Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 - Tuần 23

Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 - Tuần 23

THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 1 TRANG 35

I.Mục đích, yêu cầu :

Củng cố về nhân sôa có 4 chữ số với số có 1 chữ số.

Củng cố về tìm số bị chia và giải toán có lời văn.

II. Các hoạt động dạy- học

 1.Giới thiệu bài

2. Nhắc lại kiến thức: HS nhắc lại cách nhân sôa có 4 chữ số với số có 1 chữ số, cách tìm số bị chia trong phép chia.

3. HS làm một số bài tập:

- GV yêu cầu HS mở vở thực hành toán và tiếng Việt trang 35 hoàn thành các BT.

- GV quan sát HS làm, hướng dẫn cho những HS làm chậm.

- Tổ chức cho HS chữa 1, 2 bài trong tiết.

- HS làm bài, lần lượt chữa.

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và củng cố kiến thức có liên quan sau mỗi bài.

 

doc 5 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1549Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 23
Thứ ba ngày 8 tháng 2 năm 2011
Thực hành toán tiết 1 trang 35
I.Mục đích, yêu cầu : 
Củng cố về nhân sôa có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
Củng cố về tìm số bị chia và giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy- học 
 1.Giới thiệu bài
2. Nhắc lại kiến thức: HS nhắc lại cách nhân sôa có 4 chữ số với số có 1 chữ số, cách tìm số bị chia trong phép chia.
3. HS làm một số bài tập: 
- GV yêu cầu HS mở vở thực hành toán và tiếng Việt trang 35 hoàn thành các BT.
- GV quan sát HS làm, hướng dẫn cho những HS làm chậm.
- Tổ chức cho HS chữa 1, 2 bài trong tiết.
- HS làm bài, lần lượt chữa.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và củng cố kiến thức có liên quan sau mỗi bài.
HS làm thêm một số bài tập sau:
Câu1: Tìm số tự nhiên thích hợp thay vào y sao cho ;
y +2367 < 2368
5624 + y < 5626
Câu 2: Thực hiện phép tính sau đây
25 x 9 x 4
5 x 8 x 2 x 7
Câu 3: Trong một phép chia có số chia bằng 9 hỏi phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để thương tăng thêm 6 đơn vị?
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 400m . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng .
IV Củng cố dặn dò:
 Nhận xét buổi học. Dặn HS làm bài tập.
Bd Toán
Luyện tập ( 2 tiết)
I. Mục tiêu:
+ Củng cố về biểu thức và thứ tự thực hiện biểu thức, cộng trừ các số trong phạm vi 10 000 , tìm một phần mấy của một số.
+ Ôn tập về dãy số, thời gian. 
+ Giải các bài toán có lời văn 
.II.Chuẩn bị
GV chuẩn bị các bài toán ghi ra bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
Bài mới
GV đưa ra các bài tập ở bảng phụ 
HS đọc , thảo luận cùng giải quyết.
Bài 1: Thực hiện phép tính sau theo cột dọc và thử lại
4 267 + 359 5 506 + 4 219 5 628 – 349 5 264 - 3457
Bài 2 Thực hiện phép cộng nhiều số hạng
a) 2873 + 8264 + 325 b) 5326 + 195 + 568
Bài 3: Tính nhanh giá trị của biểu thức ?
a.326 +326 x 8 +326
b. 6 + 8 + 10 + 12 +... +42 +44.
Bài 4: Giá trị của biểu thức sau đây bằng bao nhiêu?
8 + 8 + 8 +...+8 - 888
 111 số 8
 Bài 5: Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút . Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30 phút. Vậy mẹ đi làm về lúc mấy giờ?
Bài 6: Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì được số mới bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.
Bài 7: Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức 4 x 6 + 36 : 3 
Để được biểu thức mới có kết quả bằng 56
Để được biểu thức mới có kết quả bằng 72
Bài 8: Hãy tính giá trị biểu thức sau băng cách nhanh nhất?
a.(126 + 32 ) x ( 18 – 16 – 2 )
b.576 +678 +780 - 475 - 577 – 679
Bài 9: Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Người ta chuyển 4 con lợn từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng thứ hai?
Củng cố dặn dò
- Về nhà làm bài tập còn lại
Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2011
Thực hành toán tiết 2 trang 36
I.Mục đích, yêu cầu : 
Củng cố về chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
Củng cố về tìm số thừa số và giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy- học 
 1.Giới thiệu bài
2. Nhắc lại kiến thức: HS nhắc lại cách nhân sôa có 4 chữ số với số có 1 chữ số, cách tìm số bị chia trong phép chia.
3. HS làm một số bài tập: 
- GV yêu cầu HS mở vở thực hành toán và tiếng Việt trang 36 hoàn thành các BT.
- GV quan sát HS làm, hướng dẫn cho những HS làm chậm.
- Tổ chức cho HS chữa 1, 2 bài trong tiết.
- HS làm bài, lần lượt chữa.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và củng cố kiến thức có liên quan sau mỗi bài.
Bài 2: Giải:
Ta có phép tính:
2420 : 3 = 806 ( dư 2)
May 1 bộ quần áo hết 3m vải. Có 2420 m vải thì may được nhiều nhất 806 bộ quần áo như thế và còn thừa 2m vải
 Đáp số : 806 bộ; thừa 2m vải
HS làm thêm một số bài tập sau:
Câu1: Tính
8981 + 1019 x 3 5936 – 1266 : 6
(2981 + 119) x 3 (5134 – 1549) : 5
Câu2:
 Lớp 3A và 3B có 36 học sinh giỏi. Biết rằng số học sinh giỏi của lớp 3A bằng số học sinh giỏi của lớp 3B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
 Câu3:
 Cạnh AB là cạnh chung của những tam giác nào?
Bd Toán
Luyện tập( 2tiết)
I. Mục tiêu:
+ Củng cố về cộng trừ các số trong phạm vi 10 000, tính giá trị biểu thức và thứ tự thực hiện biểu thức bằng cách thuận tiện nhất. 
.II.Chuẩn bị:GV chuẩn bị các bài toán ghi ra bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
Chữa bài tập về nhà hôm trước
Bài mới
GV đưa ra các bài tập ở bảng phụ 
HS đọc , thảo luận cùng giải quyết
 Bài 1: Tính nhanh
 a) 3479 + 3205 + 521 + 95 b) 536 + 11 + 64 + 789 c) 3268 + 1743 – 268 + 257
d) 5021 - 4658 – 658 e) 126 x 8 + 2 x 7 g)3 x 235 + 235 x 7
h) 392 : 4 + 8 : 4 i) 5650 : 5 : 2 k) 475 : 5 :+ 25 : 5 l) (126 + 32) x ( 18 – 16 - 2)
77 x 8 + 15 x 8 + 8 x 8
64 x 4 +18 x 4 + 9 x 8
 * Tính:
 a. 4266 : 3 : 2 b. 5650 : 5 : 2
Bài 2: Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau đây để được biểu thức mới có giá trị băng 22
3 + 8 x 4 – 2
Bài 3: Viết số lớn nhất có năm chữ số , sao cho kể từ trái sang phải mỗi chữ số của số đó đều lớn hơn chữ số đớng liền sau 2 đơn vị?
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
Bài 5 .Hiện nay An 6 tuổi, biết 6 năm nữa tuổi bố An gấp 3 lần tuổi An. Tớnh tuổi An hiện nay.
Bài 6.Hựng cú một số viờn bi, khi Hựng cho Minh số bi của mỡnh thỡ Hựng cũn lại 100 viờn. Hỏi lỳc đầu Hựng cú bao nhiờu viờn bi?
Bài 7: Thực hiện phép tính sau theo cột dọc và thử lại
4 267 + 359 5 506 + 4 219 5 628 – 349 5 264 - 3457
Bài 8 Thực hiện phép cộng nhiều số hạng
a) 2873 + 8264 + 325 b) 5326 + 195 + 568
Bài 9. Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng 124cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.Tỡm chu vi của hỡnh chữ nhật đú.
Bài 10. Mẹ mang bỏn cam và tỏo biết số cam bằng số tỏo và bằng 26 quả. Hỏi mẹ cú tất cả bao nhiờu quả ?
 Củng cố dặn dò
- Về nhà làm bài tập còn lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docBDHSG TOAN 3 TUAN 23.doc