Mục tiêu cần đạt:
- Nghe – viết đúng bài CT; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học:
- Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ.
- Vấn đáp
- Thuyết trình
III. Phương tiện dạy – học:
1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a.
2/- HS: - Dụng cụ học tập.
KẾ HOẠCH DẠY – HỌC Chính tả Nghe- viết: Liên hợp quốc. I. Mục tiêu cần đạt: - Nghe – viết đúng bài CT; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học: Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ. Vấn đáp Thuyết trình III. Phương tiện dạy – học: 1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a. 2/- HS: - Dụng cụ học tập. IV. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. - Ghi tên bài lên bảng. b) Hướng dẫn nghe viết : - GV đọc mẫu bài chính tả. - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. + Đoạn văn gồm mấy câu? + Cần viết hoa những chữ nào? + Nêu cách viết số: ngày, tháng, năm - Hướng dẫn HS viết từ khó: - GV sửa cho HS. - GV đọc bài cho HS viết bài. GV theo dõi ,uốn nắn tư thế ngồi viết của HS . - GV thu 1 số vở chấm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập BT2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? - GV chọn BT2a cho HS; Gọi HS đọc yêu cầu. - HD cách tìm, gọi HS lên bảng điền kết quả. Nhận xét, khen ngợi. BT3: - Cho HS chọn từ, thi đua đặt câu. Nhận xét, khen ngợi. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét - Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Báo cáo sĩ số - Hát vui. - Viết bảng: Xung quanh, bác sĩ, điền kinh. - Cả lớp viết vào bảng con. - HS cả lớp nhận xét. - Lắng nghe - Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh. - Dò bài. - 2 HS đọc. + Gồm 4 câu. + Tên riêng, đầu câu, sau dấu chấm. + Khi viết có sử dụng dấu gạch nối ở giữa để phân biệt ngày, tháng, năm. - Viết bảng con: Hòa bình, thế giới, lãnh thổ, thành viên - Lắng nghe, viết bài vào vở. - Nộp vở, HS dưới lớp đổi vở nhau kiểm tra lỗi chính tả. BT2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? a) buổi chiều; thủy triều; triều đình; chiều chuộng; ngược chiều; chiều cao. Bài 3 : a) Em bé được cả nhà chiều chuộng. b) Hai chiếc xe đi ngược chiều nhau. - Nêu nội dung bài học - 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét. F Rút kinh nghiệm: KẾ HOẠCH DẠY – HỌC Chính tả Nhớ - viết: Một mái nhà chung I. Mục tiêu cần đạt: - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học: Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ. Vấn đáp Thuyết trình III. Phương tiện dạy – học: 1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a. 2/- HS: - Dụng cụ học tập. IV. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết một số từ khó. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. - Ghi tên bài lên bảng. b) HD nhớ viết: - GV đọc 3 khổ thơ đầu. - Gọi HS đọc lại bài (cá nhân, nhóm) đọc HTL. + Trong bài cần viết hoa chữ nào? - Cho HS viết một số từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Cho HS đóng SGK lại, nhớ viết bài vào vở. Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng, nhắc nhở HS cách trình bày - Thu 1 số vở: Nhận xét, ghi điểm. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Điền vào chỗ trống: - GV chọn BT2a; Gọi HS đọc yêu cầu; HD cách làm. - Gọi HS lên bảng điền kết quả. Nhận xét, khen ngợi. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét - Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Báo cáo sĩ số - Hát vui. - Viết bảng con: Chịu khó, trang trại, chân trời - Cả lớp viết vào bảng con. - HS cả lớp nhận xét. - Lắng nghe - Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh. - Dò bài. - HS đọc. + Những chữ đầu câu. - Viết bảng con: nghìn, lá biếc, sóng xanh, rập rình, nghiêng, . - Nhớ viết bài vào vở. - Nộp bài, HS dưới lớp đổi vở kiểm tra lỗi. Bài 2: Điền vào chỗ trống: a) tr hay ch? Mèo con đi học ban trưa Nón nan không đội, trời mưa ào ào Hiên che không chịu nép vào Tối về sổ mũi còn gào “meo meo” - Nêu nội dung bài học - 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét. F Rút kinh nghiệm: KẾ HOẠCH DẠY – HỌC Chính tả Nghe- viết: Bác sĩ Y-éc-xanh I. Mục tiêu cần đạt: - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học: Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ. Vấn đáp Thuyết trình III. Phương tiện dạy – học: 1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a. 2/- HS: - Dụng cụ học tập. IV. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. - Ghi tên bài lên bảng. b) Hướng dẫn nghe viết : - GV đọc mẫu đoạn chính tả. - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. + Đoạn chính tả gồm mấy câu? + Những từ nào cần viết hoa? - Hướng dẫn HS viết từ khó: - GV sửa cho HS. - GV đọc bài cho HS viết bài. GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS . - GV thu 1 số vở chấm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập BT2b: Đặt trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã. - GV chọn BT2b cho HS, gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS lên bảng điền kết quả, cả lớp làm vào vở. Nhận xét, khen ngợi. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét - Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Báo cáo sĩ số - Hát vui. - Viết bảng: Chân trời, nghiên cứu, băn khoăn... - Cả lớp viết vào bảng con. - HS cả lớp nhận xét. - Lắng nghe - Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh. - Dò bài. - 2 HS đọc. + Gồm 5 câu. + Tên riêng và các từ đầu câu. - Viết bảng con: Ngôi nhà, trái đất, bổn phận, bình yên - Lắng nghe, viết bài vào vở. - Nộp vở, HS dưới lớp đổi vở nhau kiểm tra lỗi chính tả. BT2b: Đặt trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã: Giọt gì từ biển, từ sông Bay lên lơ lửng mênh mông lưng trời. Cõi tiên thơ thẩn rong chơi Gặp miền giá rét lại rơi xuống trần. - Nêu nội dung bài học - 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét. F Rút kinh nghiệm: KẾ HOẠCH DẠY – HỌC Chính tả Nhớ - viết: Bài hát trồng cây I. Mục tiêu cần đạt: - Nhớ - viết đúng; trình bày đúng quy định bài CT. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học: Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ. Vấn đáp Thuyết trình III. Phương tiện dạy – học: 1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a. 2/- HS: - Dụng cụ học tập. IV. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết một số từ khó. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. - Ghi tên bài lên bảng. b) HD nhớ viết: - GV đọc mẫu 4 khổ thơ. - Gọi HS đọc lại bài thơ. + Bài thơ viết hoa những chữ nào? - Cho HS viết một số từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Cho HS nhớ viết bài vào vở. Theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở HS cách trình bày - Thu 1 số vở: Nhận xét, ghi điểm. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Điền vào chỗ trống: - GV chọn BT2a; Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Gọi HS lên bảng điền. Nhận xét, khen ngợi. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu BT, cho HS thi đua đặt câu. Nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét - Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Báo cáo sĩ số - Hát vui. - Viết bảng con: Rừng xanh, dáng hình, thơ thẩn - Cả lớp viết vào bảng con. - HS cả lớp nhận xét. - Lắng nghe - Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh. - Dò bài. - HS đọc đồng thanh (HTL). + Viết hoa chữ cái đầu câu. - Viết bảng con: Trồng cây, tiếng hát, ngọn gió, đường dài, hạnh phúc. - Nhớ viết bài vào vở. - Nộp bài, HS dưới lớp đổi vở kiểm tra lỗi. Bài 2: Điền vào chỗ trống: a) rong , dong, hay giong? Rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giong cờ mở, gánh hàng rong. Bài 3: - HS đọc + đặt câu. + Con ngựa hồng đã mấy ngày trời rong ruổi trên đường. + Bướm là con vật thích rong chơi. +Sáng sớm đoàn thuyền thong dong ra khơi. - Nêu nội dung bài học - 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét. F Rút kinh nghiệm: KẾ HOẠCH DẠY – HỌC Chính tả Nghe- viết: Ngôi nhà chung. I. Mục tiêu cần đạt: - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học: Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ. Vấn đáp Thuyết trình III. Phương tiện dạy – học: 1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a. 2/- HS: - Dụng cụ học tập. IV. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. - Ghi tên bài lên bảng. b) Hướng dẫn nghe viết : - GV đọc mẫu bài chính tả. - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. + Đoạn văn gồm mấy câu? + Cần viết hoa những chữ nào? - Hướng dẫn HS viết từ khó: - GV sửa cho HS. - GV đọc bài cho HS viết bài. GV theo dõi ,uốn nắn tư thế ngồi viết của HS . - GV thu 1 số vở chấm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập BT2: Điền vào chỗ trống - GV chọn BT2a cho HS. Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS lên bảng iđền kết quả. Nhận xét, khen ngợi. BT3: Đọc và chép lại các câu văn sau: - Cho 2 HS lên bảng (1 em đọc, 1 em viết). - Cho HS lên thi đua viết (nhanh, đúng). Nhận xét, khen ngợi. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét - Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Báo cáo sĩ số - Hát vui. - Viết bảng: rong ruỗi, thong dong, gánh hàng rong. - Cả lớp viết vào bảng con. - HS cả lớp nhận xét. - Lắng nghe - Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh. - Dò bài. - 2 HS đọc. + Gồm 4 câu. + Các chữ cái đầu câu. - Viết bảng con: Hàng nghìn, phong tục, hòa bình, môi trường, đấu tranh, bệnh tật - Lắng nghe, viết bài vào vở. - Nộp vở, HS dưới lớp đổi vở nhau kiểm tra lỗi chính tả. BT2: Điền vào chỗ trống a, L hay n:? Làm nương Nương đỗ; nương ngô; lưng đeo gùi; tấp nập; làm nương; vút lên;. BT3: Đọc và chép lại các câu văn sau: a) Cái lọ lục bình lóng lánh nước men nâu. b) Vinh và Vân ... c hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. - Ghi tên bài lên bảng. b) Hướng dẫn nghe viết : - GV đọc bài thơ. - Gọi HS đọc lại bài. + Bài thơ gồm mấy khổ thơ? + Cần viết hoa những chữ nào trong bài? + Bài thơ được viết theo thể thơ gì? - Cho HS viết một số từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - GV đọc cho HS viết bài (đọc 2, 3 lượt). Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng, nhắc nhở HS cách trình bày - Thu 1 số vở: Nhận xét, ghi điểm. GDBVMT: Giúp HS thấy được sự hình thành thính cách đâng yêu của nhân vật mưa. Từ đó thêm yêu quý môi trường thiên nhiên. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Tìm và viết các từ: - GV chọn BT2b; Gọi HS đọc yêu cầu BT. - GV đọc câu gợi ý; HS tìm từ. Nhận xét, khen ngợi. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét - Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Báo cáo sĩ số - Hát vui. - Viết bảng con: lóng lánh, vườn dừa, tinh nghịch - Cả lớp viết vào bảng con. - HS cả lớp nhận xét. - Lắng nghe - Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh. - Dò bài. - 2, 3 HS đọc bài. + 3 khổ thơ. + Chữ cái đầu dòng thơ. + Thể thơ 5 chữ (mỗi dòng 5 chữ) - Viết bảng con: gió, sông, mặt nước, nghịch, mỡ màu, . - Nghe viết bài vào vở. - Nộp bài, HS dưới lớp đổi vở kiểm tra lỗi. Bài 2: Tìm và viết các từ: b, Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa như sau: + màu vàng . + cây dừa . + con voi. - Nêu nội dung bài học - 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét. F Rút kinh nghiệm: KẾ HOẠCH DẠY – HỌC Chính tả Nghe- viết: Cóc kiện trời. I. Mục tiêu cần đạt: - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2). - Làm đúng BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học: Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ. Vấn đáp Thuyết trình III. Phương tiện dạy – học: 1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a. 2/- HS: - Dụng cụ học tập. IV. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. - Ghi tên bài lên bảng. b) Hướng dẫn nghe viết : - GV đọc mẫu bài chính tả. - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. + Đoạn văn gồm mấy câu? + Cần viết hoa những chữ nào? - Hướng dẫn HS viết từ khó: - GV sửa cho HS. - GV đọc bài cho HS viết bài. GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS . - GV thu 1 số vở chấm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập BT2: - Cho HS thực hành viết bảng con. - GV đọc cho HS viết. Cho HS đọc lại các từ đó. Nhận xét, khen ngợi. BT3: Điền vào chỗ trống : - GV chọn BT3a cho HS; Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi 2 em lên bảng điền, cả lớp làm vào vở. Nhận xét, khen ngợi. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét - Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Báo cáo sĩ số - Hát vui. - Viết bảng: nức nẻ, náo động, dùi trống. - Cả lớp viết vào bảng con. - HS cả lớp nhận xét. - Lắng nghe - Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh. - Dò bài. - 2 HS đọc. + Gồm 3 câu. + Tên riêng, đầu câu, sau dấu chấm. - Viết bảng con: ruộng đồng, chim muông, thiên đình, trần gian - Lắng nghe, viết bài vào vở. - Nộp vở, HS dưới lớp đổi vở nhau kiểm tra lỗi chính tả. BT2 : - Viết bảng con: Bru-nây, Cam-pu-chia, Lào, Đông-ti-mo, In-đô-nê-xi-a. BT3: Điền vào chỗ trống : a) s hay x ? cây sào; xào nấu; lịch sử; đối xử. - Nêu nội dung bài học - 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét. F Rút kinh nghiệm: KẾ HOẠCH DẠY – HỌC Chính tả Nghe- viết: Quà của đồng nội. I. Mục tiêu cần đạt: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học: Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ. Vấn đáp Thuyết trình III. Phương tiện dạy – học: 1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a. 2/- HS: - Dụng cụ học tập. IV. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. - Ghi tên bài lên bảng. b) Hướng dẫn nghe viết : - GV đọc đoạn chính tả. - Gọi HS đọc lại bài. + Đoạn chính tả gồm mấy câu? + Trong bài cần viết hoa chữ nào? - Cho HS viết một số từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - GV đọc cho HS viết bài vào vở. Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng, nhắc nhở HS cách trình bày - Thu 1 số vở: Nhận xét, ghi điểm. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Điền vào chỗ trống: - GV chọn BT2a; Gọi HS đọc yêu cầu; HD cách làm. - Gọi HS lên bảng điền kết quả. Nhận xét, khen ngợi. Bài 3: Tìm các từ: - GV chọn BT3a; Gọi HS đọc yêu cầu. - GV nêu gợi ý, HS tìm từ. Nhận xét, khen ngợi. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét - Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Báo cáo sĩ số - Hát vui. - Viết bảng con: Bru-nây, Cam-pu-chia, Lào, In-đô-nê-xi-a - Cả lớp viết vào bảng con. - HS cả lớp nhận xét. - Lắng nghe - Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh. - Dò bài. - HS đọc. + Gồm 3 câu. + Những chữ cái đầu câu. - Viết bảng con: Lúa non, giọt sửa, phảng phất, hương vị, . - Nghe viết bài vào vở. - Nộp bài, HS dưới lớp đổi vở kiểm tra. Bài 2: Điền vào chỗ trống: a) s hay x? Nhà xanh lại đóng đố xanh Tra đỗ. trồng hành, thả lợn vào trong. (Là cái bánh chưng) Bài 3: Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x: + Sao + Xa + Sen - Nêu nội dung bài học - 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét. F Rút kinh nghiệm: KẾ HOẠCH DẠY – HỌC Chính tả Nghe- viết: Thì thầm I. Mục tiêu cần đạt: - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á (BT2). - Làm đúng BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học: Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ. Vấn đáp Thuyết trình III. Phương tiện dạy – học: 1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a. 2/- HS: - Dụng cụ học tập. IV. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. - Ghi tên bài lên bảng. b) Hướng dẫn nghe viết : - GV đọc mẫu bài thơ. - Gọi HS đọc lại bài thơ. + Bài thơ được viết theo thể thơ gì? + Những từ nào cần viết hoa? - Hướng dẫn HS viết từ khó: - GV sửa cho HS. - GV đọc bài cho HS viết bài. GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS . - GV thu 1 số vở chấm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập BT2: - GV đọc tên nước, HS viết bảng con. Nhận xét, khen ngợi. BT3a: Điền vào chỗ trống tr hay ch? Giải câu đố. - GV chọn BT3a cho HS, gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS lên bảng điền kết quả, cả lớp làm vào vở. Nhận xét, khen ngợi. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét - Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Báo cáo sĩ số - Hát vui. - Viết bảng: Chân trời, nghiên cứu, băn khoăn... - Cả lớp viết vào bảng con. - HS cả lớp nhận xét. - Lắng nghe - Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh. - Dò bài. - 2 HS đọc. + Thể thơ 5 chữ. + Những chữ đầu mỗi dòng thơ. - Viết bảng con: Ong bướm, mênh mông, trời, im lặng - Lắng nghe, viết bài vào vở. - Nộp vở, HS dưới lớp đổi vở nhau kiểm tra lỗi chính tả. BT2: - Viết bảng con: Ma-lai-xi-a; Mi-an-ma; Phi-líp-pin; Thái Lan; Xin-ga-po. BT3a: Điền vào chỗ trống tr hay ch? Giải câu đố. Lưng đằng trước bụng đằng sau Con mắt ở dưới, cái đầu ở trên. (Là cái chân) - Nêu nội dung bài học - 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét. F Rút kinh nghiệm: KẾ HOẠCH DẠY – HỌC Chính tả Nghe- viết: Dòng suối thức I. Mục tiêu cần đạt: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học: Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ. Vấn đáp Thuyết trình III. Phương tiện dạy – học: 1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a. 2/- HS: - Dụng cụ học tập. IV. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. - Ghi tên bài lên bảng. b) Hướng dẫn nghe viết : - GV đọc mẫu bài thơ. - Gọi HS đọc lại bài thơ. + Bài thơ được viết theo thể thơ gì? + Bài thơ viết hoa những chữ nào? - Cho HS viết một số từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - GV đọc cho HS ghi bài vào vở Theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở HS cách trình bày - Thu 1 số vở: Nhận xét, ghi điểm. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Tìm các từ: - GV chọn BT2a; Gọi HS đọc yêu cầu BT. - GV đọc gợi ý; HS tìm tiếng. Nhận xét, khen ngợi. Bài 3a: Điền vào chỗ trống tr hay ch? - Gọi HS đọc yêu cầu BT, gọi HS lên bảng điền kết quả. Nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét - Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Báo cáo sĩ số - Hát vui. - Viết bảng con: Mi-an-ma. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a - Cả lớp viết vào bảng con. - HS cả lớp nhận xét. - Lắng nghe - Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh. - Dò bài. - 2, 3 HS đọc. + Thể thơ lục bát. + Viết hoa chữ cái đầu câu. - Viết bảng con: Bầu trời, trên nương, trúc xanh. - HS ghi bài vào vở. - Nộp bài, HS dưới lớp đổi vở kiểm tra lỗi. Bài 2: Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch: + Vũ trụ + Chân trời Bài 3a: Điền vào chỗ trống tr hay ch? Lời ru - Đầu làng cây gạo đơm hoa đỏ trời. - Mưa trong mắt mẹ, mưa ngoài sân phơi. - Hẳn trong câu hát “à ơi”. Mẹ ru hạt thóc chớ vơi trong bồ. - Lời ru chân cứng đá mềm. - Ru đêm trăng khuyết thanh đêm trăng tròn. - Nêu nội dung bài học - 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét. F Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: