ... - Học sinh đọc thầm 2+3 - Vì cậu bị tật từ nhỏ: cậu bị gù - Vì cậu muốn vượt qua chính mình,muốn làm những việc các bạn làm được. - Nen – li leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa,mồ hôi ướt đẫm trán... - Học sinh tự đặt :Ca ngợi quyết tâm của Nen- li,cậu bé can đảm - Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền - 3 Học sinh thi đọc 3 đoạn - 5 HS thi đọc phân vai cả bài - Học sinh nêu nhiệm vụ - HS theo dõi - 1 Học sinh kể mẫu 1 đoạn - Từng cặp HS kể theo lời một nhân vật đoạn 1 - 3 4 HS thi kể -Theo dõi - Đọc 1 cụm từ - Đọc 1- 2 câu - Tham gia vào nhóm - Nhắc lại - Theo dõi - Đọc 1- 2 câu - Theo dõi - Tham gia vào nhóm 4. Củng cố - Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? - Nhận xét giờ học - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Toán Tiết 141 : Diện tích hình chữ nhật I..mục tiêu: * Mục tiêu chung - Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giải theo đơn vị đo là xăng- ti- mét vuông. * Mục tiêu riêng - Làm được phép trừ trong phạm vi 10. ii. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Một số hìmh chữ nhật. - Bảng phụ bài tập 1 2. Học sinh - SGK, vở nháp, vở toán iii. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra đầu giờ - Gọi học sinh làm b/l + b/c: 18 cm2 + 26cm2= 44cm2 - Nhận xét- cho điểm 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài 2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật A B D C - Giáo viên cho HS tính số ô trong hình - Mỗi ô vuông trong hình có diện tích là bao nhiêu. - Vậy hình chữ nhật có diện tích là bao nhiêu cm2? - GV đưa ra quy tắc tính diện tích hình chữ nhật - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( cùng đơn vị đo) 2. Bài tập Bài 1: Viết vào ô trống ( theo mẫu) - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn làm bài theo 3 nhóm - Nhận xét,sửa sai Bài 2 - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn HS phân tích và giải bài toán Tóm tắt Chiều rộng: 5cm Chiều dài : 14cm Diện tích.... : cm2 - Nhận xét,sửa sai Bài 3 - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn làm bài vận dụng theo quy tắc - Trong hình có 12 ô vuông( 4 x 3 = 12 ô vuông) - Mỗi ô vuông trong hình có diện tích là 1cm2 - Hình chữ nhật có diện tích là 12 cm2 4 x 3 = 12 ( cm 2 ) - HS nhắc tiếp sức quy tắc - Học sinh đọc yêu cầu - HS làm bài theo 3 nhóm, báo cáo kết quả Chiều dài 5cm 10cm C. rộng 3cm 4cm DT.HCN 5x3 = 15 (cm2) 10x4 = 40 (cm2) Chu vi HCN ( 5+3) x2 = 16 ( cm) ( 10 + 4) x 2 = 28 ( cm) - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài b/l + b/c: Bài giải Diện tích hình chữ nhật đó là: 14 x 5 = 60 ( cm2) Đáp số : 60 cm2 - Học sinh đọc yêu cầu - HS vận dụng quy tắc làm bài b/l + b/c: Bài giải a. Diện tích hình chữ nhật đó là: 5 x 3 = 15 ( cm2) Đáp số : 15 cm2 . b. Đổi 2dm = 20 cm Diện tích hình chữ nhật đó là: 20 x 3 = 60 ( cm2) Đáp số : 60 cm2. - Làm bảng con 10 - 4 = 6 10 - 7 = 3 10 - 5 = 5 10 - 2 = 8 10 - 9 = 1 4. Củng cố – dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Về nhà các em làm bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011 Tiết 1 Thể dục (Đ/c hảI soạn giảng) _______________________________________________ Tiết 2: ÂM NHạC (Đ/c HồNG HảI soạn giảng) Tiết 3: Toán Tiết 142 : Luyện tập I.Mục tiêu:B * Mục tiêu chung: - Biết tính diện tích hình chữ nhật - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập. * Mục tiêu riêng - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 20. ii. Chuẩn bị 1. Giáo viên: SGK, phiếu bài tập 2. Học sinh: SGK iii. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra đầu giờ - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào? - Nhận xét- cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài 2. Bài tập Bài 1: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn làm bài vận dụng theo quy tắc tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. - Nhận xét,sửa sai Bài 2 - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn HS làm bài theo 3 nhóm trên phiếu học tập - Nhận xét,đánh giá Bài 3 - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn HS phân tích, tóm tắt và giải bài toán Tóm tắt: Chiều rộng: 5 cm Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích: ..cm2 - Nhận xét,sửa sai - Học sinh đọc yêu cầu - HS làm bài bảng lớp + bảng con: Tóm tắt: Chiều dài: 4 dm Chiều rộng: 8cm Diện tích: .cm? Chu vi: cm? Bài giải 4dm = 40cm Diện tích hình chữ nhật là: 40 x 8 = 320 ( cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (40 + 8) x 2 = 96 ( cm) Đáp số: 320cm2, 96 cm - Học sinh đọc yêu cầu - HS làm bài theo 3 nhóm, báo cáo kết quả Bài giải a.Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10 x 8 = 80 ( cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 x 8 = 160 ( cm2) b. Diện tích hình H là: 80 + 160 = 240 ( cm2) Đáp số: 80cm2 ;160cm2 ; 240cm2 - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài bảng lớp + bảng con: Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10 ( cm) Diện tích hình chữ nhật là: 10 x 5 = 50 ( cm2) Đáp số: 50cm2 - Làm bảng con: 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 4. Củng cố – dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào? - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học Tiết 4: Chính tả ( Nghe -viết) Tiết 55: Buổi học thể dục I. Mục tiêu: * Mục tiêu chung: - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện : Buổi học thể dục( BT 2) - Làm đúng BT( 3)a - Rèn cho HS có kỹ năng viết chữ đẹp, giữ vở sạch * Mục tiêu riêng: - Nhìn chép đúng 1-2 câu trong bài chính tả, làm bài tập theo bạn II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, bài tập chuẩn bị ra bảng phụ 2. Học sinh: - Sách giáo khoa,bảng , vở III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra đầu giờ: - Giáo viên cho HS viết bảng lớp + bảng con: Cầu lông, leo núi - Nhận xét, sửa sai 2. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chính tả a. Chuẩn bị - Giáo viên đọc bài viết - Thầy giáo khen Nen- Li như thế nào? CH: Câu nói của thầy giáo được đặt trong dấu gì? - Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa? - Giáo viên đọc một số từ khó: - Nhận xét,sửa sai b. Giáo viên đọc bài - Giáo viên đọc thong thả từng câu - Theo dõi học sinh viết - Nhắc nhở tư thế ngồi viết c. Chấm chữa - Giáo viên đọc lại bài - Giáo viên thu bài - Chấm 5- 7 bài tại lớp - Nhận xét,đánh giá bài viết của học sinh. 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập a. Bài tập 2: Viết tên các bạn học sinh trong câu chuyện: Buổi học thể dục - GV đọc cho HS viết - Nhận xé, sửa sai b.Bài tập 3a: Điền vào chỗ trống : s hay x - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài - Nhận xét,sửa sai - Học sinh theo dõi - 2 Học sinh đọc bài viết - "Giỏi lắm! Thôi, con xuống đi!" - Câu nói của thầy giáo được đặt trong dấu ngoặc kép - Các chữ đầu bài, đầu đoạn,tên riêng. - Học sinh viết bảng lớp + bảng con: : Nen – li, đứng lên, khuỷu tay, rạng rỡ, chiến thắng - Học sinh viết bài vào vở - Học sinh dùng bút chì soát lỗi - Thu bài - HS viết bảng lớp + bảng con: Đê- rốt- xi, Cô- rét- ti, Xtác - đi, Ga- rô- nê, Nen - li. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bảng lớp + Vở bài tập ... làm vào buổi chiều Hoạt động của trò - Học sinh đọc yêu cầu - HS làm bài bảng lớp + bảng con theo dãy Bài giải a. Diện tích hình vuông là: 7 x 7 = 49 ( cm2) Đáp số: 49 cm2 b. Diện tích hình vuông là: 5 x5 = 25 ( cm2) Đáp số: 25 cm2 - Học sinh đọc yêu cầu - Mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10cm, dùng hết 9 viên gạch - Tính diện tích mảng tường ốp bởi 9 viên gạch men - Cần tìm diện tích của một viên gạch men - HS làm bảng lớp + giấy nháp : Bài giải Diện tích một viên gạch men là: 10 x 10 =100 ( cm2) Diện tích 9 viên gạch men là: 100 x 9 = 900 ( cm2) Đáp số: 900cm2 - Học sinh đọc yêu cầu - HS làm bài theo 3 nhóm, báo cáo kết quả thảo luận Bài giải a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15 ( cm2) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (5 + 3 ) x 2 = 16 ( cm) Diện tích hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16 ( cm2) Chu vi hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16 ( cm) b. Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI - Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI - Làm bảng con 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 3 + 7 = 10 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 4. Củng cố - Hệ thống lại nội dung bài - Muốn tinhd diện tích hình vuông ta làm như thế nào? - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học Tiết 3: Luyện từ và câu Tiết 29: Từ ngữ về thể thao.Dấu phẩy i. Mục tiêu: * Mục tiêu chung: - Kể được tên một số môn thể thao. - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao. - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. * Mục tiêu riêng: - Nhắc lại theo bạn một số môn thể thao, về chủ điểm thể thao. ii. Chuẩn bị: - Một số tranh ảnh về các môn thể thao - Bảng phụ iii. Các hoạt động dạy và học. 1. Kiểm tra đầu giờ - Gọi một cặp hỏi đáp và trả lời câu hỏi để làm gì? - Nhận xét- cho điểm 2. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Hãy kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng những tiếng sau: - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài tập theo mẫu - GV dùng tranh giới thiệu thêm về một số môn thể thao - Nhận xét,sửa sai Bài 2:Trong truyện vui sau có một số từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao. Em hãy ghi lại những từ ngữ đó. - Gọi học sinh đọc yêu cầu - GV đọc câu truyện: Cao cờ - Hướng dẫn học sinh tìm các từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao - Cho HS làm bài theo nhóm đôi - Nhận xét, sửa sai - Anh chàng trong chuyện có cao cờ không ? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không? - Truyện này đáng cười ở điểm nào? Bài 3: Chép các câu dưới đây vào vở. Nhớ đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp. - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Nhận xét,sửa sai Hoạt động của trò - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài theo 3 nhóm, báo cáo kết quả thảo luận Bóng Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ... Chạy Chạy vượt rào, chạy việt dã, chạy vũ trang... Đua Đua xe đạp, đua ngựa, đua ô tô, đua voi... Nhảy Nhảy cao, nhảy xa, nhảy xa.. - Học sinh đọc yêu cầu và câu chuyện cao cờ - Học sinh làm bài theo nhóm đôi, báo cáo kết quả - Được, thua, không ăn, thắng, hoà - Anh này đánh cờ kém không thắng ván nào. - Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài bảng lớp + vở bài tập a.Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,.. b.Muốn cơ thể khoẻ mạnh,. - Tham gia vào nhóm và đọc: Bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền - Tham gia vào nhóm - Làm theo bạn và đọc ý a 3. Củng cố,dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài - Em biết những môn thể thao nào? - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học Tiết 4: Chính tả ( Nghe -viết) Tiết 56 :Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục A. Mục đích yêu cầu: * Mục tiêu chung: - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT( 2)a - Rèn cho HS có kỹ năng viết chữ đẹp, giữ vở sạch * Mục tiêu riêng: - Nhìn chép đúng 1- 2 câu trong bài chính tả, làm bài tập theo bạn B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, bài tập chuẩn bị ra bảng phụ 2. Học sinh: - Sách giáo khoa C.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra đầu giờ - Giáo viên đọc các lỗi chính tả học sinh viết sai nhiều trong giờ học trước: khuỷu tay, rạng rỡ - Học sinh viết trên bảng lớp - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét- cho điểm 2. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chính tả a. Chuẩn bị - Giáo viên đọc bài viết - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục? CH: Bài viết có mấy câu, chữ đầu đoạn viết như thế nào? - Giáo viên đọc một số từ khó: - Nhận xét,sửa sai b. Giáo viên đọc bài - Giáo viên đọc thong thả từng câu - Theo dõi học sinh viết - Nhắc nhở tư thế ngồi viết c. Chấm chữa - Giáo viên đọc lại bài - Giáo viên thu bài - Chấm 5-7 bài tại lớp - Nhận xét,sửa sai 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập a. Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống s hay x - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm phần a - Nhận xét,sửa sai Hoạt động của trò - Học sinh theo dõi - 2 Học sinh đọc bài viết - HS nêu - Có 3 câu,chữ đầu đoạn viết hoa, viết lùi vào một chữ - Học sinh viết bảng lớp + bảng con : khoẻ mạnh, bồi bổ, sức khoẻ ... - Học sinh viết bài vào vở - Học sinh dùng bút chì soát lỗi - Thu bài - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bảng lớp +Vở bài tập: - Các từ cần điền là: Bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, thị xã,ra sao, sút -Theo dõi - Viết b/c theo bạn - Nhìn chép vở - Theo dõi - Làm theo bạn và đọc Bác sĩ, sút 3. Củng cố,dặn dò: - Hệ thống nội dung bài - Về nhà học sinh viết lại các từ, tiếng hay viết sai - Nhận xét giờ học Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011 Tiết 2 Toán Tiết 145 : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 I. Mục tiêu: * Mục tiêu chung: - Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 ( Đặt tính và tính đúng) - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. - Rèn kỹ năng đặt tính cho HS. * Mục tiêu riêng: - Làm được phép cộng trong phạm vi 20. ii. Chuẩn bị - Bảng phụ iii. Các hoạt động dạy và học. 1. Kiểm tra đầu giờ - Muốn tính diện tích hình vuông ta làm như thế nào? - Nhận xét- cho điểm 2. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh cộng các số trong phạm vi 100000 - Gv đưa ra ví dụ: 45732 + 36 194 = ? - Hướng dẫn học sinh đặt tính - Hướng dẫn học sinh cộng - Cho học sinh nêu lại cách cộng 3. Bài tập Bài 1 ( 155): Tính - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét,sửa sai Bài 2a ( 155) Đặt tính rồi tính - Cho học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫnứH nêu cách đặt tính và tính kết quả - Nhận xét,sửa sai Bài 4 ( 155): Bài toán - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn HS phân tích và giải bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Trước tiên ta phải tìm gì? - Nhận xét và sửa sai Hoạt động của trò - HS đọc phép tính trên - Học sinh đặt tính: Viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái. - Học sinh thực hiện cộng từ phải sang trái - Học sinh nhắc lại cách thực hiện - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài bảng lớp + bảng con: - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài bài bảng lớp + bảng con: - Học sinh đọc yêu cầu - Cho biết đoạn đường AB dài 2350 m, đoạn đường CD dài 3 km, hai đoạn đường này có chung một chiếc cầu từ C đến B dài 350 m. - Tính độ dài đoạn đường A đến D - Tìm độ dài đoạn đường AC - Làm bảng lớp + giấy nháp: Bài giải: Độ dài đoạn đường AC là: 2350- 350= 2000( m) Đổi 2000m = 2 km Độ dài đoạn đường AD là: 2 + 3 = 5( km) Đáp số: 5 km - Làm bảng con: 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 3. Củng cố,dặn dò: - Hệ thống lại nội dungbài - Nêu lại cách đặt tính và tính phép cộng các số trong phạm vi 100 000 - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau : Luyện tập - Nhận xét giờ học Tiết 2: Tập làm văn Tiết 28 : Viết về một trận thi đấu thể thao i. Mục đích yêu cầu: * Mục tiêu chung: - Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn( khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao. - Giáo dục HS yêu thích thể thao * Mục tiêu riêng: - Biết viết một đến hai câu về một trận thể thao. ii. Chuẩn bị: - Bảng lớp viết 6 câu gợi ý iii. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra đầu giờ - Gọi 2 học sinh kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết bài: Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, hãy viết một đoạn văn ngắn( khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao - Mời HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh viết bài - Dựa vào gợi ý đã học ở tuần trước - Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng mạch lạc, thành câu giúp người nghe hình dung được trận đấu. - Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở - Theo dõi học sinh viết - Gọi học sinh đọc bài viết - Lưu ý cách dùng từ của học sinh - GV tuyên dương- cho điểm Hoạt động của trò - 2 Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh theo dõi - Học sinh viết ý chính vào nháp - Học sinh viết bài - 5 6 Học sinh đọc bài viết - Theo dõi - Viết vở 4. Củng cố,dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học - Về nhà em nào viết chưa tốt hoàn chỉnh bài viết.Chuẩn bị bài sau: Viết thư cho bạn nước ngoài. - Nhận xét, đánh giá giờ học Tiết 4 Sinh hoạt lớp Tuần 29 I. Mục tiêu: - Học sinh nhận thấy được ưu nhược điểm trong tuần, từ đó có hướng khắc phục. - Học sinh có nền nếp trong học tập. II. Tiến hành sinh hoạt: 1. Nhận xét chung: - Đa số các em ngoan, lễ phép. Đi học đều và đúng giờ, có sự chuẩn bị bài ở nhà. - Tham gia vệ sinh trường lớp và cá nhân sạch sẽ. 2. Nhận xét cụ thể: a. Về học tập: - Các em ngoan, có ý thức hăng hái phát biểu xây dựng bài..Linh, Hậu - Song bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa chú ý trong học tập : Phượng - Vẫn còn một số em chưa thường xuyên luyện chữ, chữ viết xấu b. Về lao động vệ sinh: - Trực nhật : Sạch sẽ - Lao động: Tham gia vệ sinh sân trường sạch sẽ - Vệ sinh cá nhân: Đầu, tóc, quần, áo gọn gàng sạch sẽ. c. Tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp: HS tham gia đầy đủ, nhiệt tình. III. Phương hướng tuần sau: - Phát huy các ưu điểm và khắc phục nhược điểm trên. - Có biện pháp giúp đỡ kèm cặp HS yếu
Tài liệu đính kèm: